Trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí và công nghiệp chế tạo, vật liệu đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng, độ bền và tuổi thọ của sản phẩm. Một trong những dòng vật liệu được ứng dụng rộng rãi và không thể thiếu chính là thép tròn trơn – còn được biết đến với tên gọi khác là láp tròn trơn. Với bề mặt nhẵn mịn, độ bền cao và khả năng gia công linh hoạt, thép tròn trơn đang là lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình và nhà máy.
Trong bài viết dưới đây, Phú Tân An – đơn vị chuyên phân phối thép các loại – sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn toàn diện về dòng sản phẩm thép tròn trơn, từ đặc điểm kỹ thuật, ứng dụng thực tiễn đến các lưu ý khi lựa chọn và mua hàng.
Cấu tạo và thông số nhận biết của thép tròn trơn
Thép tròn trơn là sản phẩm thép có tiết diện tròn đều, không có gân hay đường xoắn như thép vằn. Chúng thường có bề mặt trơn bóng, dễ gia công và hàn nối. Sản phẩm được sản xuất từ phôi thép carbon hoặc hợp kim, tùy theo nhu cầu sử dụng.
Một số thông tin kỹ thuật cơ bản:
- Đường kính: Từ phi 1 đến phi 500
- Mác thép: SS400, G3101, SCM 440, SCM 420, SCR420, SCM 415, SCM 445, SCR 435, SCR 415, CT3, CT45, CT50, S25C, S45C, C45, S55C, S60C, S235JR, S355JR, S275JR, SKD11, SKD61, S275JO, S355JO, S235JO, SNCM439, 2083…
- Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, TCVN 1651-2008, ASTM, EN, GOST….
- Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Đóng bó: Theo yêu cầu
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, châu Âu…
- Ứng dụng: Ứng dụng phổ biến trong cơ khí chế tạo trục máy, trục quay, piston, ty pen, tiện ren bulong, chi tiết máy, đồ gia dụng…
Tính chất nổi bật của thép láp tròn trơn trong gia công và ứng dụng
So với các loại thép hình hay thép thanh vằn khác, thép tròn trơn sở hữu nhiều đặc điểm ưu việt:
1. Dễ dàng gia công cơ khí
Thép tròn trơn có độ mềm dẻo và độ đồng đều cao nên rất dễ trong quá trình tiện, phay, khoan, cắt CNC,… Điều này giúp giảm chi phí nhân công và thời gian sản xuất.
2. Khả năng chịu lực tốt
Mặc dù không có gân, nhưng nhờ cấu trúc tròn đặc đồng đều, thép láp trơn vẫn có khả năng chịu lực, chống xoắn và chịu nén rất tốt – đặc biệt khi sử dụng làm trục truyền động, chi tiết máy.
3. Bề mặt trơn nhẵn, dễ xử lý mạ hoặc sơn
Bề mặt trơn giúp thép dễ mạ kẽm, sơn tĩnh điện hoặc xi mạ niken, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, tăng tuổi thọ khi làm việc ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm.
4. Tính ứng dụng đa dạng
Từ công nghiệp cơ khí chế tạo đến xây dựng dân dụng, thép tròn trơn có thể ứng dụng linh hoạt trong nhiều cấu kiện như: trục máy, bulong, chốt định vị, chi tiết máy, lan can, tay vịn, khung đỡ,…
Thép tròn trơn được sử dụng trong những lĩnh vực nào?
Tính linh hoạt và khả năng chịu tải khiến thép tròn trơn xuất hiện trong hầu hết các ngành công nghiệp:
Trong cơ khí chế tạo
- Gia công trục khuỷu, trục truyền động, bánh răng, trục vít
- Làm bulong, ốc vít, chốt cố định, bạc lót
- Gia công chi tiết máy công nghiệp, máy móc xây dựng
Trong xây dựng và kết cấu
- Gia cố nền móng, làm thép chờ, kết nối dầm cột
- Làm tay vịn, lan can, cổng rào, giàn khung
- Gia công móng cọc, liên kết thép khối
Trong ngành nội thất – mỹ thuật
- Gia công khung ghế, bàn, giường sắt
- Làm khung đèn nghệ thuật, chân bàn inox (nếu dùng loại thép mạ hoặc inox)
Trong ngành sản xuất phụ tùng
- Sản xuất trục xe máy, phụ kiện ô tô
- Làm nguyên liệu chế tạo các chi tiết phụ trợ trong công nghiệp chính xác
Bảng quy đổi đường kính láp tròn trơn từ phi 6 đến phi 1000
STT | Tên sản phẩm Thép tròn đặc (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | STT | Tên sản phẩm Thép tròn đặc (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | Ø6 | 0.22 | 46 | Ø155 | 148.12 |
2 | Ø8 | 0.39 | 47 | Ø160 | 157.83 |
3 | Ø10 | 0.62 | 48 | Ø170 | 178.18 |
4 | Ø12 | 0.89 | 49 | Ø180 | 199.76 |
5 | Ø14 | 1.21 | 50 | Ø190 | 222.57 |
6 | Ø16 | 1.58 | 51 | Ø200 | 246.62 |
7 | Ø18 | 2.00 | 52 | Ø210 | 271.89 |
8 | Ø20 | 2.47 | 53 | Ø220 | 298.40 |
9 | Ø22 | 2.98 | 54 | Ø230 | 326.15 |
10 | Ø24 | 3.55 | 55 | Ø240 | 355.13 |
11 | Ø25 | 3.85 | 56 | Ø250 | 385.34 |
12 | Ø26 | 4.17 | 57 | Ø260 | 416.78 |
13 | Ø28 | 4.83 | 58 | Ø270 | 449.46 |
14 | Ø30 | 5.55 | 59 | Ø280 | 483.37 |
15 | Ø32 | 6.31 | 60 | Ø290 | 518.51 |
16 | Ø34 | 7.13 | 61 | Ø300 | 554.89 |
17 | Ø35 | 7.55 | 62 | Ø310 | 592.49 |
18 | Ø36 | 7.99 | 63 | Ø320 | 631.34 |
19 | Ø38 | 8.90 | 64 | Ø330 | 671.41 |
20 | Ø40 | 9.86 | 65 | Ø340 | 712.72 |
21 | Ø42 | 10.88 | 66 | Ø350 | 755.26 |
22 | Ø44 | 11.94 | 67 | Ø360 | 799.03 |
23 | Ø45 | 12.48 | 68 | Ø370 | 844.04 |
24 | Ø46 | 13.05 | 69 | Ø380 | 890.28 |
25 | Ø48 | 14.21 | 70 | Ø390 | 937.76 |
26 | Ø50 | 15.41 | 71 | Ø400 | 986.46 |
27 | Ø52 | 16.67 | 72 | Ø410 | 1,036.40 |
28 | Ø55 | 18.65 | 73 | Ø420 | 1,087.57 |
29 | Ø60 | 22.20 | 74 | Ø430 | 1,139.98 |
30 | Ø65 | 26.05 | 75 | Ø450 | 1,248.49 |
31 | Ø70 | 30.21 | 76 | Ø455 | 1,276.39 |
32 | Ø75 | 34.68 | 77 | Ø480 | 1,420.51 |
33 | Ø80 | 39.46 | 78 | Ø500 | 1,541.35 |
34 | Ø85 | 44.54 | 79 | Ø520 | 1,667.12 |
35 | Ø90 | 49.94 | 80 | Ø550 | 1,865.03 |
36 | Ø95 | 55.64 | 81 | Ø580 | 2,074.04 |
37 | Ø100 | 61.65 | 82 | Ø600 | 2,219.54 |
38 | Ø110 | 74.60 | 83 | Ø635 | 2,486.04 |
39 | Ø120 | 88.78 | 84 | Ø645 | 2,564.96 |
40 | Ø125 | 96.33 | 85 | Ø680 | 2,850.88 |
41 | Ø130 | 104.20 | 86 | Ø700 | 3,021.04 |
42 | Ø135 | 112.36 | 87 | Ø750 | 3,468.03 |
43 | Ø140 | 120.84 | 88 | Ø800 | 3,945.85 |
44 | Ø145 | 129.63 | 89 | Ø900 | 4,993.97 |
45 | Ø150 | 138.72 | 90 | Ø1000 | 6,165.39 |
Các dòng sản phẩm thép tròn trơn phổ biến hiện nay
Tùy theo vật liệu chế tạo, mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật, thép tròn trơn có thể được chia thành nhiều loại khác nhau:
1. Theo mác thép:
- Thép tròn trơn CT3: dễ gia công, chi phí rẻ, phổ biến nhất trong cơ khí và dân dụng
- Thép tròn trơn S45C / C45: độ cứng cao, chịu lực tốt, phù hợp chế tạo chi tiết máy
- Thép S20C / 20Cr / SCM440: thường dùng làm trục, bánh răng, yêu cầu nhiệt luyện
- Thép láp trơn inox (304, 316): chống gỉ tốt, dùng cho môi trường khắc nghiệt, thẩm mỹ
2. Theo hình thức xử lý bề mặt:
- Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng: tăng khả năng chống ăn mòn
- Thép tròn đen (trần): dùng trong điều kiện không yêu cầu chống gỉ cao
- Thép tròn trơn mạ điện: độ bóng cao, ứng dụng trang trí, phụ kiện
3. Theo hình thức sản xuất:
- Cán nóng (hot rolled): thường có lớp oxi hóa nhẹ, rẻ, dễ gia công
- Cán nguội (cold drawn): dung sai nhỏ, độ chính xác cao, giá thành cao hơn
Thành phần hóa học và cơ tính của thép tròn trơn
Thành phần hóa học của thép tròn trơn tùy thuộc vào mác thép cụ thể, nhưng chủ yếu bao gồm các nguyên tố như C (carbon), Si (silic), Mn (mangan), P (phốt pho), S (lưu huỳnh), Cr (chromium), Mo (molypden), Ni (niken).
1 | Mác thép | Tương đương thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3101 – SS400 | |
2 | Đường kính | Từ Ø1 đến Ø500 | |
3 | Chiều dài thanh | 6m/cây hoặc cắt theo yêu cầu | dài 8,6 m |
(1m, 2m, 3m, 4m, 5m, 6m) | dài > 6,0 m | ||
4 | Đóng bó | Theo yêu cầu |
Đặc tính cơ lý của thép tròn trơn
Cơ tính của thép tròn trơn thường bao gồm độ cứng, giới hạn bền kéo, giới hạn chảy và độ dãn dài. Ví dụ:
- SS400: Giới hạn bền kéo 400 – 510 MPa, giới hạn chảy ≥ 245 MPa.
- S45C: Giới hạn bền kéo 570 – 700 MPa, giới hạn chảy ≥ 290 MPa.
- SCM440: Giới hạn bền kéo 850 – 1000 MPa, giới hạn chảy ≥ 650 MPa.
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
ø ≤ 16 | ø > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (R) | |||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (ø ≤ 25) | 180 | R = 1,5 x ø |
24 min (ø > 25) |
Lưu ý khi chọn mua thép tròn trơn phù hợp với công trình
Để đảm bảo chất lượng công trình cũng như hiệu quả kinh tế, người tiêu dùng cần lưu ý một số điểm sau:
1. Xác định rõ yêu cầu kỹ thuật
- Cần chọn đúng mác thép, đường kính, độ dài, cấp bền
- Nếu dùng trong môi trường ẩm, hãy ưu tiên thép mạ kẽm hoặc inox
2. Kiểm tra chứng chỉ xuất xưởng
- Chỉ mua hàng có đầy đủ CO (chứng nhận xuất xứ), CQ (chứng chỉ chất lượng)
- Ưu tiên sản phẩm có chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc tế
3. Chọn nhà cung cấp uy tín
- Nhà cung cấp có kho hàng quy mô, rõ nguồn gốc thép
- Có chính sách vận chuyển, chiết khấu, bảo hành minh bạch
- Cung cấp hàng cắt theo yêu cầu, hỗ trợ gia công sơ bộ
4. Giá cả – yếu tố không thể bỏ qua
- Không nên chọn hàng quá rẻ, không rõ nguồn gốc
- So sánh bảng giá theo từng phi, từng mác thép, tránh mua sai chủng loại
- Phú Tân An luôn công khai bảng giá láp tròn trơn minh bạch theo thị trường và có hỗ trợ tư vấn kỹ thuật miễn phí
Tại sao nên mua thép tròn trơn tại Phú Tân An?
Là đơn vị phân phối vật liệu xây dựng công nghiệp lâu năm, Phú Tân An cam kết:
- Nguồn hàng ổn định, chính hãng từ các nhà máy lớn: Hòa Phát, Pomina, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…
- Kho hàng lớn luôn có sẵn đủ kích cỡ từ phi 6 – phi 500 trở lên
- Cắt theo yêu cầu, giao hàng nhanh toàn quốc
- Báo giá cạnh tranh, cập nhật thường xuyên
- Chính sách chiết khấu tốt cho khách mua sỉ, đại lý, công trình lớn
Mua ngay thép tròn trơn chất lượng tại Phú Tân An
Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cấp thép láp tròn trơn uy tín, chất lượng và giá cả phải chăng, đừng ngần ngại liên hệ ngay với Phú Tân An để được tư vấn chi tiết và báo giá tốt nhất. Chúng tôi sẵn sàng đồng hành cùng bạn trong mọi công trình từ quy mô nhỏ đến dự án công nghiệp lớn.