Thép hình U VinaOne là dòng thép hình chất lượng cao, được sản xuất bởi thương hiệu Vina One uy tín hàng đầu Việt Nam. Với đặc tính chịu lực tốt, độ bền cao và dễ thi công, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và hạ tầng giao thông. Cùng Phú Tân An tìm hiểu chi tiết về thông số kỹ thuật, ưu điểm, bảng giá và lý do nên chọn mua thép hình U VinaOne chính hãng trong bài viết dưới đây.
Tổng quan về thép hình U VinaOne – Lựa chọn lý tưởng cho kết cấu công nghiệp và dân dụng
Trong các dòng thép hình phục vụ thi công kết cấu chịu lực, thép hình U VinaOne được xem là giải pháp kết cấu ưu việt nhờ vào độ cứng vượt trội, khả năng phân bố tải trọng tốt và tính linh hoạt trong thi công. Đây là sản phẩm được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Sản Xuất Thép Vina One – thương hiệu uy tín hàng đầu trong ngành thép Việt Nam, đạt nhiều chứng chỉ chất lượng ISO, JIS, ASTM…
Thép hình U VinaOne sở hữu tiết diện hình chữ U, hai cánh song song vuông góc với thân, giúp tăng khả năng chịu lực uốn và lực nén cục bộ. Nhờ đó, sản phẩm được sử dụng phổ biến trong kết cấu khung thép nhà xưởng, cơ khí chế tạo, chế tạo xe, tàu thuyền, khung nhà thép tiền chế và các công trình yêu cầu kết cấu vững chắc.
Lợi ích nổi bật và những lĩnh vực ứng dụng thực tế của thép hình U VinaOne
Ưu điểm vượt trội về kỹ thuật và hiệu năng sử dụng
- Chịu lực tốt
Thép hình U VinaOne có thiết kế cân đối, giúp phân bố lực hiệu quả. Nhờ đó, sản phẩm chịu được uốn, nén, xoắn rất tốt, thích hợp dùng cho khung giằng, dầm phụ, sườn chịu tải lớn.
- Hình dạng ổn định
Được cán nóng từ phôi nguyên chất nên thép U giữ được độ thẳng, không cong vênh khi vận chuyển hay thi công. Đáp ứng tốt các công trình đòi hỏi độ chính xác cao.
- Dễ gia công và lắp đặt
Có thể cắt, khoan, hàn và mạ kẽm dễ dàng. Giúp thi công nhanh, linh hoạt theo bản vẽ thiết kế, tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Nhiều kích thước, độ dày
Từ U50 đến U300, độ dày từ 4 mm trở lên. Đáp ứng đa dạng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
- Chống ăn mòn hiệu quả
Có phiên bản thép đen và mạ kẽm nhúng nóng, phù hợp với nhiều môi trường – kể cả ẩm ướt hoặc có hóa chất, giúp kéo dài tuổi thọ công trình.
Ứng dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực công nghiệp
- Trong xây dựng công nghiệp và dân dụng
Thép hình U VinaOne được sử dụng rộng rãi để:
- Làm dầm ngang, giằng mái, khung giàn cho nhà xưởng, nhà tiền chế, mái che, mái vòm.
- Gia cố các hạng mục chịu lực trong công trình cao tầng, cầu vượt, cầu bộ hành.
- Ứng dụng trong hệ kết cấu kết nối sàn, đà ngang, dầm phụ trong nhà thép tiền chế.
- Trong hạ tầng giao thông và đô thị
Thép hình U đóng vai trò quan trọng trong nhiều hạng mục công cộng:
- Làm lan can cầu, dầm đỡ biển báo giao thông, trụ đèn chiếu sáng ngoài trời.
- Thi công kết cấu phụ trợ tại cầu cảng, kho bãi, nhà ga hàng hóa, bãi container.
- Sử dụng trong hệ móng đỡ, hệ thống đỡ cáp, hệ khung kỹ thuật ngầm.
- Trong cơ khí chế tạo và công nghiệp nặng
Với khả năng chịu tải tốt, thép hình U VinaOne thường được:
- Gia công thành khung máy, bệ đỡ, chassis, hệ khung chịu lực cho xe tải, rơ-moóc.
- Làm khung sườn container, khung sườn tàu, bệ thiết bị ngành dầu khí – hóa chất.
- Ứng dụng trong kết cấu kháng lực, lắp đặt dây chuyền sản xuất công nghiệp nặng.
- Trong dân dụng và nội thất công nghiệp
Thép hình U cũng có mặt trong nhiều hạng mục nhỏ hơn nhưng thiết yếu:
- Làm khung sắt cửa, hàng rào, cổng, cầu thang, mái hiên, lan can.
- Dùng để gia công giá đỡ giàn phơi, khung treo biển hiệu, bảng quảng cáo ngoài trời.
- Tích hợp trong thiết kế kệ công nghiệp, nội thất thép, giá kho chứa hàng.
Thông số kỹ thuật sản phẩm thép hình chữ U VinaOne
Quy cách sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G 3192:2008 (Nhật Bản)
Loại sản phẩm | Chiều dài lưng H (mm) | Chiều dày lưng t (mm) | Chiều dài chân B (mm) | Độ dày chân T (mm) | Khối lượng cây (kg) | Tỉ trọng (kg/m) |
75 x 40 | 75 | 5 | 40 | 7 | 41.5 | 6.92 |
100 x 50 | 100 | 5 | 50 | 7.5 | 56.2 | 9.36 |
125 x 65 | 125 | 6 | 65 | 8 | 80.4 | 13.4 |
150 x 75 | 150 | 6.5 | 75 | 10 | 111.6 | 18.6 |
150 x 75 | 150 | 9 | 75 | 12.5 | 144.0 | 24 |
180 x 75 | 180 | 7 | 75 | 10.5 | 128.4 | 21.4 |
200 x 80 | 200 | 7.5 | 80 | 11 | 147.6 | 24.6 |
200 x 90 | 200 | 8 | 90 | 13.5 | 181.8 | 30.3 |
250 x 90 (1) | 250 | 9 | 90 | 13 | 207.6 | 34.6 |
250 x 90 (1) | 250 | 11 | 90 | 14.5 | 241.2 | 40.2 |
300 x 90 (1) | 300 | 9 | 90 | 13 | 228.6 | 38.1 |
300 x 90 (1) | 300 | 10 | 90 | 15.5 | 262.8 | 43.8 |
300 x 90 (1) | 300 | 12 | 90 | 16 | 291.6 | 48.6 |
380 x 100 (1) | 380 | 10.5 | 100 | 16 | 327.0 | 54.5 |
380 x 100 (1) | 380 | 13 | 100 | 16.5 | 372.0 | 62 |
380 x 100 (1) | 380 | 13 | 100 | 20 | 403.8 | 67.3 |
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học | |||||||
C | Mn | Si | P | S | CEV | Giới hạn chảy Y.S (N/mm2) | Giới hạn bền T.S (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | |
SS400 | – | – | – | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | – | ≥ 245 | 400-510 | ≥ 21 |
SS540 | ≤ 0.3 | ≤ 1.6 | – | ≤ 0.04 | ≤ 0.04 | – | ≥ 400 | ≥ 540 | ≥ 16 |
Quy cách sản xuất theo tiêu chuẩn cơ sở VNO
Loại sản phẩm | Chiều dài lưng H (mm) | Chiều dày lưng t (mm) | Dung sai lưng (mm) | Chiều dài chân B (mm) | Dung sai chân (mm) | Khối lượng cây (kg) | Tỉ trọng (kg/m) |
U50 | 50 | 2.2 | ±0,25 | 23 | ±1,5 | 11.5 | 1.92 |
50 | 2.4 | ±0,25 | 24 | ±1,5 | 12.5 | 02.08 | |
U65 | 65 | 2.3 | ±0,3 | 32 | ±1,5 | 16 | 2.67 |
65 | 2.7 | ±0,3 | 34 | ±1,5 | 20 | 3.33 | |
U75 | 75 | 3 | ±0,3 | 28 | ±1,5 | 18 | 3.00 |
75 | 3.9 | ±0,3 | 30 | ±1,5 | 22.5 | 3.75 | |
75 | 5.3 | ±0,3 | 32 | ±1,5 | 28.5 | 4.75 | |
U80 | 80 | 2.6 | ±0,35 | 34 | ±1,5 | 21 | 3.50 |
80 | 4 | ±0,35 | 37 | ±1,5 | 31 | 5.17 | |
80 | 5.4 | ±0,35 | 40 | ±1,5 | 39 | 6.50 | |
U95 | 95 | 2.8 | ±0,35 | 40 | ±1,5 | 25.5 | 4.25 |
U100 | 100 | 2.9 | ±0,40 | 44 | ±2,0 | 31 | 5.17 |
100 | 3.7 | ±0,40 | 46 | ±2,0 | 36 | 6.00 | |
100 | 3.4 | ±0,40 | 47 | ±2,0 | 40 | 6.67 | |
100 | 4.3 | ±0,40 | 47 | ±2,0 | 40 | 6.67 | |
100 | 4.8 | ±0,40 | 48 | ±2,0 | 47 | 7.83 | |
U115 | 115 | 3.2 | ±0,40 | 47 | ±2,0 | 36.5 | 06.08 |
U120 | 120 | 3 | ±0,45 | 50 | ±2,0 | 42 | 7.00 |
120 | 4.6 | ±0,45 | 51 | ±2,0 | 50 | 8.33 | |
120 | 5 | ±0,45 | 52 | ±2,0 | 54 | 9.00 | |
U140 | 140 | 3.7 | ±0,45 | 60 | ±2,0 | 59.5 | 9.92 |
U160 | 160 | 4.5 | ±0,50 | 65 | ±1,0 | 73.02 | 12.17 |
160 | 6.0 | ±0,50 | 66 | ±1,0 | 85 | 14.16 | |
U180 | 180 | 7.7 | ±0,50 | 70 | ±2,0 | 127.8 | 21.3 |
U200 | 200 | 8.2 | ±0,50 | 75 | ±2,0 | 151.2 | 25.2 |
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học | |||||||
C | Mn | Si | P | S | CEV | Giới hạn chảy Y.S (N/mm2) | Giới hạn bền T.S (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | |
SS400 | – | – | – | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | – | ≥ 245 | 400-510 | ≥ 21 |
SS540 | ≤ 0.3 | ≤ 1.6 | – | ≤ 0.04 | ≤ 0.04 | – | ≥ 400 | ≥ 540 | ≥ 16 |
Quy cách sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 7571:2006 (Việt Nam)
Loại sản phẩm | Chiều dài lưng H (mm) | Chiều dày lưng t (mm) | Chiều dài chân B (mm) | Chiều dày chân T (mm) | Khối lượng cây (kg) | Tỉ trọng (kg/m) |
80 x 8 | 80 | 7.5 | 45 | 5.5 | 49.4 | 8.23 |
100 x 10 | 100 | 8 | 50 | 5.9 | 61.8 | 10.3 |
120 x 12 | 120 | 8.5 | 55 | 6.3 | 75.0 | 12.5 |
140 x 15 | 140 | 9 | 60 | 6.7 | 90.0 | 15 |
160 x 18 | 160 | 10 | 65 | 7.2 | 109.2 | 18.2 |
180 x 21 | 180 | 10.5 | 70 | 7.7 | 127.8 | 21.3 |
200 x 25 | 200 | 11.5 | 75 | 8.2 | 151.2 | 25.2 |
220 x 29 (1) | 220 | 12 | 80 | 8.7 | 172.2 | 28.7 |
250 x 34 (1) | 250 | 13 | 85 | 9.2 | 203.4 | 33.9 |
300 x 45 (1) | 300 | 15 | 100 | 10 | 271.2 | 45.2 |
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học | |||||||
C | Mn | Si | P | S | CEV | Giới hạn chảy Y.S (N/mm2) | Giới hạn bền T.S (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | |
CT38 | 0.14 – 0.22 | 0.4 – 0.65 | 0.12 – 0.3 | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | – | ≥ 250 | 380 – 500 | ≥ 26 |
CT51 | 0.28 – 0.37 | 0.5 – 0.8 | 0.15 – 0.35 | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | – | ≥ 250 | 510 – 640 | ≥ 20 |
Tại sao nên chọn thép hình U VinaOne tại Phú Tân An?
Cam kết về chất lượng sản phẩm
- Hàng chính hãng từ VinaOne, đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ (CO, CQ).
- Nhập kho mới, không han gỉ, không cong vênh, lưu kho đúng tiêu chuẩn.
- Có thể đặt hàng sản xuất theo yêu cầu riêng về kích thước, chiều dài.
Chính sách giá cả minh bạch – cạnh tranh
- Bảng giá cập nhật mỗi ngày, báo giá minh bạch, không phát sinh.
- Hỗ trợ thương lượng giá tốt cho đại lý hoặc đơn hàng công trình lớn.
- Ưu đãi giao hàng miễn phí nội thành, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc.
Dịch vụ tư vấn và hậu mãi chuyên nghiệp
- Đội ngũ kỹ sư và nhân viên kinh doanh nhiều năm kinh nghiệm tư vấn chọn đúng loại thép.
- Hỗ trợ thiết kế sơ bộ kết cấu bằng thép U, tính toán khối lượng vật tư.
- Hậu mãi dài hạn, hỗ trợ bảo hành chất lượng nếu phát hiện lỗi kỹ thuật từ nhà sản xuất.
Mua ngay sản phẩm thép hình U VinaOne tại Phú Tân An
Nếu bạn đang tìm kiếm sản phẩm thép hình U chất lượng cao, chính hãng, giá cạnh tranh, Phú Tân An chính là đơn vị uy tín hàng đầu bạn nên lựa chọn. Chúng tôi chuyên cung cấp thép hình U VinaOne đầy đủ quy cách, phục vụ nhanh chóng cho các công trình xây dựng, dự án cơ khí – công nghiệp trên toàn quốc.