Ống inox phi 325 (DN300) là lựa chọn hàng đầu trong các hệ thống công nghiệp cần lưu lượng lớn và độ bền cao. Với đường kính ngoài lên đến 325mm, sản phẩm đáp ứng hoàn hảo yêu cầu dẫn truyền chất lỏng, khí nén hoặc hóa chất trong môi trường làm việc khắt khe như nhà máy sản xuất, khu công nghiệp, trạm xử lý nước thải hay các công trình hạ tầng trọng điểm.
Không chỉ có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và áp lực tốt, dòng ống inox DN300 còn nổi bật nhờ tuổi thọ dài và tính ổn định cao trong vận hành. Việc đầu tư vào một sản phẩm chất lượng từ Thép Phú Tân An – đơn vị phân phối inox uy tín trên thị trường – sẽ giúp doanh nghiệp tối ưu chi phí bảo trì, vận hành và đảm bảo tiến độ thi công công trình một cách bền vững và lâu dài.
Tổng quan về ống inox phi 325 (DN300)
Ống inox phi 325 (DN300) là một trong những dòng ống thép không gỉ có đường kính lớn, được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn cao và tuổi thọ bền bỉ. Sản phẩm này phù hợp với các hệ thống đường ống dẫn nước, dầu khí, hóa chất, thực phẩm và xử lý nước thải – nơi yêu cầu vật liệu ổn định và đáng tin cậy trong thời gian dài.
Với đặc tính cơ học vượt trội cùng bề mặt sáng bóng hoặc mờ tùy chọn, ống inox phi 325 (DN300) không chỉ đáp ứng yêu cầu về hiệu năng mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ cho các công trình hạ tầng kỹ thuật và công nghiệp nặng.
Lựa chọn sản phẩm chính hãng tại Thép Phú Tân An sẽ giúp khách hàng an tâm về chất lượng, đồng thời tối ưu chi phí vận hành và bảo trì trong suốt vòng đời sử dụng.
Thông số kỹ thuật cơ bản của ống inox phi 325 (DN300)
- Đường kính ngoài: 325mm
- Đường kính danh nghĩa (DN): 300
- Độ dày: Tùy thuộc vào tiêu chuẩn yêu cầu (SCH10, SCH20, SCH40, SCH80…)
- Chất liệu: Inox 201, Inox 304, Inox 316
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, DIN, GB
- Bề mặt: Bóng mờ, bóng sáng hoặc thô tùy vào yêu cầu sử dụng
Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây 6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Phân loại ống inox phi 325 (DN300) phổ biến hiện nay
Ống inox 304 phi 325 (DN300) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp với nhiều dạng khác nhau, tùy thuộc vào mục đích và điều kiện sử dụng. Dưới đây là các phân loại cơ bản:
Ống inox hàn: Được sản xuất bằng phương pháp hàn dọc hoặc hàn xoắn, có mối hàn rõ ràng. Loại này phổ biến nhờ giá thành hợp lý, thích hợp với các hệ thống công nghiệp thông thường như cấp nước, xử lý nước thải hoặc dẫn khí ở áp suất vừa phải. (Tiêu chuẩn: SCH5S – SCH40S)
Ống inox đúc: Là loại không có mối hàn, có độ bền cơ học cao, phù hợp với các ứng dụng chịu áp suất lớn hoặc môi trường làm việc khắc nghiệt. Giá thành cao và ít phổ biến hơn so với ống hàn. (Tiêu chuẩn: SCH10S – SCH80S)
Ống inox trang trí: Được hàn mỏng (thường <3mm), đánh bóng bề mặt để tạo tính thẩm mỹ cao, phù hợp với các công trình kiến trúc đặc biệt. Tuy nhiên, loại này rất hiếm gặp với kích thước lớn như phi 325.
Ống inox công nghiệp dày: Có thể là ống hàn hoặc ống đúc, với độ dày lớn (từ 6.35mm đến 12.7mm), bề mặt thường không đánh bóng. Sử dụng nhiều trong ngành hóa chất, dầu khí, dẫn nước thải công nghiệp hoặc xử lý nhiệt.
Lưu ý khi lựa chọn:
- Hầu hết ống inox phi 325 DN300 được sử dụng trong công nghiệp.
- Ống hàn là lựa chọn tiết kiệm chi phí, phù hợp với điều kiện làm việc thông thường.
- Ống đúc phù hợp cho các hệ thống chịu áp suất cao, môi trường khắt khe.
- Inox 304 phù hợp sử dụng với nước sạch, không khuyến nghị dùng trong môi trường có muối hoặc axit mạnh.
Ưu điểm nổi bật của ống inox phi 325 (DN300)
Ống inox phi 325 DN300 không chỉ nổi bật bởi kích thước lớn mà còn được ưa chuộng nhờ vào nhiều ưu điểm vượt trội, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe.
Khả năng chống ăn mòn vượt trội
Với thành phần chính là inox 304 hoặc inox 316 – những loại thép không gỉ chất lượng cao – ống inox phi 325 có khả năng chống ăn mòn rất tốt. Sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi các tác nhân như axit loãng, kiềm, hóa chất nhẹ hay nước biển, giúp đảm bảo độ bền trong thời gian dài và hạn chế rỉ sét trong mọi môi trường.
Độ bền cơ học cao
Ống inox phi 325 DN300 có khả năng chịu lực và chịu va đập tốt. Nhờ kết cấu chắc chắn và độ dày lớn (theo tiêu chuẩn SCH), sản phẩm đặc biệt phù hợp với các hệ thống chịu áp lực cao như đường ống công nghiệp, xử lý nước thải, hệ thống nhiệt.
Chịu nhiệt độ cao, hoạt động ổn định
Sản phẩm này có thể hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hay giảm tuổi thọ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp như dầu khí, lò hơi, hóa chất hoặc hệ thống khí nóng.
Đảm bảo tính thẩm mỹ và vệ sinh
Bề mặt ống inox phi 325 có độ sáng bóng tự nhiên, dễ dàng lau chùi và ít bám bẩn. Tính chất này đặc biệt hữu ích trong các ngành yêu cầu cao về vệ sinh như thực phẩm, dược phẩm hoặc sản xuất nước uống tinh khiết. Ngoài ra, tính thẩm mỹ của sản phẩm cũng là một điểm cộng cho các công trình cần kết hợp giữa độ bền và vẻ ngoài chuyên nghiệp.
Thành Phần Hóa Học Và Cơ Tính ống inox phi 325
1.Thành Phần Hóa Học (%)
Thành phần | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 |
Cacbon (C) | ≤ 0.15 | ≤ 0.08 | ≤ 0.08 |
Mangan (Mn) | 5.5-7.5 | ≤ 2.00 | ≤ 2.00 |
Silic (Si) | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 |
Photpho (P) | ≤ 0.060 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 |
Niken (Ni) | 3.5-5.5 | 8.0-10.5 | 10.0-14.0 |
Crom (Cr) | 16.0-18.0 | 18.0-20.0 | 16.0-18.0 |
Molypden (Mo) | – | – | 2.0-3.0 |
2.Cơ Tính
Tính chất | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 |
Độ bền kéo (MPa) | 515-720 | 515-720 | 515-690 |
Giới hạn chảy (MPa) | ≥ 275 | ≥ 205 | ≥ 205 |
Độ dãn dài (%) | ≥ 35 | ≥ 40 | ≥ 40 |
Độ cứng (HB) | ≤ 293 | ≤ 201 | ≤ 217 |
Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật ống inox phi 325
- Tiêu chuẩn ASTM: ASTM A312, ASTM A269
- Tiêu chuẩn JIS: JIS G3459, JIS G3463
- Tiêu chuẩn DIN: DIN 17457, DIN 17458
- Tiêu chuẩn GB: GB/T 14976-2002
Ứng dụng phổ biến của ống inox phi 325 DN300
Với độ dày và khả năng chịu lực cao, ống inox phi 325 DN300 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp trọng yếu:
- Ngành cấp thoát nước: Dùng làm ống dẫn nước sạch, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống bơm công nghiệp.
- Ngành dầu khí, hóa chất: Vận chuyển dầu, khí, axit, dung dịch kiềm – nơi yêu cầu khả năng chịu ăn mòn cao.
- Ngành thực phẩm – dược phẩm: Sử dụng trong sản xuất sữa, bia, nước giải khát hoặc hệ thống pha chế nguyên liệu sạch.
- Ngành công nghiệp nặng: Lắp đặt trong hệ thống vận hành của nhà máy, xưởng cơ khí, trạm nhiệt.
Đơn vị cung cấp ống inox phi 325 (DN300) uy tín
Để đảm bảo sản phẩm đúng tiêu chuẩn và có giá thành hợp lý, việc lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín và lâu năm là yếu tố then chốt. Trong đó, Thép Phú Tân An là cái tên được nhiều khách hàng tin tưởng nhờ:
- Cung cấp đầy đủ ống inox phi 325 DN300 với đa dạng mác thép như inox 201, inox 304, inox 316
- Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ, cam kết nguồn gốc rõ ràng
- Báo giá minh bạch, cập nhật theo thị trường
- Giao hàng toàn quốc, đúng tiến độ, hỗ trợ kỹ thuật tận nơi nếu cần
Bạn cần báo giá hoặc tư vấn nhanh về ống inox phi 325 DN300?
Liên hệ ngay với Thép Phú Tân An để được hỗ trợ chi tiết
Mua ống inox phi 325 (DN300) chính hãng tại Thép Phú Tân An
Ống inox phi 325 (DN300) là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống đường ống công nghiệp nhờ khả năng chịu lực lớn, chống ăn mòn vượt trội và tuổi thọ cao. Sản phẩm đáp ứng tốt trong các lĩnh vực cấp thoát nước, dầu khí, hóa chất, thực phẩm – dược phẩm, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn vận hành lâu dài.
Nếu bạn đang cần tìm ống inox DN300 chất lượng, có đầy đủ CO/CQ, nguồn gốc rõ ràng và giá cả hợp lý, Thép Phú Tân An chính là địa chỉ đáng tin cậy. Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành vật tư công nghiệp, chúng tôi sẵn sàng tư vấn và cung cấp giải pháp phù hợp nhất cho mọi công trình.
Liên hệ với Thép Phú Tân An để nhận báo giá mới nhất và được hỗ trợ kỹ thuật chuyên sâu ngay hôm nay!