Bỏ qua nội dung
Phú Tân AnPhú Tân An
    • Liên hệ
    • 0904.895.239
    • Về chúng tôi
    • Thép
      • Thép ống
      • Thép hộp, vuông
      • Thép hình (U, I, V, H)
      • Thép tấm
      • Thép công nghiệp
      • Xà gồ, tôn
    • Phụ kiện ống thép
      • Phụ kiện ren
      • Phụ kiện hàn
    • Inox & phụ kiện
      • Ống inox
      • Thép hộp inox
      • Thép tấm inox
      • Thép hình inox
      • Phụ kiện inox
      • Ống inox vi sinh
    • Van công nghiệp
      • Van đồng ren
      • Van mặt bích
    • Thiết bị PCCC
    • Tính trọng lượng thép
    • Bảng giá thép
      Trang chủ / Inox & phụ kiện / Thép hình inox
      Lọc
      Thép góc inox V
      Thép góc inox V - Ảnh 2
      Thép góc inox V - Ảnh 3

      Thép góc inox V

      Phú Tân An cung cấp thép góc inox V SUS201, SUS304, SUS316 chất lượng cao. Đa dạng kích thước, chống gỉ vượt trội, bền chắc, thẩm mỹ đẹp – Giao hàng toàn quốc.

      Danh mục: Inox & phụ kiện, Thép hình inox
      Danh mục sản phẩm
      • Inox & phụ kiện
        • Ống inox
        • Ống inox vi sinh
        • Phụ kiện inox
        • Thép hình inox
        • Thép hộp inox
        • Thép tấm inox
      • Phụ kiện ống thép
        • Khớp cao su
        • Mặt bích
        • Phụ kiện hàn
        • Phụ kiện ren
        • Vật tư khoan nhồi và siêu âm
      • Sản phẩm khác
      • Thép
        • Thép công nghiệp
        • Thép hình (U, I, V, H)
        • Thép hộp, vuông
        • Thép ống
        • Thép tấm
        • Xà gồ, tôn
      • Thiết bị PCCC
      • Van công nghiệp
        • Van đồng ren
        • Van mặt bích
      • Mô tả

      Trong các công trình xây dựng, sản xuất cơ khí hay trang trí nội – ngoại thất, thép góc inox V đang dần trở thành lựa chọn ưu tiên nhờ vào đặc tính chống gỉ, độ bền cơ học cao và tính thẩm mỹ vượt trội. Đây là dòng vật liệu có cấu trúc hình chữ V, được chế tạo từ thép không gỉ, đáp ứng yêu cầu cao về kỹ thuật và tuổi thọ sử dụng.

      Với kinh nghiệm là đơn vị chuyên cung cấp thép hình inox chất lượng cao, Phú Tân An xin giới thiệu đến quý khách hàng dòng sản phẩm thép góc inox V với đầy đủ thông tin kỹ thuật, phân loại mác thép, ứng dụng và ưu điểm thực tiễn.

      Thép góc inox V là gì?

      Thép góc inox V, còn gọi là thép góc inox chữ V, là loại thép không gỉ có hình dạng chữ V, gồm hai cạnh vuông góc với nhau. Đây là một sản phẩm thuộc nhóm thép hình inox, thường được gia công bằng phương pháp chấn inox tấm hoặc đúc khuôn tùy vào yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng.

      Với bề mặt sáng bóng, khả năng kháng oxy hóa cao và độ bền kéo tốt, thép góc inox V được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là các môi trường khắc nghiệt như hóa chất, thực phẩm, biển, nơi tiếp xúc thường xuyên với độ ẩm cao hoặc nhiệt độ biến động.

      Thông số kỹ thuật của thép góc inox V

      Kích Thước/Quy cách25×25, 30×30, 40×40, 50×50
      Nhà sản xuấtNhập khẩu
      Tiêu Chuẩn Sản XuấtISO 683/13 Type 11, ISO 683/13 Type 20, ISO 683/13 Type A-2

      Đặc điểm và ứng dụng của thép góc inox V

      Đặc điểm kỹ thuật nổi bật

      • Chống ăn mòn tuyệt vời: Nhờ vào thành phần crom cao trong hợp kim, thép V inox có khả năng chống lại sự oxy hóa và ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
      • Tính cơ học ổn định: Thép có độ bền kéo cao, chịu lực tốt, không biến dạng khi va đập hay chịu tải trọng lớn.
      • Thẩm mỹ cao: Bề mặt thép sáng bóng, không bám bẩn, dễ lau chùi, phù hợp cho các công trình trang trí nội thất, ngoại thất cao cấp.
      • Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, khoan hoặc chấn dễ dàng mà không làm giảm chất lượng vật liệu.
      • Chống nhiệt tốt: Có khả năng làm việc ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao mà không bị mất đi đặc tính cơ lý.

      Ứng dụng phổ biến trong thực tế

      Thép V inox được sử dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực:

      • Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Làm khung nhà, dầm phụ, giàn chịu lực, lan can, mái che, kết cấu thép cho nhà tiền chế.
      • Trang trí nội – ngoại thất: Làm khung cửa, giá đỡ, kệ trang trí, tay vịn cầu thang, viền ốp tường…
      • Ngành chế tạo máy: Gia công khung máy, giá đỡ thiết bị, bệ đỡ động cơ…
      • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Do không bị gỉ sét nên thép V inox được dùng trong môi trường sạch như nhà máy chế biến sữa, nước uống, thực phẩm đóng hộp…
      • Công nghiệp đóng tàu và hóa chất: Chịu được môi trường nước biển hoặc dung dịch hóa học ăn mòn.

      Các loại mác thép dùng để chế tạo thép góc inox

      Tùy vào yêu cầu về môi trường sử dụng, ngân sách và tính chất công việc, thép V inox được sản xuất từ nhiều loại mác thép không gỉ khác nhau. Ba dòng phổ biến nhất bao gồm:

      • Inox SUS201 – Giá thành hợp lý, phù hợp môi trường ít ăn mòn
      • Inox SUS304 – Chống gỉ tốt, phổ biến nhất hiện nay
      • Inox SUS316 – Khả năng chống ăn mòn cao nhất, sử dụng trong môi trường khắc nghiệt

      Mỗi mác thép có đặc điểm riêng biệt về thành phần hóa học và tính chất cơ học, ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất sử dụng và tuổi thọ của sản phẩm.

      Thép góc inox V không gỉ mác thép SUS201

      Inox SUS201 là loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic với thành phần crom khoảng 16-18% và mangan thay thế một phần niken để giảm giá thành. Đây là dòng vật liệu có giá rẻ hơn so với SUS304, nhưng vẫn đáp ứng đủ các yêu cầu cơ bản về chống gỉ nhẹ và thẩm mỹ.

      Thành phần hóa học:

      Thành phần hóa học
      Thành phầnTrọng lượng %
      C0,15
      Mn5,5-7,5
      Si1
      Cr16.0-18.0
      Ni3,5-5,5
      P0,06
      S0,03
      N0,25
      Tính chất cơ học
      Đặc tínhCác điều kiện
      T (° C)Cách chế tạo
      Mật độ (× 1000 kg / m 3 )7.825
      Tỷ lệ Poisson0,27-0,3025
      Mô đun đàn hồi (GPa)19725
      Độ bền kéo (Mpa)51525ủ (tấm, dải) khác
      Sức mạnh năng suất (Mpa)275
      Độ giãn dài (%)40
      Giảm diện tích (%)45
      Tính chất nhiệt
      Đặc tínhCác điều kiện
      T (° C)Cách chế tạo
      Mở rộng nhiệt (10 -6 / ºC)15,70 – 100 nữa
      Độ dẫn nhiệt (W / mK)16,2100 nữa
      Nhiệt riêng (J / kg-K)5000 – 100
      Thuộc tính điện
      Đặc tínhCác điều kiện
      T (° C)Cách chế tạo
      Điện trở suất (10 -9 W -m)69025

      Ưu điểm của thép góc inox V SUS201

      • Chi phí thấp, dễ mua trên thị trường
      • Bề mặt bóng, thích hợp cho môi trường trong nhà, ít tiếp xúc với hóa chất hoặc độ ẩm
      • Có độ cứng và độ bền kéo khá tốt, đáp ứng ứng dụng cơ bản

      Hạn chế

      • Chống gỉ kém hơn SUS304, dễ bị ăn mòn nếu sử dụng ở khu vực ven biển hoặc nhà máy hóa chất
      • Không phù hợp với môi trường yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt

      Ứng dụng thực tế

      • Làm khung cửa, giá kệ trang trí nội thất
      • Ốp viền trong các công trình dân dụng
      • Gia công phụ kiện công nghiệp không tiếp xúc hóa chất

      Thép góc inox V mác thép SUS304

      Thông số mác thép:

      Thành phầnNồng độ %
      CMax 0.08
      Cr18 – 20
      Fe66.345 – 74
      MnMax 2
      Ni8 – 10.5
      PMax 0.045
      SMax 0.03
      SiMax 1

       

      Tính chất vật lýHệ métCân AnhChú thích
      Tỷ trọng8 g/cc0.289 lb/in³
      Tính chất cơ học
      Độ cứng Brinell123123Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Rockwell B
      Độ cứng Knoop138138Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Rockwell B.
      Độ cứng Rockwell B7070
      Độ cứng Vickers129129Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Rockwell B.
      Ứng suất kéo505 MPa73200 psi
      Ứng suất chảy215 MPa31200 psiat 0.2% offset
      Độ dãn dài70 %70 %in 50 mm
      Modul đàn hồi193 – 200 GPa28000 – 29000 ksi
      Hệ số Poisson’s0.290.29
      Lực tác động Charpy325 J240 ft-lb
      Lực cắt86 GPa12500 ksi
      Tính điện
      Điện trở suất7.2e-005 ohm-cm7.2e-005 ohm-cmat 20°C (68°F); 1.16E-04 at 650°C (1200°F)
      Tính nhiễm từ1.0081.008at RT
      Đặc tính nhiệt
      CTE, tuyến tính ở 20°C17.3 µm/m-°C9.61 µin/in-°Ffrom from 0-100°C
      CTE, tuyến tính ở 250°C17.8 µm/m-°C9.89 µin/in-°Fat 0-315°C (32-600°F)
      CTE, tuyến tính ở 500°C18.7 µm/m-°C10.4 µin/in-°Fat 0-650°C
      Nhiệt dung0.5 J/g-°C0.12 BTU/lb-°Ffrom 0-100°C (32-212°F)
      Tính dẫn nhiệt16.2 W/m-K112 BTU-in/hr-ft²-°Fat 0-100°C, 21.5 W/m°C at 500°C
      Nhiệt độ nóng chảy1400 – 1455 °C2550 – 2650 °F
      Solidus1400 °C2550 °F
      Liquidus1455 °C2650 °F

      SUS304 là dòng inox phổ biến nhất, cân bằng tốt giữa khả năng chống gỉ, độ bền và giá cả. Đây là mác thép chứa 18% crom và 8% niken, đem lại khả năng chống oxy hóa vượt trội trong nhiều môi trường khác nhau.

      Đặc điểm nổi bật

      • Khả năng chống ăn mòn tốt trong hầu hết các điều kiện
      • Độ bền kéo, độ dẻo cao, dễ uốn cong và hàn nối
      • Bề mặt sáng, sạch, dễ lau chùi, không bị nhiễm từ

      Ứng dụng thực tiễn

      • Xây dựng nhà xưởng, khung đỡ công nghiệp
      • Hệ thống lan can, mái che, cầu thang
      • Nhà máy thực phẩm, nhà máy nước uống, trang thiết bị y tế

      Ưu điểm so với SUS201

      • Khả năng chống gỉ vượt trội hơn hẳn
      • Độ bền dài hạn cao, thích hợp với các công trình ngoài trời

      Thép góc inox V không gỉ mác thép SUS316

      SUS316 là dòng inox cao cấp, được bổ sung thêm thành phần Molypden (Mo), giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước mặn và hóa chất. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành đòi hỏi độ sạch và độ bền cực cao.

      Thông số mác thép: 

      Thành phầnWt. %
      C0.08
      Cr17
      Fe65
      Mn2
      Mo2.5
      Ni12
      P0.045
      S0.03
      Si1

       

      Tính chất vật lýHệ métCân AnhChú thích
      Tỷ trọng8 g/cc0.289 lb/in³
      Tính chất cơ học
      Độ cứng Brinell149149
      Độ cứng Knoop169169Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Brinell
      Độ cứng Rockwell B8080
      Độ cứng Vickers155155Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Brinell
      Ứng suất kéo550 MPa79800 psi
      Ứng suất chảy240 MPa34800 psi
      Độ dãn dài60 %60 %in 50 mm
      Modul đàn hồi193 GPa28000 ksi
      Lực tác động Charpy105 J77.4 ft-lbV-notch
      Lực tác động Izod 129 J95.1 ft-lb
      Đặc tính điện
      Điện trở suất7.4e-005 ohm-cm7.4e-005 ohm-cmat 20ºC
      Tính nhiễm từ1.0081.008at RT
      Đặc tính nhiệt
      CTE, tuyến tính ở 20°C16 µm/m-°C8.89 µin/in-°F0 – 100ºC
      CTE, tuyến tính ở 250°C16.2 µm/m-°C9 µin/in-°Fat 0-315°C (32-600°F)
      CTE, tuyến tính ở 500°C17.5 µm/m-°C9.72 µin/in-°F0 – 540ºC
      Nhiệt dung0.5 J/g-°C0.12 BTU/lb-°Ffrom 0-100°C (32-212°F)
      Tính dẫn nhiệt16.3 W/m-K113 BTU-in/hr-ft²-°F100ºC
      Nhiệt độ nóng chảy1370 – 1400 °C2500 – 2550 °F
      Solidus1370 °C2500 °F
      Liquidus1400 °C2550 °F

      Tính năng vượt trội

      • Chống gỉ tốt nhất trong ba loại, kể cả môi trường nước biển và axit
      • Đảm bảo độ bền lâu dài trong điều kiện cực kỳ khắc nghiệt
      • Không bị oxi hóa hoặc đổi màu theo thời gian

      Ứng dụng chuyên sâu

      • Nhà máy hóa chất, chế biến hải sản, đóng tàu biển
      • Bệnh viện, nhà máy dược phẩm
      • Công trình ngoài khơi hoặc công trình hạ tầng ven biển

      Lưu ý khi chọn mua thép góc inox V

      Để đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng, khi mua thép V inox, quý khách cần lưu ý:

      • Lựa chọn mác thép phù hợp: Tùy vào môi trường và nhu cầu sử dụng mà chọn SUS201, SUS304 hoặc SUS316.
      • Kiểm tra chứng chỉ chất lượng (CO, CQ): Đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đúng mác thép.
      • Xem xét bề mặt và độ dày: Kiểm tra bề mặt có bị trầy xước, han gỉ hay không, và độ dày có đúng yêu cầu kỹ thuật.
      • Chọn nhà cung cấp uy tín: Phú Tân An là đơn vị cung cấp thép inox hình V chính hãng, có đầy đủ hồ sơ kỹ thuật, bảo hành và hỗ trợ hậu mãi.

      Mua ngay sản phẩm thép góc inox V tại Phú Tân An

      Nếu bạn đang tìm kiếm dòng thép góc inox V chất lượng cao, đa dạng mác thép và quy cách, Phú Tân An chính là đối tác tin cậy. Chúng tôi cam kết:

      • Cung cấp hàng đúng tiêu chuẩn, chất lượng quốc tế
      • Đáp ứng mọi đơn hàng nhanh chóng, giá cạnh tranh
      • Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc, dịch vụ hậu mãi chu đáo

      📞 Liên hệ ngay với Phú Tân An để được tư vấn báo giá và nhận bảng quy cách thép V inox mới nhất!

       

      Sản phẩm tương tự

      Ống inox phi 168 (DN150)
      Xem nhanh

      Inox & phụ kiện

      Ống inox phi 168 (DN150)

      Ống inox phi 21 (DN15)
      Xem nhanh

      Inox & phụ kiện

      Ống inox phi 21 (DN15)

      Ống INOX phi 127 (DN115)
      Xem nhanh

      Inox & phụ kiện

      Ống INOX phi 127 (DN115)

      Thép hình inox U V
      Xem nhanh

      Inox & phụ kiện

      Thép hình inox U V

      Thép góc inox V65
      Xem nhanh

      Inox & phụ kiện

      Thép góc inox V65

      Thép góc inox V70
      Xem nhanh

      Inox & phụ kiện

      Thép góc inox V70

      Thép góc inox V50
      Xem nhanh

      Inox & phụ kiện

      Thép góc inox V50

      Thép góc inox V40
      Xem nhanh

      Inox & phụ kiện

      Thép góc inox V40

      Công ty TNHH Thương Mại Thép Phú Tân An

      Mã số thuế: 0319010122

      Hotline: 0904.895.239

      Email: thepphutanan@gmail.com

      Trụ sở chính: 677/128 Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Tân Thới Hiệp, Thành phố Hồ Chí Minh

      DANH MỤC SẢN PHẨM
      • Inox & phụ kiện
        • Ống inox
        • Thép hình inox
      • Phụ kiện ống thép
        • Mặt bích
        • Phụ kiện hàn
        • Phụ kiện ren
        • Vật tư khoan nhồi và siêu âm
      • Thép
        • Thép công nghiệp
        • Thép hình (U, I, V, H)
        • Thép hộp, vuông
        • Thép ống
        • Thép tấm
        • Xà gồ, tôn
      • Thiết bị PCCC
      • Van công nghiệp
        • Van đồng ren
        • Van mặt bích
      Thông tin chung

      Chính sách bảo mật

      Chính sách đổi trả hàng

      Chính sách mua hàng

      Điều khoản sử dụng

      Hướng dẫn mua hàng

      LIÊN HỆ CHÚNG TÔI
      Copyright ©2025 Thép Phú Tân An. All rights reserved.
      • Menu
      • Danh mục
        • Về chúng tôi
        • Thép
          • Thép ống
          • Thép hộp, vuông
          • Thép hình (U, I, V, H)
          • Thép tấm
          • Thép công nghiệp
          • Xà gồ, tôn
        • Phụ kiện ống thép
          • Phụ kiện ren
          • Phụ kiện hàn
        • Inox & phụ kiện
          • Ống inox
          • Thép hộp inox
          • Thép tấm inox
          • Thép hình inox
          • Phụ kiện inox
          • Ống inox vi sinh
        • Van công nghiệp
          • Van đồng ren
          • Van mặt bích
        • Thiết bị PCCC
        • Tính trọng lượng thép
        • Bảng giá thép
        • Đăng nhập / Đăng ký
        • Newsletter
        Zalo

        Đăng nhập

        Quên mật khẩu?