Trong các công trình công nghiệp, dân dụng hay cơ khí chế tạo, thép tròn đặc luôn là lựa chọn không thể thiếu nhờ vào độ bền, khả năng chịu lực và tính ứng dụng cao. Trong đó, Lap đặc phi 50 (hay còn gọi là láp đặc D50) là dòng sản phẩm phổ biến, được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực. Với đường kính danh nghĩa 50mm, sản phẩm này sở hữu kích thước lý tưởng để gia công kết cấu chịu tải, trục máy, chi tiết cơ khí lớn…
Phú Tân An – đơn vị chuyên cung cấp các loại thép đặc chủng – xin giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm láp tròn đặc D50 với chất lượng vượt trội, nguồn gốc rõ ràng và báo giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
Tổng quan về sản phẩm lap đặc phi 50
Lap đặc phi 50 là thanh thép có tiết diện hình tròn, đường kính 50mm, thường được sản xuất từ thép carbon hoặc hợp kim, ứng dụng rộng rãi trong gia công cơ khí chế tạo, sản xuất máy móc công nghiệp và xây dựng kết cấu.
Sản phẩm có thể được chế tạo theo nhiều tiêu chuẩn như JIS, ASTM, TCVN, và có nhiều mác thép như CT3, SS400, S45C, SCM440… tùy theo yêu cầu về độ cứng, độ bền và mục đích sử dụng.
Những đặc điểm nổi bật của lap đặc phi 50
Sản phẩm thép tròn đặc phi 50 sở hữu các đặc tính kỹ thuật và cơ học ưu việt sau:
- Kết cấu đặc, chắc chắn: Toàn bộ tiết diện đặc, không rỗng, giúp chịu lực cực tốt.
- Khả năng gia công linh hoạt: Dễ dàng tiện, phay, bào, khoan hoặc hàn nối.
- Bề mặt có thể xử lý: Có thể kéo nguội, mạ kẽm hoặc đánh bóng tùy theo mục đích sử dụng.
- Độ bền cao: Thép không dễ gãy, nứt, chịu va đập tốt, thích hợp cho các chi tiết cơ khí truyền động lớn.
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Với phiên bản mạ kẽm hoặc thép hợp kim.
Thông tin kỹ thuật chi tiết của lap đặc phi 50
- Tên sản phẩm: Lap đặc phi 50 (Láp đặc D50)
- Đường kính: 50mm (phi 50)
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Bề mặt: Đen, trơn hoặc mạ kẽm nhúng nóng
- Trọng lượng trung bình: Khoảng 15.41kg/m (tùy vào mác thép)
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Châu Âu
Bảng quy cách và đơn giá lap đặc phi 50
Tên hàng hóa | Khối lượng | Đơn giá tham khảo |
Tròn đặc phi 50 | 15.41 kg/m | 11.200 – 22.500 vnd/kg |
Các dòng sản phẩm lap đặc phi 50 hiện có tại Phú Tân An
Tại Phú Tân An, chúng tôi cung cấp nhiều chủng loại láp đặc phi D50, phù hợp với từng yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng khác nhau:
1. Lap tròn đặc đen D50 cán nóng
- Được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, bề mặt có màu xám đen tự nhiên.
- Thường sử dụng trong các công trình yêu cầu chịu lực cao, nhưng không đặt nặng thẩm mỹ.
2. Lap đặc mạ kẽm phi 50
- Có lớp phủ kẽm giúp tăng khả năng chống gỉ sét, ăn mòn trong môi trường ẩm hoặc hóa chất nhẹ.
- Rất phù hợp với các công trình ngoài trời, môi trường biển, môi trường ăn mòn cao.
3. Lap D50 loại dẻo
- Được sản xuất từ mác thép có độ dẻo cao (như CT3), dễ uốn nắn, gia công tạo hình.
- Sử dụng phổ biến trong lĩnh vực chế tạo sản phẩm cơ khí nhẹ, trang trí nội thất,…
4. Lap phi 50 kéo nguội – bề mặt bóng
- Được kéo nguội từ phôi cán nóng, có độ chính xác cao về kích thước, bề mặt nhẵn, bóng.
- Thường ứng dụng trong ngành chế tạo máy, trục quay, chi tiết chịu ma sát cao.
5. Láp tròn đặc gia công theo bản vẽ, đặt hàng riêng
- Phú Tân An nhận gia công láp tròn D50 theo thông số riêng: chiều dài, rãnh, mạ, cắt CNC,…
- Đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật của khách hàng với độ chính xác cao.
Ưu điểm vượt trội của láp tròn đặc phi 50
Thép tròn đặc phi 50 (láp đặc D50) không chỉ được đánh giá cao về độ bền cơ học mà còn sở hữu nhiều tính năng vượt trội, đáp ứng linh hoạt cho cả ngành cơ khí chế tạo và xây dựng công nghiệp.
Độ bền kéo và giới hạn chảy cao
Một trong những ưu điểm nổi bật nhất của thép tròn D50 là khả năng chịu lực vượt trội. Nhờ vào cấu trúc đặc rắn chắc và thành phần hóa học ổn định, sản phẩm có giới hạn chảy và độ bền kéo cao, giúp đảm bảo an toàn và tuổi thọ cho các chi tiết máy chịu tải lớn như trục quay, bánh răng, trụ đỡ,…
Dễ dàng gia công theo nhiều hình thức
Láp tròn đặc phi 50 có thể dễ dàng áp dụng các phương pháp gia công cơ khí phổ biến như tiện, phay, khoan, cắt, hàn,… Điều này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí sản xuất, đồng thời mang lại hiệu quả cao khi chế tạo các chi tiết có yêu cầu kỹ thuật phức tạp.
Chất lượng ổn định, đồng đều
Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế (ASTM, JIS, TCVN…), dưới sự kiểm soát nghiêm ngặt về cơ tính và hóa tính. Nhờ đó, mỗi cây thép đều đạt độ đồng đều về chất lượng, độ chính xác về kích thước và tính ổn định trong suốt quá trình gia công.
Thuận tiện trong vận chuyển và lắp đặt
Thép tròn D50 có thể được cắt sẵn theo kích thước yêu cầu trước khi giao hàng, được bó gọn, đánh dấu rõ ràng từng loại mác thép, giúp đơn vị thi công tiết kiệm thời gian trong quá trình lắp đặt. Khâu bảo quản và vận chuyển cũng trở nên dễ dàng, hạn chế rủi ro gãy, cong hoặc móp méo.
Ứng dụng phổ biến của lap đặc phi 50 trong thực tế
Với cấu trúc đặc chắc, khả năng chịu tải tốt và tính linh hoạt cao trong gia công, lap đặc phi 50 là vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật và công nghiệp. Dưới đây là những lĩnh vực tiêu biểu sử dụng láp đặc D50.
Ứng dụng trong cơ khí chế tạo
Trong ngành cơ khí, lap đặc D50 đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất các chi tiết máy chịu lực lớn. Nhờ vào độ bền kéo cao và khả năng gia công chính xác, sản phẩm thường được sử dụng để:
- Chế tạo trục truyền động, trục nâng, trục cẩu có kích thước lớn, yêu cầu độ cứng và khả năng chịu xoắn cao.
- Gia công bánh răng, bạc trục, bánh xe răng lớn và các bộ phận truyền động trong máy móc công nghiệp nặng.
- Sản xuất các cơ cấu truyền động, trục quay, các chi tiết máy chịu mài mòn hoặc hoạt động liên tục trong môi trường áp lực cao.
Ứng dụng trong ngành xây dựng
Thép láp D50 được ứng dụng trong các kết cấu xây dựng nhờ vào khả năng chịu tải tốt, độ bền cao và dễ thi công:
- Gia cố cột chịu lực, dầm ngang, giằng mái, đặc biệt trong các công trình dân dụng và nhà xưởng công nghiệp.
- Làm khung kết cấu thép tiền chế, đặc biệt cho các công trình lớn như nhà máy, nhà kho, sân vận động,…
- Ứng dụng trong kết cấu cầu vượt, hầm chui, cầu bê tông cốt thép nhờ vào đặc tính ổn định và chịu uốn tốt của vật liệu.
Ứng dụng trong sản xuất thiết bị công nghiệp
Trong ngành chế tạo thiết bị, láp tròn đặc phi 50 là nguyên vật liệu lý tưởng để sản xuất các chi tiết, linh kiện yêu cầu độ chính xác và chịu tải:
- Gia công máy công cụ, máy cơ khí nặng, máy nông nghiệp như trục máy xới, trục bánh xe,…
- Sản xuất thiết bị ngành cấp thoát nước, ống nối chịu áp, van, trục quay,…
- Làm giá đỡ, trụ đỡ, khuôn mẫu cho các hệ thống thiết bị điện – cơ khí – tự động hóa.
Thành phần hóa học của lap đặc phi 50
Ví Dụ Một Số Mác Thép Thông Dụng)
Thành phần (%) | Thép CT3 | Thép S45C | Thép 40Cr | Thép inox 304 |
Carbon (C) | 0.14 – 0.22 | 0.42 – 0.48 | 0.37 – 0.44 | 0.08 max |
Silic (Si) | 0.12 – 0.30 | 0.15 – 0.35 | 0.17 – 0.37 | 1.00 max |
Mangan (Mn) | 0.40 – 0.65 | 0.60 – 0.90 | 0.50 – 0.80 | 2.00 max |
Photpho (P) | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | ≤ 0.035 | 0.045 max |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.050 | ≤ 0.030 | ≤ 0.035 | 0.030 max |
Crom (Cr) | – | – | 0.80 – 1.10 | 18 – 20 |
Niken (Ni) | – | – | – | 8 – 10.5 |
Tính chất cơ học của lap đặc phi 50
Chỉ tiêu | Thép CT3 | Thép S45C | Thép 40Cr | Thép inox 304 |
Giới hạn chảy (MPa) | 235 | 275 – 305 | 785 | 210 |
Độ bền kéo (MPa) | 400 – 490 | 570 – 700 | 980 | 515 – 720 |
Độ giãn dài (%) | 26 | 16 | 12 | 40 |
Độ cứng (HB) | 131 | 160 – 220 | 217 – 269 | 170 – 200 |
Các tiêu chuẩn áp dụng trong sản xuất lap đặc phi 50
Tùy theo nhu cầu và xuất xứ sản phẩm, các tiêu chuẩn kỹ thuật thường áp dụng gồm:
- ASTM A36, ASTM A105, ASTM A276 (Hoa Kỳ)
- JIS G3101, JIS G4051 (Nhật Bản)
- TCVN 1766, TCVN 1656 (Việt Nam)
- BS, EN, GOST (Châu Âu, Nga)
Phú Tân An – Đối tác tin cậy cung cấp lap đặc phi 50chất lượng
Với nhiều năm kinh nghiệm phân phối lap đặc phi 50 và các sản phẩm thép công nghiệp, Phú Tân An tự hào là địa chỉ uy tín được khách hàng trên toàn quốc lựa chọn.
Chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm đạt chuẩn, có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ
- Giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ
- Giá cạnh tranh, chiết khấu cao cho đơn hàng lớn
- Hỗ trợ kỹ thuật tận nơi, tư vấn chọn thép phù hợp từng mục đích sử dụng
Liên hệ ngay với Phú Tân An để đặt mua lap đặc phi 50 chất lượng cao
Bạn đang cần tìm nguồn cung cấp lap đặc phi 50 uy tín, đảm bảo chất lượng và giá cả cạnh tranh cho công trình hoặc xưởng sản xuất? Phú Tân An chính là lựa chọn đáng tin cậy. Chúng tôi sẵn sàng tư vấn, báo giá nhanh và cung cấp sản phẩm theo đúng yêu cầu kỹ thuật của bạn. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu vật liệu thép chất lượng cao – liên hệ ngay hôm nay để được hỗ trợ tốt nhất!