Trong các công trình xây dựng, sản xuất cơ khí hay trang trí nội – ngoại thất, thép góc inox V đang dần trở thành lựa chọn ưu tiên nhờ vào đặc tính chống gỉ, độ bền cơ học cao và tính thẩm mỹ vượt trội. Đây là dòng vật liệu có cấu trúc hình chữ V, được chế tạo từ thép không gỉ, đáp ứng yêu cầu cao về kỹ thuật và tuổi thọ sử dụng.
Với kinh nghiệm là đơn vị chuyên cung cấp thép hình inox chất lượng cao, Phú Tân An xin giới thiệu đến quý khách hàng dòng sản phẩm thép góc inox V với đầy đủ thông tin kỹ thuật, phân loại mác thép, ứng dụng và ưu điểm thực tiễn.
Thép góc inox V là gì?
Thép góc inox V, còn gọi là thép góc inox chữ V, là loại thép không gỉ có hình dạng chữ V, gồm hai cạnh vuông góc với nhau. Đây là một sản phẩm thuộc nhóm thép hình inox, thường được gia công bằng phương pháp chấn inox tấm hoặc đúc khuôn tùy vào yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng.
Với bề mặt sáng bóng, khả năng kháng oxy hóa cao và độ bền kéo tốt, thép góc inox V được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là các môi trường khắc nghiệt như hóa chất, thực phẩm, biển, nơi tiếp xúc thường xuyên với độ ẩm cao hoặc nhiệt độ biến động.
Thông số kỹ thuật của thép góc inox V
Kích Thước/Quy cách | 25×25, 30×30, 40×40, 50×50 |
Nhà sản xuất | Nhập khẩu |
Tiêu Chuẩn Sản Xuất | ISO 683/13 Type 11, ISO 683/13 Type 20, ISO 683/13 Type A-2 |
Đặc điểm và ứng dụng của thép góc inox V
Đặc điểm kỹ thuật nổi bật
- Chống ăn mòn tuyệt vời: Nhờ vào thành phần crom cao trong hợp kim, thép V inox có khả năng chống lại sự oxy hóa và ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
- Tính cơ học ổn định: Thép có độ bền kéo cao, chịu lực tốt, không biến dạng khi va đập hay chịu tải trọng lớn.
- Thẩm mỹ cao: Bề mặt thép sáng bóng, không bám bẩn, dễ lau chùi, phù hợp cho các công trình trang trí nội thất, ngoại thất cao cấp.
- Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, khoan hoặc chấn dễ dàng mà không làm giảm chất lượng vật liệu.
- Chống nhiệt tốt: Có khả năng làm việc ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao mà không bị mất đi đặc tính cơ lý.
Ứng dụng phổ biến trong thực tế
Thép V inox được sử dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Làm khung nhà, dầm phụ, giàn chịu lực, lan can, mái che, kết cấu thép cho nhà tiền chế.
- Trang trí nội – ngoại thất: Làm khung cửa, giá đỡ, kệ trang trí, tay vịn cầu thang, viền ốp tường…
- Ngành chế tạo máy: Gia công khung máy, giá đỡ thiết bị, bệ đỡ động cơ…
- Ngành thực phẩm và dược phẩm: Do không bị gỉ sét nên thép V inox được dùng trong môi trường sạch như nhà máy chế biến sữa, nước uống, thực phẩm đóng hộp…
- Công nghiệp đóng tàu và hóa chất: Chịu được môi trường nước biển hoặc dung dịch hóa học ăn mòn.
Các loại mác thép dùng để chế tạo thép góc inox
Tùy vào yêu cầu về môi trường sử dụng, ngân sách và tính chất công việc, thép V inox được sản xuất từ nhiều loại mác thép không gỉ khác nhau. Ba dòng phổ biến nhất bao gồm:
- Inox SUS201 – Giá thành hợp lý, phù hợp môi trường ít ăn mòn
- Inox SUS304 – Chống gỉ tốt, phổ biến nhất hiện nay
- Inox SUS316 – Khả năng chống ăn mòn cao nhất, sử dụng trong môi trường khắc nghiệt
Mỗi mác thép có đặc điểm riêng biệt về thành phần hóa học và tính chất cơ học, ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất sử dụng và tuổi thọ của sản phẩm.
Thép góc inox V không gỉ mác thép SUS201
Inox SUS201 là loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic với thành phần crom khoảng 16-18% và mangan thay thế một phần niken để giảm giá thành. Đây là dòng vật liệu có giá rẻ hơn so với SUS304, nhưng vẫn đáp ứng đủ các yêu cầu cơ bản về chống gỉ nhẹ và thẩm mỹ.
Thành phần hóa học:
Thành phần hóa học | |||
Thành phần | Trọng lượng % | ||
C | 0,15 | ||
Mn | 5,5-7,5 | ||
Si | 1 | ||
Cr | 16.0-18.0 | ||
Ni | 3,5-5,5 | ||
P | 0,06 | ||
S | 0,03 | ||
N | 0,25 | ||
Tính chất cơ học | |||
Đặc tính | Các điều kiện | ||
T (° C) | Cách chế tạo | ||
Mật độ (× 1000 kg / m 3 ) | 7.8 | 25 | |
Tỷ lệ Poisson | 0,27-0,30 | 25 | |
Mô đun đàn hồi (GPa) | 197 | 25 | |
Độ bền kéo (Mpa) | 515 | 25 | ủ (tấm, dải) khác |
Sức mạnh năng suất (Mpa) | 275 | ||
Độ giãn dài (%) | 40 | ||
Giảm diện tích (%) | 45 | ||
Tính chất nhiệt | |||
Đặc tính | Các điều kiện | ||
T (° C) | Cách chế tạo | ||
Mở rộng nhiệt (10 -6 / ºC) | 15,7 | 0 – 100 nữa | |
Độ dẫn nhiệt (W / mK) | 16,2 | 100 nữa | |
Nhiệt riêng (J / kg-K) | 500 | 0 – 100 | |
Thuộc tính điện | |||
Đặc tính | Các điều kiện | ||
T (° C) | Cách chế tạo | ||
Điện trở suất (10 -9 W -m) | 690 | 25 |
Ưu điểm của thép góc inox V SUS201
- Chi phí thấp, dễ mua trên thị trường
- Bề mặt bóng, thích hợp cho môi trường trong nhà, ít tiếp xúc với hóa chất hoặc độ ẩm
- Có độ cứng và độ bền kéo khá tốt, đáp ứng ứng dụng cơ bản
Hạn chế
- Chống gỉ kém hơn SUS304, dễ bị ăn mòn nếu sử dụng ở khu vực ven biển hoặc nhà máy hóa chất
- Không phù hợp với môi trường yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt
Ứng dụng thực tế
- Làm khung cửa, giá kệ trang trí nội thất
- Ốp viền trong các công trình dân dụng
- Gia công phụ kiện công nghiệp không tiếp xúc hóa chất
Thép góc inox V mác thép SUS304
Thông số mác thép:
Thành phần | Nồng độ % |
C | Max 0.08 |
Cr | 18 – 20 |
Fe | 66.345 – 74 |
Mn | Max 2 |
Ni | 8 – 10.5 |
P | Max 0.045 |
S | Max 0.03 |
Si | Max 1 |
Tính chất vật lý | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích |
Tỷ trọng | 8 g/cc | 0.289 lb/in³ | |
Tính chất cơ học | |||
Độ cứng Brinell | 123 | 123 | Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Rockwell B |
Độ cứng Knoop | 138 | 138 | Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Rockwell B. |
Độ cứng Rockwell B | 70 | 70 | |
Độ cứng Vickers | 129 | 129 | Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Rockwell B. |
Ứng suất kéo | 505 MPa | 73200 psi | |
Ứng suất chảy | 215 MPa | 31200 psi | at 0.2% offset |
Độ dãn dài | 70 % | 70 % | in 50 mm |
Modul đàn hồi | 193 – 200 GPa | 28000 – 29000 ksi | |
Hệ số Poisson’s | 0.29 | 0.29 | |
Lực tác động Charpy | 325 J | 240 ft-lb | |
Lực cắt | 86 GPa | 12500 ksi | |
Tính điện | |||
Điện trở suất | 7.2e-005 ohm-cm | 7.2e-005 ohm-cm | at 20°C (68°F); 1.16E-04 at 650°C (1200°F) |
Tính nhiễm từ | 1.008 | 1.008 | at RT |
Đặc tính nhiệt | |||
CTE, tuyến tính ở 20°C | 17.3 µm/m-°C | 9.61 µin/in-°F | from from 0-100°C |
CTE, tuyến tính ở 250°C | 17.8 µm/m-°C | 9.89 µin/in-°F | at 0-315°C (32-600°F) |
CTE, tuyến tính ở 500°C | 18.7 µm/m-°C | 10.4 µin/in-°F | at 0-650°C |
Nhiệt dung | 0.5 J/g-°C | 0.12 BTU/lb-°F | from 0-100°C (32-212°F) |
Tính dẫn nhiệt | 16.2 W/m-K | 112 BTU-in/hr-ft²-°F | at 0-100°C, 21.5 W/m°C at 500°C |
Nhiệt độ nóng chảy | 1400 – 1455 °C | 2550 – 2650 °F | |
Solidus | 1400 °C | 2550 °F | |
Liquidus | 1455 °C | 2650 °F |
SUS304 là dòng inox phổ biến nhất, cân bằng tốt giữa khả năng chống gỉ, độ bền và giá cả. Đây là mác thép chứa 18% crom và 8% niken, đem lại khả năng chống oxy hóa vượt trội trong nhiều môi trường khác nhau.
Đặc điểm nổi bật
- Khả năng chống ăn mòn tốt trong hầu hết các điều kiện
- Độ bền kéo, độ dẻo cao, dễ uốn cong và hàn nối
- Bề mặt sáng, sạch, dễ lau chùi, không bị nhiễm từ
Ứng dụng thực tiễn
- Xây dựng nhà xưởng, khung đỡ công nghiệp
- Hệ thống lan can, mái che, cầu thang
- Nhà máy thực phẩm, nhà máy nước uống, trang thiết bị y tế
Ưu điểm so với SUS201
- Khả năng chống gỉ vượt trội hơn hẳn
- Độ bền dài hạn cao, thích hợp với các công trình ngoài trời
Thép góc inox V không gỉ mác thép SUS316
SUS316 là dòng inox cao cấp, được bổ sung thêm thành phần Molypden (Mo), giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước mặn và hóa chất. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành đòi hỏi độ sạch và độ bền cực cao.
Thông số mác thép:
Thành phần | Wt. % |
C | 0.08 |
Cr | 17 |
Fe | 65 |
Mn | 2 |
Mo | 2.5 |
Ni | 12 |
P | 0.045 |
S | 0.03 |
Si | 1 |
Tính chất vật lý | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích |
Tỷ trọng | 8 g/cc | 0.289 lb/in³ | |
Tính chất cơ học | |||
Độ cứng Brinell | 149 | 149 | |
Độ cứng Knoop | 169 | 169 | Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Brinell |
Độ cứng Rockwell B | 80 | 80 | |
Độ cứng Vickers | 155 | 155 | Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Brinell |
Ứng suất kéo | 550 MPa | 79800 psi | |
Ứng suất chảy | 240 MPa | 34800 psi | |
Độ dãn dài | 60 % | 60 % | in 50 mm |
Modul đàn hồi | 193 GPa | 28000 ksi | |
Lực tác động Charpy | 105 J | 77.4 ft-lb | V-notch |
Lực tác động Izod | 129 J | 95.1 ft-lb | |
Đặc tính điện | |||
Điện trở suất | 7.4e-005 ohm-cm | 7.4e-005 ohm-cm | at 20ºC |
Tính nhiễm từ | 1.008 | 1.008 | at RT |
Đặc tính nhiệt | |||
CTE, tuyến tính ở 20°C | 16 µm/m-°C | 8.89 µin/in-°F | 0 – 100ºC |
CTE, tuyến tính ở 250°C | 16.2 µm/m-°C | 9 µin/in-°F | at 0-315°C (32-600°F) |
CTE, tuyến tính ở 500°C | 17.5 µm/m-°C | 9.72 µin/in-°F | 0 – 540ºC |
Nhiệt dung | 0.5 J/g-°C | 0.12 BTU/lb-°F | from 0-100°C (32-212°F) |
Tính dẫn nhiệt | 16.3 W/m-K | 113 BTU-in/hr-ft²-°F | 100ºC |
Nhiệt độ nóng chảy | 1370 – 1400 °C | 2500 – 2550 °F | |
Solidus | 1370 °C | 2500 °F | |
Liquidus | 1400 °C | 2550 °F |
Tính năng vượt trội
- Chống gỉ tốt nhất trong ba loại, kể cả môi trường nước biển và axit
- Đảm bảo độ bền lâu dài trong điều kiện cực kỳ khắc nghiệt
- Không bị oxi hóa hoặc đổi màu theo thời gian
Ứng dụng chuyên sâu
- Nhà máy hóa chất, chế biến hải sản, đóng tàu biển
- Bệnh viện, nhà máy dược phẩm
- Công trình ngoài khơi hoặc công trình hạ tầng ven biển
Lưu ý khi chọn mua thép góc inox V
Để đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng, khi mua thép V inox, quý khách cần lưu ý:
- Lựa chọn mác thép phù hợp: Tùy vào môi trường và nhu cầu sử dụng mà chọn SUS201, SUS304 hoặc SUS316.
- Kiểm tra chứng chỉ chất lượng (CO, CQ): Đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đúng mác thép.
- Xem xét bề mặt và độ dày: Kiểm tra bề mặt có bị trầy xước, han gỉ hay không, và độ dày có đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Chọn nhà cung cấp uy tín: Phú Tân An là đơn vị cung cấp thép inox hình V chính hãng, có đầy đủ hồ sơ kỹ thuật, bảo hành và hỗ trợ hậu mãi.
Mua ngay sản phẩm thép góc inox V tại Phú Tân An
Nếu bạn đang tìm kiếm dòng thép góc inox V chất lượng cao, đa dạng mác thép và quy cách, Phú Tân An chính là đối tác tin cậy. Chúng tôi cam kết:
- Cung cấp hàng đúng tiêu chuẩn, chất lượng quốc tế
- Đáp ứng mọi đơn hàng nhanh chóng, giá cạnh tranh
- Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc, dịch vụ hậu mãi chu đáo
📞 Liên hệ ngay với Phú Tân An để được tư vấn báo giá và nhận bảng quy cách thép V inox mới nhất!