Thép góc V xi mạ kẽm là vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ khí và hạ tầng kỹ thuật nhờ khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn hiệu quả và độ bền cao. Các loại thép V kích thước như 40, 50, 63, 75, 80, 90, 100, 120, 180, 200 mm được sản xuất đa dạng theo yêu cầu kỹ thuật của từng công trình, đảm bảo tính linh hoạt trong ứng dụng.
Trong bài viết này, Phú Tân An – đơn vị chuyên cung cấp thép hình mạ kẽm uy tín – sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về chủng loại thép này, từ đặc điểm, phân loại, quy trình sản xuất đến ứng dụng thực tế.
Những thông tin cần biết về thép hình V mạ kẽm
Thép V mạ kẽm là loại thép hình có tiết diện mặt cắt dạng chữ V, được phủ lớp kẽm lên bề mặt bằng phương pháp mạ nhúng nóng hoặc mạ điện phân. Quá trình mạ giúp tăng khả năng chống oxy hóa và kéo dài tuổi thọ vật liệu trong môi trường ngoài trời, nơi có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất.
Đây là vật tư quan trọng trong kết cấu khung nhà thép, giàn mái, cầu đường, hàng rào, lan can, nhà xưởng và các công trình yêu cầu tính bền vững cao.
Thông tin kỹ thuật của các loại thép góc V xi mạ
- Tên sản phẩm: Thép V mạ kẽm
- Tên gọi khác: thép góc, thép L mạ kẽm
- Quy cách: từ V20-V100
- Độ dày thép: 1.5mm-10mm
- Phương pháp mạ: mạ lạnh, mạ nóng
- Độ dày lớp mạ: 40 – 120(µm)
- Chiều dài cây: 6m/12m/cắt theo yêu cầu
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản…
- Đơn vị phân phối: Phú Tân An
Tổng hợp quy cách và trọng lượng các size thép V mạ kẽm thông dụng
- Lưu ý: Dung sai ±5%
Số TT | Quy cách | Chiều dài cây (m) | Khối lượng kg/m | Khối lượng cây 6m |
1 | V 25x 25x 2,5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
2 | V 25x 25x 3ly | 6 | 1.12 | 6.7 |
3 | V 30x 30x 2.0ly | 6 | 0.83 | 5.0 |
4 | V 30x 30x 2,5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
5 | V 30x 30x 3ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
6 | V 30x 30x 3ly | 6 | 1.36 | 8.2 |
7 | V 40x 40x 2ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
8 | V 40x 40x 2,5ly | 6 | 1.42 | 8.5 |
9 | V 40x 40x 3ly | 6 | 1.67 | 10.0 |
10 | V 40x 40x 3.5ly | 6 | 1.92 | 11.5 |
11 | V 40x 40x 4ly | 6 | 2.08 | 12.5 |
12 | V 40x 40x 5ly | 6 | 2.95 | 17.7 |
13 | V 45x 45x 4ly | 6 | 2.74 | 16.4 |
14 | V 45x 45x 5ly | 6 | 3.38 | 20.3 |
15 | V 50x 50x 3ly | 6 | 2.17 | 13.0 |
16 | V 50x 50x 3,5ly | 6 | 2.50 | 15.0 |
17 | V 50x 50x 4ly | 6 | 2.83 | 17.0 |
18 | V 50x 50x 4,5ly | 6 | 3.17 | 19.0 |
19 | V 50x 50x 5ly | 6 | 3.67 | 22.0 |
20 | V 60x 60x 4ly | 6 | 3.68 | 22.1 |
21 | V 60x 60x 5ly | 6 | 4.55 | 27.3 |
22 | V 60x 60x 6ly | 6 | 5.37 | 32.2 |
23 | V 63x 63x 4ly | 6 | 3.58 | 21.5 |
24 | V 63x 63x 5ly | 6 | 4.50 | 27.0 |
25 | V 63x 63x 6ly | 6 | 4.75 | 28.5 |
26 | V 65x 65x 5ly | 6 | 5.00 | 30.0 |
27 | V 65x 65x 6ly | 6 | 5.91 | 35.5 |
28 | V 65x 65x 8ly | 6 | 7.66 | 46.0 |
29 | V 70x 70x 5.0ly | 6 | 5.17 | 31.0 |
30 | V 70x 70x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
31 | V 70x 70x 7ly | 6 | 7.38 | 44.3 |
32 | V 75x 75x 4.0ly | 6 | 5.25 | 31.5 |
33 | V 75x 75x 5.0ly | 6 | 5.67 | 34.0 |
34 | V 75x 75x 6.0ly | 6 | 6.25 | 37.5 |
35 | V 75x 75x 7.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
36 | V 75x 75x 8.0ly | 6 | 8.67 | 52.0 |
37 | V 75x 75x 9ly | 6 | 9.96 | 59.8 |
38 | V 75x 75x 12ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
39 | V 80x 80x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
40 | V 80x 80x 7.0ly | 6 | 8.00 | 48.0 |
41 | V 80x 80x 8.0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
42 | V 90x 90x 6ly | 6 | 8.28 | 49.7 |
43 | V 90x 90x 7,0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
44 | V 90x 90x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
45 | V 90x 90x 9ly | 6 | 12.10 | 72.6 |
46 | V 90x 90x 10ly | 6 | 13.30 | 79.8 |
47 | V 90x 90x 13ly | 6 | 17.00 | 102.0 |
48 | V 100x 100x 7ly | 6 | 10.48 | 62.9 |
49 | V 100x 100x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
50 | V 100x 100x 9,0ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
51 | V 100x 100x 10,0ly | 6 | 15.00 | 90.0 |
52 | V 100x 100x 12ly | 6 | 10.67 | 64.0 |
53 | V 100x 100x 13ly | 6 | 19.10 | 114.6 |
54 | V 120x 120x 8ly | 6 | 14.70 | 88.2 |
55 | V 120x 120x 10ly | 6 | 18.17 | 109.0 |
56 | V 120x 120x 12ly | 6 | 21.67 | 130.0 |
57 | V 120x 120x 15ly | 6 | 21.60 | 129.6 |
58 | V 120x 120x 18ly | 6 | 26.70 | 160.2 |
59 | V 130x 130x 9ly | 6 | 17.90 | 107.4 |
60 | V 130x 130x 10ly | 6 | 19.17 | 115.0 |
61 | V 130x 130x 12ly | 6 | 23.50 | 141.0 |
62 | V 130x 130x 15ly | 6 | 28.80 | 172.8 |
63 | V 150x 150x 10ly | 6 | 22.92 | 137.5 |
64 | V 150x 150x 12ly | 6 | 27.17 | 163.0 |
65 | V 150x 150x 15ly | 6 | 33.58 | 201.5 |
66 | V 150x 150x 18ly | 6 | 39.8 | 238.8 |
67 | V 150x 150x 19ly | 6 | 41.9 | 251.4 |
68 | V 150x 150x 20ly | 6 | 44 | 264 |
69 | V 175x 175x 12ly | 6 | 31.8 | 190.8 |
70 | V 175x 175x 15ly | 6 | 39.4 | 236.4 |
71 | V 200x 200x 15ly | 6 | 45.3 | 271.8 |
72 | V 200x 200x 16ly | 6 | 48.2 | 289.2 |
73 | V 200x 200x 18ly | 6 | 54 | 324 |
74 | V 200x 200x 20ly | 6 | 59.7 | 358.2 |
75 | V 200x 200x 24ly | 6 | 70.8 | 424.8 |
76 | V 200x 200x 25ly | 6 | 73.6 | 441.6 |
77 | V 200x 200x 26ly | 6 | 76.3 | 457.8 |
78 | V 250x 250x 25ly | 6 | 93.7 | 562.2 |
79 | V 250x 250x 35ly | 6 | 128 | 768 |
Ưu điểm vượt trội của thép góc V sau khi mạ kẽm
Thép góc V sau khi được phủ lớp mạ kẽm mang lại nhiều giá trị vượt trội trong thi công và sử dụng thực tế. Các ưu điểm này không chỉ nâng cao tuổi thọ sản phẩm mà còn góp phần tối ưu chi phí và tính thẩm mỹ cho công trình.
Khả năng chống gỉ hiệu quả
Lớp mạ kẽm tạo thành một lớp màng bảo vệ chắc chắn bao phủ bề mặt thép, giúp ngăn chặn sự tiếp xúc trực tiếp giữa thép và các yếu tố gây ăn mòn như nước, hóa chất hoặc không khí ẩm. Nhờ đó, thép không bị oxy hóa hay han gỉ, đặc biệt trong môi trường ngoài trời hoặc khu vực có độ ẩm cao.
Tuổi thọ sử dụng lâu dài
So với thép đen chưa mạ, thép V mạ kẽm có độ bền vượt trội và khả năng duy trì kết cấu trong thời gian dài. Tùy vào điều kiện môi trường, sản phẩm có thể đạt tuổi thọ từ 15 đến 50 năm, phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền vững cao và ít phải thay thế.
Giảm chi phí bảo trì
Một trong những lợi ích lớn của thép mạ kẽm là khả năng giảm thiểu chi phí bảo dưỡng trong suốt vòng đời sử dụng. Nhờ lớp mạ kẽm bền chắc, người dùng không cần phải sơn chống gỉ định kỳ hay thực hiện các biện pháp bảo trì phức tạp, giúp tiết kiệm đáng kể thời gian và chi phí.
Tính thẩm mỹ cao
Bề mặt thép góc V sau khi mạ kẽm thường có màu sáng bạc, đều màu và bóng nhẹ, tạo cảm giác sạch sẽ và hiện đại. Đặc điểm này giúp sản phẩm phù hợp cho cả các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao như lan can, hàng rào, cửa cổng hay trang trí nội – ngoại thất.
Phân loại thép hình V mạ kẽm theo công nghệ phủ bề mặt
Tùy theo yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng, người dùng có thể lựa chọn thép V mạ kẽm theo hai phương pháp:
1. Thép góc V mạ điện phân – Bề mặt sáng, phù hợp trong nhà
- Sử dụng dòng điện và dung dịch muối kẽm để phủ một lớp mỏng kẽm lên thép.
- Độ dày lớp mạ mỏng hơn (thường 5–20 µm).
- Có độ sáng cao, phù hợp cho thiết bị nội thất, trang trí hoặc môi trường ít ăn mòn.
- Giá thành rẻ hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
2. Thép góc V mạ kẽm nhúng nóng – Chịu mưa nắng tốt
- Được nhúng trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy (~450°C), tạo lớp mạ bền và bám chắc.
- Độ dày lớp kẽm lớn hơn (40–100 µm), khả năng chống gỉ vượt trội.
- Phù hợp cho công trình ngoài trời: cầu đường, biển báo, nhà máy, cột điện, v.v.
- Màu sắc có phần xám đục hơn mạ điện phân.
Tại sao nhiều công trình tin dùng thép V mạ kẽm?
Độ tin cậy cao trong kết cấu
Thép V có hình dạng giúp tăng khả năng chịu lực uốn và xoắn, đặc biệt hiệu quả trong kết cấu giàn mái, thanh chống chéo hoặc giằng liên kết.
Phù hợp với nhiều ngành công nghiệp
Từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp nặng, từ điện lực đến cơ khí chế tạo, thép V mạ kẽm đều được đánh giá cao về tính ứng dụng và độ bền.
Dễ thi công và lắp đặt
Thép hình V có trọng lượng vừa phải, dễ vận chuyển, dễ hàn, bắt bu lông hoặc ghép nối, giúp tiết kiệm thời gian thi công.
Các lĩnh vực ứng dụng thực tiễn của thép góc V mạ kẽm
- Xây dựng công nghiệp: Làm khung đỡ giàn mái, cột chịu lực, hệ xà gồ, dầm phụ trợ.
- Cơ khí chế tạo: Chế tạo khung máy, giàn đỡ thiết bị, tủ điện, máng cáp.
- Hạ tầng giao thông: Dùng trong cột đèn, lan can cầu, rào chắn bảo vệ.
- Nội – ngoại thất: Làm khung cổng, hàng rào, cầu thang, giá đỡ vật liệu.
- Điện lực – viễn thông: Cấu kiện cho trạm BTS, hệ thống tiếp địa, giá đỡ tủ mạng.
Tìm hiểu quy trình chế tạo thép V mạ kẽm đạt chuẩn
Công nghệ sản xuất thép V mạ kẽm lạnh
- Cán nguội từ thép cuộn hoặc thép tấm.
- Tạo hình chữ V bằng máy chấn hoặc máy ép thủy lực.
- Đưa vào dây chuyền mạ kẽm điện phân hoặc nhúng nóng.
- Kiểm tra bề mặt, đo độ dày lớp mạ và đóng gói thành phẩm.
Dây chuyền mạ nhúng nóng theo tiêu chuẩn quốc tế
- Làm sạch bề mặt thép bằng axit (pickling).
- Xử lý hóa học và sấy khô trước khi mạ.
- Nhúng vào bể kẽm lỏng ở 450°C.
- Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để cố định lớp mạ.
- Kiểm tra, phân loại, đóng bó.
So sánh hai phương pháp mạ kẽm
Tiêu chí | Mạ Kẽm Điện Phân | Mạ Kẽm Nhúng Nóng |
Quy trình sản xuất | Use line điện tạo lớp mạ mịn | Nhúng vào bồn tắm nóng |
Độ dày lớp mạ | Chiều rộng (5-15 µm) | Dày (65-300 µm) |
Mặt | Sáng bóng, nhật | Xám, nhám |
Khả năng chống ăn mòn | Trung bình | Rất tốt |
Tuổi thọ lớp mạ | 5-10 năm | 20-50 năm |
Chi phí | Thấp | Cao |
Ứng dụng | Trong nhà, trang trí, nội thất | Ngoài trời, môi trường khắc nghiệt |
Các tiêu chuẩn sản xuất thép góc mạ kẽm được áp dụng
- ASTM A123/A123M: Mạ nhúng nóng thép kết cấu.
- JIS G3466: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép hình mạ kẽm.
- BS EN ISO 1461: Tiêu chuẩn châu Âu về mạ kẽm nhúng nóng.
- TCVN 3783-83: Tiêu chuẩn Việt Nam cho mạ kim loại.
Mua ngay sản phẩm thép góc V mạ kẽm tại Phú Tân An
Nếu bạn đang cần tìm một đơn vị cung cấp thép góc V mạ kẽm các kích thước 40, 50, 63, 75, 80, 90, 100, 120, 180, 200 mm uy tín, chất lượng ổn định và giá cạnh tranh, Phú Tân An là lựa chọn không thể bỏ qua.
Chúng tôi cam kết:
- Hàng hóa đạt chuẩn chất lượng – chứng chỉ CO, CQ đầy đủ.
- Cung cấp đa dạng chủng loại: mạ kẽm điện phân và nhúng nóng.
- Giao hàng nhanh trên toàn quốc, hỗ trợ đặt hàng số lượng lớn.
- Giá cả minh bạch, chính sách chiết khấu hấp dẫn cho đại lý và dự án.
Liên hệ ngay với Phú Tân An để được báo giá chi tiết và tư vấn giải pháp tối ưu nhất cho công trình của bạn!