Trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo hay ngành công nghiệp nặng, thép hộp vuông 60×60 là một trong những loại vật liệu không thể thiếu nhờ vào độ bền cao, tính thẩm mỹ tốt và khả năng ứng dụng linh hoạt. Với cấu trúc hình hộp vuông, kích thước đồng đều và khả năng chịu lực tốt, sản phẩm này đã trở thành lựa chọn phổ biến của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp.
Trong bài viết này, Phú Tân An – nhà cung cấp thép uy tín trên toàn quốc, sẽ giới thiệu chi tiết về quy cách, đặc điểm, phân loại, ứng dụng cũng như các lưu ý quan trọng khi chọn mua thép hộp vuông 60×60.
Thông số kỹ thuật thép vuông 60×60
- Quy cách: 60x60mm
- Độ dày ly: 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.5mm…
- Chiều dài cây : 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu…
- Mác thép: SS400, S355JR, CT3, S45C, A36, S50C
- Tiêu chuẩn thép: ASTM A36 A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN 3783 -83…
- Thương hiệu: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Nguyễn Minh, nhập khẩu…
- Sử dụng: Thép hộp vuông 60×60 là một lựa chọn phổ biến và hiệu quả trong các công trình yêu cầu độ bền và tính ổn định cao.
Quy cách thép vuông 60×60
Quy cách | Độ Dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
Hộp vuông đen 60×60 | 1.2 | 2.20 | 13.24 |
1.4 | 2.56 | 15.38 | |
1.5 | 2.71 | 16.45 | |
1.8 | 3.26 | 19.61 | |
2.0 | 3.61 | 21.7 | |
2.5 | 4.47 | 26.85 | |
3.0 | 5.31 | 31.88 | |
3.2 | 5.71 | 34.3 | |
5 | 8.64 | 51.84 | |
6 | 10.17 | 61.02 |
Giá thép vuông đen 60×60 cập nhật từ các nhà máy
Mức giá thép vuông 60×60 hiện nay dao động từ 17.000 đến 25.000 đồng/kg tùy theo độ dày và thương hiệu sản xuất. Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí vận chuyển và chỉ mang tính tham khảo vì thị trường thép có thể biến động theo ngày.
Để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Phú Tân An.
Độ Dày (mm) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Giá tham khảo (vnđ/kg) |
1.2 | 13.24 | 17.000-25.000 |
1.4 | 15.38 | 17.000-25.000 |
1.5 | 16.45 | 17.000-25.000 |
1.8 | 19.61 | 17.000-25.000 |
2.0 | 21.7 | 17.000-25.000 |
2.5 | 26.85 | 17.000-25.000 |
3.0 | 31.88 | 17.000-25.000 |
3.2 | 34.3 | 17.000-25.000 |
5 | 51.84 | 17.000-25.000 |
6 | 61.02 | 17.000-25.000 |
Đặc tính kỹ thuật của thép vuông 60×60
1. Độ bền cơ học cao
Thép vuông 60×60 có khả năng chịu lực tốt, đặc biệt là lực uốn và lực kéo. Sản phẩm được ứng dụng trong các kết cấu yêu cầu độ cứng và khả năng chịu tải lớn như khung thép nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
2. Khả năng chống ăn mòn
Đối với dòng thép vuông mạ kẽm 60×60, khả năng chống oxy hóa, chống gỉ sét cao là ưu điểm nổi bật. Sản phẩm này phù hợp với các công trình ngoài trời hoặc môi trường có độ ẩm cao.
3. Tính thẩm mỹ và dễ gia công
Thép vuông có bề mặt phẳng, sắc nét, giúp tăng tính thẩm mỹ cho công trình và dễ dàng trong quá trình hàn, cắt, khoan hoặc sơn phủ.
Phân loại thép vuông 60×60
Tùy theo nhu cầu sử dụng và môi trường ứng dụng, thép vuông 60×60 được chia thành hai nhóm chính:
1. Thép vuông đen 60×60
- Là loại thép chưa qua xử lý mạ kẽm, có màu đen đặc trưng
- Phù hợp cho công trình trong nhà, hoặc những nơi không tiếp xúc trực tiếp với mưa nắng
- Giá thành rẻ hơn so với thép mạ kẽm
2. Thép vuông mạ kẽm 60×60
- Được mạ lớp kẽm bảo vệ bên ngoài
- Có khả năng chống gỉ tốt, tuổi thọ cao
- Phù hợp với các công trình ngoài trời hoặc môi trường hóa chất, độ ẩm cao
Ngoài ra, sản phẩm còn được phân loại theo độ dày thành hộp như 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 3.0mm…
Ưu điểm của thép vuông 60×60
Tính ứng dụng cao
Thép vuông 60×60 có thể sử dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực như xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ khí chế tạo, nội thất và trang trí kiến trúc. Nhờ khả năng chịu lực tốt, tính ổn định cao và hình dáng vuông vức dễ liên kết, sản phẩm này thích hợp cho các công trình như khung nhà thép, hàng rào, giàn giáo, cổng sắt, kệ kho, thang máy, khung bàn ghế và nhiều hạng mục khác.
Chi phí hợp lý
So với các loại thép hình chữ I, chữ H hoặc ống thép lớn, thép hộp vuông 60×60 có mức giá dễ tiếp cận hơn nhưng vẫn đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình vừa và nhỏ, giúp tiết kiệm chi phí vật tư mà vẫn đảm bảo độ an toàn và hiệu quả thi công.
Đa dạng kích thước và độ dày
Thép vuông 60×60 được sản xuất với nhiều độ dày thành hộp khác nhau, từ 1.0mm đến 5.0mm, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn tùy theo yêu cầu chịu tải, thiết kế và tính chất công trình. Ngoài ra, sản phẩm còn có thể cắt theo chiều dài yêu cầu, tăng tính linh hoạt trong thi công.
Thi công nhanh chóng
Với trọng lượng vừa phải, thép hộp vuông 60×60 dễ dàng trong quá trình vận chuyển, nâng hạ và lắp đặt. Điều này giúp tiết kiệm đáng kể thời gian thi công, nhân công và chi phí phát sinh trong quá trình xây dựng. Ngoài ra, bề mặt phẳng và đồng đều của thép hộp cũng thuận lợi cho việc hàn, khoan và sơn phủ.
Thân thiện với môi trường
Sản phẩm được làm từ thép cán nguội hoặc cán nóng chất lượng cao, có thể tái chế sau khi sử dụng mà không gây hại đến môi trường. Đây là vật liệu bền vững, phù hợp với xu hướng xây dựng xanh, tiết kiệm tài nguyên và giảm lượng chất thải công nghiệp.
Ứng dụng phổ biến của thép vuông 60×60
Thép vuông 60×60 có mặt trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp nặng:
1. Ngành xây dựng
- Khung sườn nhà thép tiền chế
- Hàng rào, lan can, cổng sắt
- Cầu thang, giàn giáo, nhà lắp ghép
2. Ngành công nghiệp
- Cấu kiện cơ khí
- Hệ thống băng chuyền, kệ chứa hàng
- Thiết bị nhà xưởng
3. Nội thất và dân dụng
- Khung bàn ghế, giường tủ
- Vách ngăn, kết cấu trần giả
- Trang trí không gian kiến trúc
Bảo quản và lưu trữ thép vuông 60×60
Để duy trì chất lượng và tuổi thọ của sản phẩm, việc bảo quản thép hộp vuông 60×60 đúng cách là rất quan trọng:
- Lưu trữ nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp hoặc nước mưa
- Không để thép tiếp xúc trực tiếp với mặt đất ẩm ướt
- Đặt trên giá đỡ hoặc pallet gỗ để tránh va đập
- Đối với thép chưa mạ, cần bôi dầu chống gỉ nếu lưu kho lâu ngày
Lưu ý khi chọn mua thép vuông 60×60
- Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ: Ưu tiên sản phẩm từ các nhà máy uy tín như Hòa Phát, Hoa Sen, SeAH, Pomina…
- Chứng chỉ chất lượng (CO, CQ): Đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và độ an toàn
- So sánh giá và dịch vụ: Không chỉ chọn giá rẻ mà còn cần chú ý đến chính sách giao hàng, chiết khấu và hậu mãi
- Chọn độ dày phù hợp: Dựa vào mục đích sử dụng để lựa chọn độ dày lý tưởng
Các nhà cung cấp thép vuông 60×60 hàng đầu
Hiện nay trên thị trường có nhiều nhà phân phối thép vuông 60×60, tuy nhiên Phú Tân An vẫn là một trong những đơn vị được khách hàng tin tưởng nhờ vào:
- Hệ thống kho hàng quy mô lớn trên toàn quốc
- Nguồn hàng đa dạng, bao gồm cả thép trong nước và nhập khẩu
- Chính sách giá cạnh tranh, minh bạch, cập nhật theo ngày
- Giao hàng nhanh chóng và hỗ trợ tư vấn kỹ thuật tận tâm
- Đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, hóa đơn đỏ VAT hợp lệ
Chúng tôi là đối tác thường xuyên của nhiều dự án lớn từ dân dụng đến công nghiệp, luôn sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu về thép hộp của quý khách hàng.
Thành phần hóa học và cơ tính của thép vuông 60×60
Thép carbon là thành phần chính của nhiều loại thép vuông có tỷ lệ cacbon không quá cao để giữ độ dẻo, dễ gia công. Thông số tiêu chuẩn thường thấy là:
- Carbon (C): 0.05% – 0.25%
- Silicon (Si): 0.10% – 0.35%
- Manganese (Mn): 0.30% – 0.70%
- Phosphorus (P) và Sulfur (S): ≤ 0.05% mỗi loại (đây là tạp chất, cần hạn chế vì ảnh hưởng đến chất lượng thép
Thành phần hóa học của thép vuông sẽ thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), hoặc TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam).
Thành phần này giúp đảm bảo các đặc tính về độ bền, độ dẻo, khả năng chống ăn mòn phù hợp với mục đích sử dụng của thép hộp vuông trong xây dựng và các ngành công nghiệp.
Theo ASTM A36
Tiêu chuẩn mác thép ASTM A36 | ||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
Theo JISG3466-STKR400
Tiêu chuẩn JISG3466 – STKR400 | ||||
Carbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Mua ngay sản phẩm thép vuông 60×60 tại Phú Tân An
Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp vật liệu bền chắc, thẩm mỹ và hiệu quả cho công trình của mình, thì thép vuông 60×60 chính là lựa chọn hoàn hảo. Với chất lượng đảm bảo, nguồn gốc rõ ràng và mức giá cạnh tranh, sản phẩm này đáp ứng tốt mọi yêu cầu từ dân dụng đến công nghiệp.
Mua ngay thép vuông 60×60 tại Phú Tân An để nhận báo giá tốt nhất, hàng luôn sẵn kho, giao nhanh toàn quốc và hỗ trợ tư vấn kỹ thuật tận tâm.