Trong lĩnh vực xây dựng công nghiệp và dân dụng, vật liệu thép luôn đóng vai trò không thể thay thế nhờ khả năng chịu lực cao, tuổi thọ dài và đa dạng ứng dụng. Một trong những sản phẩm nổi bật trong nhóm thép đặc là thép vuông đặc 30×30 – loại thép có tiết diện vuông, chắc chắn, được ứng dụng phổ biến trong các kết cấu chịu tải, chi tiết máy và các công trình cần độ bền cơ học cao.
Phú Tân An xin giới thiệu chi tiết về sản phẩm thép vuông đặc 30×30, bao gồm các thông tin kỹ thuật, phân loại, ứng dụng và dịch vụ đi kèm để quý khách có thể lựa chọn đúng nhu cầu sử dụng.
Các số liệu kỹ thuật của thép vuông đặc 30×30
- Kích thước: 30x30mm
- Khối lượng: 7.07 kg/m
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m (hoặc cắt theo yêu cầu)
- Mác thép: SS400, S45C, CT3, Q235, C45…
- Bề mặt: Đen, trơn, mạ kẽm hoặc theo yêu cầu
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga…
- Đơn vị phân phối: Phú Tân An
Bảng giá và quy cách thép vuông đặc 30×30
Bảng giá tham khảo cho dòng thép vuông đặc 30×30
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá tham khảo (vnd/kg) |
vuông đặc 30 x 30 | 7.07 | 15.000-22.000 |
Lưu ý: Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí vận chuyển và có thể thay đổi theo từng thời điểm. Quý khách vui lòng liên hệ Phú Tân An để nhận báo giá mới nhất và ưu đãi theo số lượng.
Thông tin về các quy cách của thép vuông đặc khác
STT | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | STT | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
1 | vuông đặc 10 x 10 | 0.79 | 24 | vuông đặc 45 x 45 | 15.90 |
2 | vuông đặc 12 x 12 | 1.13 | 25 | vuông đặc 48 x 48 | 18.09 |
3 | vuông đặc 13 x 13 | 1.33 | 26 | vuông đặc 50 x 50 | 19.63 |
4 | vuông đặc 14 x 14 | 1.54 | 27 | vuông đặc 55 x 55 | 23.75 |
5 | vuông đặc 15 x 15 | 1.77 | 28 | vuông đặc 60 x 60 | 28.26 |
6 | vuông đặc 16 x 16 | 2.01 | 29 | vuông đặc 65 x 65 | 33.17 |
7 | vuông đặc 17 x 17 | 2.27 | 30 | vuông đặc 70 x 70 | 38.47 |
8 | vuông đặc 18 x 18 | 2.54 | 31 | vuông đặc 75 x 75 | 44.16 |
9 | vuông đặc 19 x 19 | 2.83 | 32 | vuông đặc 80 x 80 | 50.24 |
10 | vuông đặc 20 x 20 | 3.14 | 33 | vuông đặc 85 x 85 | 56.72 |
11 | vuông đặc 22 x 22 | 3.80 | 34 | vuông đặc 90 x 90 | 63.59 |
12 | vuông đặc 24 x 24 | 4.52 | 35 | vuông đặc 95 x 95 | 70.85 |
13 | vuông đặc 10 x 22 | 4.91 | 36 | vuông đặc 100 x 100 | 78.50 |
14 | vuông đặc 25 x 25 | 5.31 | 37 | vuông đặc 110 x 110 | 94.99 |
15 | vuông đặc 28 x 28 | 6.15 | 38 | vuông đặc 120 x 120 | 113.04 |
16 | vuông đặc 30 x 30 | 7.07 | 39 | vuông đặc 130 x 130 | 132.67 |
17 | vuông đặc 32 x 32 | 8.04 | 40 | vuông đặc 140 x 140 | 153.86 |
18 | vuông đặc 34 x 34 | 9.07 | 41 | vuông đặc 150 x 150 | 176.63 |
19 | vuông đặc 35 x 35 | 9.62 | 42 | vuông đặc 160 x 160 | 200.96 |
20 | vuông đặc 36 x 36 | 10.17 | 43 | vuông đặc 170 x 170 | 226.87 |
21 | vuông đặc 38 x 38 | 11.34 | 44 | vuông đặc 180 x 180 | 254.34 |
22 | vuông đặc 40 x 40 | 12.56 | 45 | vuông đặc 190 x 190 | 283.39 |
23 | vuông đặc 42 x 42 | 13.85 | 46 | vuông đặc 200 x 200 | 314.00 |
Các dòng sản phẩm thép vuông đặc 30×30 thông dụng
Thép vuông đặc 30×30 có nhiều dòng sản phẩm được phân loại theo vật liệu và phương pháp xử lý bề mặt:
Thép vuông đặc 30×30 đen
Là loại thép chưa qua xử lý bề mặt, có màu đen nguyên bản. Đây là dòng thép phổ biến, giá thành hợp lý, thích hợp sử dụng trong môi trường không yêu cầu chống gỉ cao.
Ưu điểm:
- Dễ gia công, hàn nối
- Giá thành rẻ
- Có sẵn số lượng lớn
Thép vuông đặc 30×30 mạ kẽm điện phân
Dòng thép này được phủ lớp kẽm bằng phương pháp điện phân, tạo ra lớp bảo vệ mỏng, đồng đều.
Ưu điểm:
- Chống ăn mòn tốt hơn thép đen
- Bề mặt sáng, thẩm mỹ cao
- Phù hợp với ngành cơ khí, nội thất
Thép vuông đặc 30×30 mạ kẽm nhúng nóng
Sản phẩm được mạ bằng phương pháp nhúng nóng, tạo lớp kẽm dày và bền hơn.
Ưu điểm:
- Bảo vệ chống gỉ trong môi trường khắc nghiệt
- Đáp ứng tiêu chuẩn xuất khẩu
- Tuổi thọ cao, lên đến hàng chục năm
Thép vuông đặc 30×30 dẻo
Thép dẻo thường được cán nóng và xử lý để đạt độ dẻo nhất định, phù hợp với các ứng dụng cần uốn cong, gia công tạo hình.
Ưu điểm:
- Dễ uốn, dễ cắt
- Không bị nứt khi gia công
- Phù hợp ngành mỹ thuật kim loại
Thép vuông đặc 30×30 kéo bóng (chuốt bóng)
Là dòng sản phẩm có bề mặt sáng bóng, độ nhẵn cao, thường dùng trong chế tạo máy hoặc ngành yêu cầu thẩm mỹ cao.
Ưu điểm:
- Bề mặt sáng, dễ làm sạch
- Chính xác về kích thước
- Ứng dụng trong công nghiệp chính xác
Ứng dụng của thép vuông đặc 30×30 trong thực tế
Thép vuông đặc 30×30 được ứng dụng đa dạng trong các ngành nghề nhờ vào độ chắc chắn, dễ gia công và tuổi thọ cao.
Ngành xây dựng – kết cấu thép:
- Làm khung nhà thép tiền chế
- Kết cấu chịu lực cho nhà xưởng
- Cột, dầm phụ trợ trong nhà cao tầng
Ngành cơ khí chế tạo:
- Gia công chi tiết máy
- Trục truyền động
- Bộ khung máy móc
Ngành nội thất và dân dụng:
- Làm khung bàn ghế, kệ sắt
- Cổng rào, hàng rào sắt mỹ thuật
- Cầu thang, tay vịn
Ngành giao thông vận tải:
- Làm chi tiết khung gầm xe chuyên dụng
- Gia cố đường ray, cầu đường
Ngành công nghiệp nặng:
- Kết cấu giàn khoan, container
- Hệ thống ống dẫn, bệ đỡ công nghiệp
Tính chất vật lý và hóa học của thép vuông đặc 30×30
anh mục | Thông số / Hàm lượng | Ý nghĩa / Ghi chú |
1.Tính chất vật lý | ||
Khối lượng riêng | ~7.85 g/cm³ | Giúp tính toán trọng lượng trong thiết kế kết cấu, xác định tải trọng. |
Độ cứng (HRC) | 20 – 60 (tùy mác thép) | Đánh giá khả năng chống mài mòn, chịu lực cơ học. |
Giới hạn chảy | 250 – 600 MPa | Xác định mức tải trọng trước khi thép biến dạng dẻo. |
Giới hạn bền kéo | 400 – 800 MPa | Thể hiện lực kéo tối đa mà thép chịu được trước khi bị phá hủy. |
2.Thành phần hóa học | ||
Cacbon (C) | 0.15 – 0.75% | Tăng độ cứng, nhưng làm giảm độ dẻo nếu hàm lượng quá cao. |
Mangan (Mn) | 0.30 – 1.50% | Tăng độ bền và độ dẻo dai, hỗ trợ quá trình luyện kim. |
Silic (Si) | 0.10 – 0.50% | Tăng độ bền, độ cứng và khả năng chịu lực. |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.05% | Hàm lượng thấp giúp hạn chế giòn gãy khi hàn hoặc gia công. |
Phốt pho (P) | ≤ 0.05% | Cần kiểm soát nghiêm ngặt để tránh làm giảm độ dẻo của thép. |
3.Tiêu chuẩn sản xuất | ||
ASTM A36 (Hoa Kỳ) | Thép kết cấu cacbon | Phổ biến trong kết cấu dân dụng và công nghiệp. |
JIS G3101 (Nhật Bản) | Thép kết cấu cán nóng | Sử dụng cho kết cấu chịu lực và kết cấu hàn. |
EN 10025 (Châu Âu) | Tiêu chuẩn thép kết cấu phổ biến tại EU | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và cơ tính cho nhiều ứng dụng. |
TCVN 1651 (Việt Nam) | Tiêu chuẩn quốc gia cho thép cán nóng | Áp dụng rộng rãi trong xây dựng và chế tạo máy tại Việt Nam. |
Quy trình chế tạo và đóng gói
Quy trình chế tạo thép vuông đặc 30×30
- Chọn nguyên liệu: Dùng phôi thép vuông hoặc tròn tùy yêu cầu.
- Gia nhiệt: Phôi được nung nóng đến nhiệt độ tiêu chuẩn.
- Cán tạo hình: Phôi được cán ra dạng thanh vuông đúng kích thước 30×30.
- Làm nguội: Thanh thép được làm nguội từ từ hoặc qua nước để tăng độ cứng.
- Gia công thêm (nếu có): Chuốt bóng, mạ kẽm, kéo nguội tùy dòng sản phẩm.
- Cắt chiều dài: Cắt theo kích thước tiêu chuẩn 6m hoặc theo yêu cầu đặt hàng.
Quy cách đóng gói và vận chuyển
Phú Tân An đảm bảo hàng hóa được đóng gói và bảo quản đúng quy cách:
- Bó thành kiện bằng đai thép
- Ghi nhãn đầy đủ: loại thép, kích thước, số lượng
- Vận chuyển bằng xe tải hoặc container phù hợp
- Giao hàng tận nơi theo lịch hẹn
Mua ngay sản phẩm thép vuông đặc 30×30 tại Phú Tân An
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực phân phối thép công nghiệp và xây dựng, Phú Tân An cam kết:
- Cung cấp thép vuông đặc 30×30 chính hãng, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ
- Giá cả cạnh tranh, cập nhật theo thị trường
- Giao hàng nhanh toàn quốc, hỗ trợ kỹ thuật tận tình
- Nhận gia công theo yêu cầu, cắt, mạ kẽm, đóng gói chuyên nghiệp
👉 Quý khách có nhu cầu báo giá, đặt hàng số lượng lớn hoặc tư vấn kỹ thuật, vui lòng liên hệ ngay với Phú Tân An để được hỗ trợ nhanh chóng.