Thép tấm trơn là một trong những sản phẩm cơ bản và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng, chế tạo máy và cơ khí. Với bề mặt phẳng, không gân rãnh hay hoa văn, thép tấm trơn mang lại tính đồng đều cao, dễ gia công và phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau từ làm kết cấu công trình, đóng tàu, đến chế tạo chi tiết máy.
Thép Phú Tân An tự hào là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép tấm trơn chất lượng, đa dạng về mác thép, độ dày và kích thước, đảm bảo chứng nhận CO, CQ đầy đủ, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tận tâm.
Thông số và đặc điểm cơ bản của thép tấm trơn
Thép tấm trơn là loại thép tấm phẳng, màu xám đen, gần biên có thể hơi xanh do quá trình làm nguội. Sản phẩm không có gân rãnh hay hoa văn, giúp dễ dàng ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và dân dụng. Các thông số cơ bản bao gồm:
- Độ dày: thông dụng từ 2mm – 35mm, tấm siêu mỏng và siêu dày
- Chiều rộng: 1.2m, 1.5m, 2m
- Chiều dài: 6m/12m
- Nhận gia công cắt chấn kích thước theo yêu cầu quý khách
- Mác thép: SS400, A36, SS300, Q235, Q235B, Q345, Q345B, A752, S355, S275, S235…
- Mã hiệu: Cán nguội: SPCC/SPCE/SPCF/SPCG… CQ1/CQ2/SD… Mạ kẽm: GI-SGCC/SGHC… Cán nóng phủ dầu PO: SPHC / SPHD/SAPH… Cán nóng: SPHC, đăng kiểm: NK-KA, đóng tàu: ABS VR, NK…v.v..
- Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, ASTM A36, ASTM A786, ASTMA786M, EN 10025, AS/NZS 3678….
- Xuất xứ: nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Thái Lan, Nhật Bản, Châu Âu, Ấn Độ….
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Phú Tân An.
Thép tấm trơn dễ gia công cắt, chấn theo kích thước yêu cầu, phù hợp cho nhiều dự án công nghiệp, xây dựng và cơ khí chế tạo.
Thép tấm trơn – báo giá, quy cách và đặc tính nổi bật
Bảng giá tấm trơn hôm nay
STT | Quy cách thép tấm (Dày x Rộng x Dài) | Trọng lượng (kg) | Giá (vnđ/kg) | Giá tấm (vnđ) |
1 | 3 x 1500 x 6000 | 212,0 | 25.000 đ | 4.450.000 đ |
2 | 4 x 1500 x 6000 | 282,0 | 25.000 đ | 5.920.000 đ |
3 | 5 x 1500 x 6000 | 353,3 | 25.000 đ | 7.410.300 đ |
4 | 6 x 1500 x 6000 | 423,9 | 25.000 đ | 8.900.900 đ |
5 | 8 x 1500 x 6000 | 565,2 | 25.000 đ | 11.860.200 đ |
6 | 10 x 1500 x 6000 | 706,5 | 25.000 đ | 14.836.000 đ |
7 | 12 x 1500 x 6000 | 847,8 | 25.000 đ | 17.803.000 đ |
8 | 14 x 1500 x 6000 | 989,1 | 25.000 đ | 20.771.100 đ |
9 | 16 x 1500 x 6000 | 1.130,4 | 25.000 đ | 23.738.000 đ |
10 | 18 x 1500 x 6000 | 1.271,7 | 25.000 đ | 26.705.000 đ |
11 | 20 x 1500 x 6000 | 1.413,0 | 25.000 đ | 29.673.000 đ |
12 | 22 x 1500 x 6000 | 1.554,3 | 25.000 đ | 32.640.000 đ |
13 | 25 x 1500 x 6000 | 1.766,3 | 25.000 đ | 37.092.000 đ |
14 | 30 x 1500 x 6000 | 2.119,5 | 25.000 đ | 44.509.000 đ |
15 | 5 x 1500 x 12000 | 706,5 | 25.000 đ | 14.836.000 đ |
16 | 6 x 1500 x12000 | 847,8 | 25.000 đ | 17.803.000 đ |
17 | 8 x 1500 x 12000 | 1.130,4 | 25.000 đ | 23.738.000 đ |
18 | 10 x 1500 x 12000 | 1.413,0 | 25.000 đ | 29.673.000 đ |
19 | 12 x 1500 x 12000 | 1.695,6 | 25.000 đ | 35.607.000 đ |
20 | 14 x 1500 x 12000 | 1.978,2 | 25.000 đ | 41.542.000 đ |
21 | 16 x 1500 x 12000 | 2.260,8 | 25.000 đ | 47.476.000 đ |
22 | 18 x 1500 x 12000 | 2.543,4 | 25.000 đ | 53.411.000 đ |
23 | 20 x 1500 x 12000 | 2.826,0 | 25.000 đ | 59.346.000 đ |
24 | 22 x 1500 x 12000 | 3.108,6 | 25.000 đ | 65.280.000 đ |
25 | 25 x 1500 x 12000 | 3.532,5 | 25.000 đ | 74.182.500 đ |
26 | 30 x 1500 x 12000 | 4.239,0 | 25.000 đ | 89.019.000 đ |
27 | 5 x 2000 x 6000 | 471,0 | 25.000 đ | 9.891.000 đ |
28 | 6 x 2000 x 6000 | 565,2 | 25.000 đ | 11.869.000 đ |
29 | 8 x 2000 x 6000 | 753,6 | 25.000 đ | 15.825.000 đ |
30 | 10 x 2000 x 6000 | 942,0 | 25.000 đ | 19.782.000 đ |
31 | 12 x 2000 x 6000 | 1.130,4 | 20.000 đ | 23.738.000 đ |
32 | 14 x 2000 x 6000 | 1.318,8 | 20.000 đ | 27.694.000 đ |
33 | 16 x 2000 x 6000 | 1.507,2 | 20.000 đ | 31.651.000 đ |
34 | 18 x 2000 x 6000 | 1.695,6 | 20.000 đ | 35.607.000 đ |
35 | 25 x 2000 x 6000 | 2.355,0 | 20.000 đ | 49.455.000 đ |
36 | 28 x 2000 x 6000 | 2.637,0 | 20.000 đ | 55.377.000 đ |
37 | 30 x 2000 x 6000 | 2.826,0 | 20.000 đ | 59.346.000 đ |
38 | 32 x 2000 x 6000 | 3.014,4 | 20.000 đ | 63.302.400 đ |
39 | 35 x 2000 x 6000 | 3.297,0 | 20.000 đ | 69.237.000 đ |
40 | 6 x 2000 x 12000 | 1.130,4 | 20.000 đ | 23.738.000 đ |
41 | 8 x 2000 x 12000 | 1.507,2 | 20.000 đ | 31.651.200 đ |
42 | 10 x 2000 x 12000 | 1.884,0 | 20.000 đ | 39.564.000 đ |
43 | 12 x 2000 x 12000 | 2.260,8 | 20.000 đ | 47.476.000 đ |
44 | 14 x 2000 x 12000 | 2.637,6 | 20.000 đ | 55.389.000 đ |
45 | 16 x 2000 x 12000 | 3.014,4 | 20.000 đ | 63.302.000 đ |
46 | 18 x 2000 x 12000 | 3.391,2 | 20.000 đ | 71.215.000 đ |
47 | 20 x 2000 x 12000 | 3.768,0 | 20.000 đ | 79.128.000 đ |
48 | 22 x 2000 x 12000 | 4.144,0 | 20.000 đ | 87.024.000 đ |
49 | 25 x 2000 x 12000 | 4.710,0 | 20.000 đ | 98.910.000 đ |
50 | 28 x 2000 x 12000 | 5.275,2 | 20.000 đ | 110.779.000 đ |
51 | 30 x 2000 x 12000 | 5.652,0 | 20.000 đ | 118.692.000 đ |
52 | 32 x 2000 x 12000 | 6.028,8 | 20.000 đ | 126.604.000 đ |
53 | 35 x 2000 x 12000 | 7.536,0 | 20.000 đ | 158.256.000 đ |
54 | 3 x 1500 x 6000 | 247,3 | 20.000 đ | 5.193.000 đ |
55 | 4 x 1500 x 6000 | 282,6 | 20.000 đ | 5.934.000 đ |
56 | 5 x 1500 x 6000 | 353,3 | 20.000 đ | 7.419.000 đ |
57 | 6 x 1500 x 6000 | 423,9 | 20.000 đ | 8.901.000 đ |
58 | 7 x 1500 x 6000 | 494,6 | 20.000 đ | 10.386.000 đ |
59 | 8 x 1500 x 6000 | 565,2 | 20.000 đ | 11.869.000 đ |
60 | 10 x 1500 x 6000 | 706,5 | 20.000 đ | 14.836.000 đ |
61 | 20 x 2000 x 6000 | 1.884,0 | 20.000 đ | 39.564.000 đ |
62 | 25 x 2000 x 6000 | 2.355,0 | 20.000 đ | 49.455.000 đ |
63 | 30 x 2000 x 6000 | 2.826,0 | 20.000 đ | 23.738.000 đ |
64 | 6 x 2000 x 12000 | 1.130,4 | 20.000 đ | 31.651.000 đ |
65 | 8 x 2000 x 12000 | 1.507,2 | 20.000 đ | 39.564.000 đ |
66 | 10 x 2000 x 12000 | 1.884,0 | 20.000 đ | 47.476.000 đ |
67 | 12 x 2000 x 12000 | 2.260,8 | 20.000 đ | 55.389.000 đ |
68 | 14 x 2000 x 12000 | 2.637,6 | 20.000 đ | 63.302.000 đ |
69 | 16 x 2000 x 12000 | 3.014,4 | 20.000 đ | 71.215.000 đ |
70 | 18 x 2000 x 12000 | 3.391,2 | 20.000 đ | 79.128.000 đ |
71 | 20 x 2000 x 12000 | 3.768,0 | 20.000 đ | 79.128.000 đ |
72 | 25 x 2000 x 12000 | 4.710,0 | 20.000 đ | 98.910.000 đ |
73 | 30 x 2000 x 12000 | 5.652,0 | 20.000 đ | 118.692.000 đ |
Chú thích: giá có thể thay đổi theo ngày, liên hệ hotline: 0904.895.239 để nhận báo giá mới nhất.
Bảng quy cách thép tấm trơn thông dụng
Tên hàng | Độ dày (mm) | Quy cách thông dụng trên thị trường | Đơn Trọng (Kg/tấm) | Mác thép phổ biến | Công dụng |
Thép 3 ly khổ nhỏ | 3 | (1000 x 2000) mm | 47.10 | SPHC, SAE1008, O8 Kπ, SS400, Q235 | Gia công cơ khí; kết cấu kim loại trong xây dựng, trong máy; chế tạo ô tô, điện dân dụng; cán xà gồ và sử dụng trong nhiều công trình xây dựng và công nghiệp khác. |
Thép 3 ly khổ lớn | (1250 x 2500) mm | 73.59 | SPHC, SAE1008, O8 Kπ, SS400, Q235 | ||
Thép tấm trơn thông thường | 3 | (1500 x 6000) mm | 211.95 | SS400, Q235, CT3, ASTM A36, ASTM A572, SS490, Q345B, Q460D … | Sử dụng trong các công trình xây dựng, công nghiệp; dập khuôn mẫu; kết cấu kim loại trong xây dựng; thiết bị di động, xe cộ, nâng chuyển; đóng tàu và nhiều công dụng khác. |
(2000 x 6000) mm | 282.60 | ||||
4 | (1500 x 6000) mm | 282.60 | |||
(2000 x 6000) mm | 376.80 | ||||
5 | (1500 x 6000) mm | 353.25 | |||
(2000 x 6000) mm | 471.00 | ||||
6 | (1500 x 6000) mm | 423.90 | |||
(2000 x 6000) mm | 565.20 | ||||
8 | (1500 x 6000) mm | 565.20 | |||
(2000 x 6000) mm | 753.60 | ||||
10 | (1500 x 6000) mm | 706.50 | |||
(2000 x 6000) mm | 942.00 | ||||
12 | (1500 x 6000) mm | 847.80 | |||
(2000 x 6000) mm | 1,130.40 | ||||
14 | (1500 x 6000) mm | 989.10 | |||
(2000 x 6000) mm | 1,318.80 | ||||
Thép tấm trơn siêu dày | 16 | (1500 x 6000) mm | 1,130.40 | SS400, Q235, CT3, ASTM A36, ASTM A572, SS490 … | Chế tạo, gia công các chi tiết máy, trục cán, gia công cơ khí… |
(2000 x 6000) mm | 1,507.20 | ||||
18 | (1500 x 6000) mm | 1,271.70 | |||
(2000 x 6000) mm | 1,695.60 | ||||
20 | (1500×6000) mm | 1,413.00 | |||
(2000×6000) mm | 1,884.00 | ||||
25 | (1500 x 6000) mm | 1,766.25 | |||
(2000 x 6000) mm | 2,355.00 | ||||
30 | (1500 x 6000) mm | 2,119.50 | |||
(2000 x 6000) mm | 2,826.00 | ||||
35 | (1500 x 6000)mm | 2,472.75 | |||
(2000x 6000) mm | 3,297.00 | ||||
40 | (1500 x 6000) mm | 2,826.00 | |||
(2000 x 2000) mm | 3,768.00 | ||||
45 | (1500 x 6000) mm | 2,826.00 | |||
(2000 x 6000) mm | 3,768.00 | ||||
50 | (1500 x 6000) mm | 3,532.50 | |||
(2000 x 6000) mm | 4,710.00 |
Đặc tính nổi bật của thép tấm trơn
- Chiều dày linh hoạt: Thép tấm trơn có độ dày từ 1.2mm trở lên. Dạng cuộn có chiều dày từ 1.2 – 30mm, dạng tấm đúc từ 6 – 250mm, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Đa dụng trong sản xuất: Sản phẩm có thể sử dụng trực tiếp trong chế tạo, gia công cơ khí, hoặc làm nguyên liệu cho các loại thép khác.
- Ứng dụng rộng rãi: Thép cán nóng chiếm tỷ lệ cao, được sử dụng phổ biến trong công nghiệp, xây dựng, dân dụng và nhiều lĩnh vực khác.
Thép tấm trơn – tổng quan, đặc tính và ứng dụng
Thép tấm trơn là vật liệu thép quan trọng trong ngành công nghiệp, xây dựng và cơ khí, với bề mặt phẳng, nhẵn, không gân hoặc hoa văn. Đây là loại thép được ưa chuộng nhờ khả năng chịu lực tốt, dễ gia công và lắp đặt, đồng thời thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Phú Tân An là đơn vị cung cấp thép tấm trơn chất lượng, đa dạng về quy cách, mác thép và xuất xứ, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
1. Đặc điểm và kết cấu thép tấm trơn
Bề mặt phẳng, nhẵn: Không có hoa văn hay gân nổi, giúp gia công, sơn phủ, và lắp đặt dễ dàng.
Độ dày đa dạng: Từ vài milimet đến hàng trăm milimet, đáp ứng nhu cầu từ công trình nhỏ đến kết cấu chịu lực lớn.
Chất lượng thép ổn định: Sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực và tuổi thọ lâu dài.
2. Phân loại thép tấm trơn
Theo quy trình sản xuất
- Thép tấm trơn cán nóng: Được cán ở nhiệt độ cao, có độ bền cao, dễ uốn cong, thường dùng cho công trình kết cấu, đóng tàu, cơ khí công nghiệp.
- Thép tấm trơn cán nguội: Cán ở nhiệt độ thường, bề mặt nhẵn bóng, độ dày chính xác, thích hợp cho sản phẩm yêu cầu thẩm mỹ cao, như thiết bị gia dụng, vỏ máy hoặc nội thất.
Theo độ dày
- Thép tấm trơn mỏng: 0,5 – dưới 3mm, sử dụng trong thiết bị điện tử, ô tô, các chi tiết cơ khí chính xác.
- Thép tấm trơn dày: Từ 3mm trở lên, dùng cho xây dựng, đóng tàu, kết cấu chịu lực và các thiết bị công nghiệp nặng.
- Thép tấm siêu dày: Có thể lên tới 500mm, thích hợp gia công cơ khí, trục cán, thiết bị nặng.
3. Ứng dụng của thép tấm trơn
Ngành xây dựng: Kết cấu nhà xưởng, sàn, vách ngăn, mái nhà, cột, dầm chịu lực.
Ngành cơ khí và chế tạo máy: Chế tạo chi tiết máy, bồn chứa, bệ đỡ, vỏ thiết bị công nghiệp.
Ngành đóng tàu và hàng hải: Vỏ tàu, bể chứa, bồn nhiên liệu, kết cấu chịu tải trọng lớn.
Ngành sản xuất ô tô, xe máy: Thép tấm cán nguội mịn, dùng cho khung gầm, thân xe, chi tiết yêu cầu thẩm mỹ và độ chính xác cao.
Nội thất và thiết bị gia dụng: Tủ lạnh, máy giặt, thiết bị bếp và các sản phẩm nội thất cao cấp.
4. Ưu điểm nổi bật của thép tấm trơn
Dễ gia công: Có thể cắt, uốn, hàn và chế tạo thành nhiều chi tiết khác nhau.
Chịu lực tốt: Phù hợp công trình kết cấu chịu tải trọng lớn, đảm bảo an toàn.
Ứng dụng cao: Đáp ứng nhiều ngành công nghiệp nhờ độ dày và kích thước đa dạng.
Thẩm mỹ: Bề mặt trơn mịn của thép cán nguội tạo sản phẩm đẹp mắt, đạt tiêu chuẩn cao về mặt thẩm mỹ.
5. Hạn chế
- Dễ bị ăn mòn nếu không mạ hoặc xử lý bề mặt.
- Trọng lượng lớn, đặc biệt với thép dày, gây khó khăn trong vận chuyển và lắp đặt.
- Chi phí cao cho thép cán nguội hoặc thép không gỉ so với thép thông thường.
6. Hướng dẫn bảo quản thép tấm trơn
Tránh nơi ẩm ướt: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước.
Xử lý bề mặt: Nếu thép chưa mạ, có thể phủ dầu chống gỉ hoặc sơn bảo vệ.
Kê lên pallet/kệ: Tránh đặt trực tiếp trên nền đất để giảm tác động của độ ẩm.
7. Tiêu chuẩn kỹ thuật
ASTM A36: Tiêu chuẩn Mỹ, áp dụng cho thép tấm chịu lực trong xây dựng.
JIS G3101: Tiêu chuẩn Nhật Bản, dùng cho thép kết cấu.
EN 10025-2: Tiêu chuẩn Châu Âu cho thép kết cấu chịu lực cao.
TCVN 1656: Tiêu chuẩn Việt Nam, áp dụng cho thép chịu lực trong xây dựng.
8.Lý do chọn thép tấm trơn Phú Tân An
Đa dạng mác thép và quy cách: SS400, Q235, A36, Q345, SPHC, SPCC…
Khổ và độ dày phong phú: 1250x2500mm, 1500x6000mm, 2000x6000mm; từ 2ly đến 500mm.
Gia công theo yêu cầu: Cắt, chấn, mạ kẽm, phủ dầu chống gỉ.
Đảm bảo chất lượng và xuất xứ: Nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Châu Âu…
Phú Tân An cam kết cung cấp thép tấm trơn chất lượng cao, giá cạnh tranh, hỗ trợ lâu dài cho các dự án công nghiệp, xây dựng và chế tạo cơ khí.
Gia công cắt thép tấm trơn Phú Tân An theo yêu cầu
Cần cắt thép tấm trơn theo yêu cầu? Đến ngay Phú Tân An – đơn vị hàng đầu trong dịch vụ gia công cắt thép tấm chất lượng cao. Với kinh nghiệm nhiều năm và quy trình sản xuất hiện đại, Phú Tân An mang đến giải pháp tối ưu cho mọi nhu cầu kỹ thuật.
Lợi thế khi gia công cắt thép tấm tại Phú Tân An
Đội ngũ công nhân lành nghề
Với đội ngũ công nhân dày dạn kinh nghiệm, Phú Tân An đảm bảo mỗi sản phẩm gia công đều chính xác, đẹp và đạt chuẩn, phù hợp với mọi bản vẽ kỹ thuật.
Hệ thống máy móc hiện đại
Phú Tân An sở hữu hệ thống kho xưởng quy mô lớn cùng các thiết bị công suất cao như:
- Máy cắt, máy dập, máy uốn, máy chấn
- Máy tiện, máy phay, máy tạo ren
- Máy khoan dập đột lỗ, máy mài
- Các thiết bị phụ trợ khác
Điều này giúp Phú Tân An đáp ứng các đơn hàng số lượng lớn với độ chính xác cao và thời gian hoàn thành nhanh chóng.
Đội ngũ quản lý chuyên nghiệp
Đội ngũ quản lý tại Phú Tân An am hiểu kỹ thuật, tư vấn tận tình và giám sát chặt chẽ toàn bộ quy trình sản xuất, đảm bảo sản phẩm đúng thiết kế và chất lượng tiêu chuẩn.
Phú Tân An cam kết mang lại cho khách hàng sản phẩm gia công cắt thép tấm trơn chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe từ thiết kế đến thi công.
Cắt thép tấm trơn theo yêu cầu tại Phú Tân An
Phú Tân An cung cấp dịch vụ cắt thép tấm theo yêu cầu với nhiều ưu điểm vượt trội, phù hợp cho các công trình xây dựng, cơ khí, đóng tàu và sản xuất công nghiệp.
Chứng nhận và nguồn gốc rõ ràng
Mọi sản phẩm thép tấm trơn Phú Tân An đều đi kèm chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng chỉ chất lượng (CQ), đảm bảo nguồn gốc minh bạch và chất lượng đạt chuẩn.
Hóa đơn và chứng từ thuế đầy đủ
Phú Tân An cung cấp hóa đơn và chứng từ thuế hợp pháp, giúp khách hàng yên tâm về tính pháp lý của giao dịch.
Giao hàng tận nơi và hỗ trợ chi phí vận chuyển
Dịch vụ giao hàng của Phú Tân An nhanh chóng, đúng hẹn, đồng thời hỗ trợ tối đa chi phí vận chuyển, giúp tối ưu chi phí cho khách hàng.
Tư vấn báo giá trung thực và tận tâm
Đội ngũ tư vấn luôn lắng nghe nhu cầu khách hàng, cung cấp báo giá chính xác và minh bạch, giải đáp mọi thắc mắc một cách chu đáo.
Uy tín và chất lượng bền vững
Với kinh nghiệm nhiều năm, Phú Tân An xây dựng uy tín dựa trên chất lượng, được đông đảo khách hàng và đối tác công nhận qua nhiều năm hợp tác.
Mua thép tấm trơn chất lượng cao tại Phú Tân An
Mua thép tấm trơn chất lượng cao tại Phú Tân An, bạn hoàn toàn yên tâm về nguồn gốc, chất lượng và dịch vụ hậu mãi. Với đội ngũ chuyên nghiệp, hệ thống máy móc hiện đại và quy trình sản xuất nghiêm ngặt, Phú Tân An cam kết đáp ứng mọi yêu cầu về gia công cắt thép tấm và cắt thép tấm theo yêu cầu.
Đừng chần chừ – hãy liên hệ ngay với Phú Tân An để sở hữu thép tấm trơn chất lượng cao, giao hàng nhanh chóng và tư vấn tận tâm, giúp dự án của bạn được hoàn thành an toàn, bền vững và tiết kiệm chi phí.
Liên hệ hotline 0904.895.239 hôm nay để nhận báo giá ưu đãi và hỗ trợ kỹ thuật chuyên sâu, đảm bảo bạn nhận được sản phẩm phù hợp nhất cho mọi nhu cầu xây dựng và sản xuất!