Trong ngành xây dựng và công nghiệp hiện đại, việc lựa chọn vật liệu phù hợp đóng vai trò quyết định đến độ bền và chất lượng công trình. Thép ống mạ kẽm nhúng nóng đang trở thành lựa chọn hàng đầu nhờ độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt và giá thành hợp lý. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về loại vật liệu này – từ đặc điểm, ứng dụng đến quy trình sản xuất và bảng giá chi tiết.
Thông số kỹ thuật
- Quy cách: D17-D610
- Độ dày ống: 1.6mm-6.35mm
- Chiều dài cây: 6m/12m/ cắt theo yêu cầu
- Phương pháp mạ kẽm: nhúng nóng
- Độ dày lớp mạ: 35-85µm
- Trọng lượng lớp mạ: 320-600g/m²
- Thời gian: 1-3 ngày
- Bảo hành lớp mạ: 10 năm
- Đơn vị gia công: Phú Tân An
5 đặc điểm nổi bật của thép ống mạ kẽm nhúng nóng SCH40 SCH80
1. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời
Thép ống sau khi được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng sẽ hình thành một lớp phủ kẽm dày, đồng đều bao phủ toàn bộ bề mặt trong và ngoài ống. Lớp phủ này không chỉ bảo vệ thép khỏi oxy hóa mà còn có khả năng tự bảo vệ ngay cả khi bị trầy xước nhẹ.
2. Độ bền cơ học cao
Lớp mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, giúp bảo vệ ống thép trong các môi trường làm việc khắc nghiệt như ngoài trời, khu vực ven biển, nhà máy hóa chất, công trình thủy lợi,…
3. Tuổi thọ sử dụng lâu dài
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ trung bình từ 20–50 năm, thậm chí cao hơn trong điều kiện bảo quản tốt. Điều này giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế trong suốt quá trình sử dụng.
4. Tính ứng dụng linh hoạt
Với đa dạng kích thước, độ dày và hình dạng, thép ống mạ kẽm nhúng nóng có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như cơ khí, xây dựng, công nghiệp chế biến, dẫn nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy,…
5. Thân thiện với môi trường
Thép và kẽm là những nguyên vật liệu có thể tái chế hoàn toàn, không gây ảnh hưởng đến môi trường khi hết vòng đời sử dụng.
Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Bảng giá thép ống nhúng kẽm từ D21 – D49
Quy cách | DN | OD | NPS inch | Độ dày | Kg/Cây | Đơn giá (Đ/Kg) |
D21 | DN15 | 21.2
| ½” | 1.6 | 4,642 | 23.000-28.000 |
1.9 | 5,484 | 23.000-28.000 | ||||
2.1 | 5,938 | 23.000-28.000 | ||||
2.3 | 6,435 | 23.000-28.000 | ||||
2.3 | 7,26 | 23.000-28.000 | ||||
D27 | DN20 | 26.7 | ¾” | 1.6 | 5,933 | 23.000-28.000 |
1.9 | 6,961 | 23.000-28.000 | ||||
2.1 | 7,704 | 23.000-28.000 | ||||
2.3 | 8,286 | 23.000-28.000 | ||||
2.6 | 9,36 | 23.000-28.000 | ||||
D34 | DN25 | 33.5 | 1” | 1.6 | 7,556 | 23.000-28.000 |
1.9 | 8,888 | 23.000-28.000 | ||||
2.1 | 9,762 | 23.000-28.000 | ||||
2.3 | 10,722 | 23.000-28.000 | ||||
2.5 | 11,46 | 23.000-28.000 | ||||
D42 | DN32 | 42.2 | 1 ¼” | 1.6 | 9,617 | 23.000-28.000 |
1.9 | 11,335 | 23.000-28.000 | ||||
2.1 | 12,467 | 23.000-28.000 | ||||
2.3 | 13,56 | 23.000-28.000 | ||||
D49 | 1.6 | 11 | 23.000-28.000 | |||
1.9 | 12,995 | 23.000-28.000 | ||||
DN40 | 48.1 | 1 ½” | 2.1 | 14,3 | 23.000-28.000 | |
2.3 | 15,59 | 23.000-28.000 | ||||
2.5 | 16,98 | 23.000-28.000 |
Bảng giá thép ống nhúng kẽm từ D60 – D90
Quy cách | DN | OD | NPS inch | Độ dày | Kg/Cây | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
D60 | DN50 | 59.9 | 2” | 1.9 | 16,3 | 23.000-28.000 |
2.1 | 17,97 | 23.000-28.000 | ||||
2.3 | 19,612 | 23.000-28.000 | ||||
2.6 | 22,158 | 23.000-28.000 | ||||
2.7 | 22,85 | 23.000-28.000 | ||||
2.9 | 24,48 | 23.000-28.000 | ||||
3.2 | 26,861 | 23.000-28.000 | ||||
3.6 | 30,18 | 23.000-28.000 | ||||
4.0 | 33,1 | 23.000-28.000 | ||||
D76 | DN65 | 75.6 | 2 ½” | 2.1 | 22,85 | 23.000-28.000 |
2.3 | 24,96 | 23.000-28.000 | ||||
2.5 | 27,04 | 23.000-28.000 | ||||
2.6 | 28,08 | 23.000-28.000 | ||||
2.7 | 29,14 | 23.000-28.000 | ||||
2.9 | 31,37 | 23.000-28.000 | ||||
3.2 | 34,26 | 23.000-28.000 | ||||
3.6 | 38,58 | 23.000-28.000 | ||||
4.0 | 42,4 | 23.000-28.000 | ||||
D90 | DN80 | 88.3 | 3” | 2.1 | 26,8 | 23.000-28.000 |
2.3 | 29,28 | 23.000-28.000 | ||||
2.5 | 31,74 | 23.000-28.000 | ||||
2.6 | 32,97 | 23.000-28.000 | ||||
2.7 | 34,22 | 23.000-28.000 | ||||
2.9 | 36,83 | 23.000-28.000 | ||||
3.2 | 40,32 | 23.000-28.000 | ||||
3.6 | 45,14 | 23.000-28.000 | ||||
4.0 | 50,22 | 23.000-28.000 | ||||
4.5 | 55,8 | 23.000-28.000 |
Bảng giá thép ống nhúng kẽm từ D114 – D219
Quy cách | DN | OD | NPS inch | Độ dày | Kg/Cây | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
D114 | DN100 | 113.5 | 4” | 2.5 | 41,06 | 23.000-28.000 |
2.7 | 44,29 | 23.000-28.000 | ||||
2.9 | 47,48 | 23.000-28.000 | ||||
3.0 | 49,07 | 23.000-28.000 | ||||
3.2 | 52,58 | 23.000-28.000 | ||||
3.6 | 58,5 | 23.000-28.000 | ||||
4.0 | 64,84 | 23.000-28.000 | ||||
4.5 | 73,2 | 23.000-28.000 | ||||
5.0 | 80,64 | 23.000-28.000 | ||||
D141 | DN125 | 141.3 | 5” | 3.96 | 80,46 | 23.000-28.000 |
4.78 | 96,54 | 23.000-28.000 | ||||
5.16 | 103,95 | 23.000-28.000 | ||||
5.56 | 111,66 | 23.000-28.000 | ||||
6.35 | 126,8 | 23.000-28.000 | ||||
D168 | DN150 | 168.3 | 6” | 3.96 | 96,24 | 23.000-28.000 |
4.78 | 115,62 | 23.000-28.000 | ||||
5.16 | 124,56 | 23.000-28.000 | ||||
5.56 | 133,86 | 23.000-28.000 | ||||
6.35 | 152,16 | 23.000-28.000 | ||||
D219 | DN200 | 219.1 | 8” | 3.96 | 126,06 | 23.000-28.000 |
4.78 | 151,56 | 23.000-28.000 | ||||
5.16 | 163,32 | 23.000-28.000 | ||||
5.56 | 175,68 | 23.000-28.000 | ||||
6.35 | 199,86 | 23.000-28.000 |
Quy trình mạ kẽm nhúng nóng
Quy trình mạ kẽm nhúng nóng trải qua nhiều công đoạn khắt khe nhằm đảm bảo lớp kẽm bám dính tốt, đồng đều và bảo vệ hiệu quả.
Bước 1: Tẩy rỉ – làm sạch bề mặt
Ống thép được làm sạch bằng hóa chất như HCl để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ và lớp oxit sắt trên bề mặt. Việc làm sạch kỹ càng giúp lớp kẽm bám dính chắc chắn hơn.
Bước 2: Rửa sạch và sấy khô
Sau khi tẩy rỉ, sản phẩm được rửa lại bằng nước sạch rồi sấy khô để chuẩn bị cho bước mạ kẽm.
Bước 3: Nhúng nóng trong bể kẽm
Ống thép được nhúng vào bể chứa kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C. Kẽm sẽ phản ứng với bề mặt thép, tạo nên lớp phủ hợp kim kẽm-sắt và lớp kẽm tinh khiết bên ngoài.
Bước 4: Làm nguội và kiểm tra chất lượng
Sau khi mạ xong, thép được làm nguội nhanh chóng để ổn định lớp mạ, sau đó được kiểm tra độ dày, độ bám dính và độ bóng theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
Bảng thành phần hóa học
Nguyên tố | C (%) | Mn (%) | P (%) (tối đa) | S (%) (tối đa) | Si (%) |
Thép nền | ≤ 0.25 | ≤ 1.20 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 | ≤ 0.35 |
Cơ tính:
Đặc tính | Giá trị |
Độ bền kéo | ≥ 330 MPa |
Giới hạn chảy | ≥ 205 MPa |
Độ giãn dài | ≥ 20% |
Độ dày lớp mạ kẽm | 40–85 µm (theo tiêu chuẩn ASTM) |
Các tiêu chuẩn sản xuất
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo tính đồng bộ và độ an toàn khi sử dụng:
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
- Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3444)
- Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A53, ASTM A123)
- Tiêu chuẩn châu Âu (EN 10240, EN 10255)
Các tiêu chuẩn này quy định rõ về thành phần hóa học, cơ tính, độ dày lớp mạ, quy cách ống và phương pháp thử nghiệm.
Độ dày và tiêu chuẩn lớp mạ kẽm nhúng nóng
Theo Tiêu Chuẩn AS / NZS 4685
Theo Tiêu Chuẩn AS / NZS 4685 | ||||
Độ Dày thành ống (mm) | <1.5 | <1.5 | <1.5 | >6 |
Độ Dày Lớp Mạ Cục bộ (µm) | 35 | 45 | 55 | 70 |
Độ Dày Lớp Mạ Trung Bình (µm) | 45 | 55 | 70 | 85 |
Trọng Lượng Trung Bình Lớp Mạ (g/m²) | 320 | 390 | 500 | 600 |
Theo Tiêu Chuẩn ASTM A123/A123M
Theo Tiêu Chuẩn ASTM A123/A123M | ||||
Độ Dày Chi Tiết | Loại thép | |||
Thép hình (H-V-U-I-L…) Thép tấm | Thép cuộn Thép thanh (tròn/vuông…) | Thép ống (vuông/tròn/chữ nhật) | Thép dây (dây cab thép) | |
mm | µm | µm | µm | µm |
<1.6 | 45 | 45 | 45 | 35 |
1.6<3.2 | 65 | 65 | 45 | 50 |
3.2-4.8 | 75 | 75 | 75 | 60 |
>4.8<6.4 | 85 | 85 | 75 | 65 |
>6.4 | 100 | 100 | 75 | 80 |
5 ứng dụng của thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Làm giàn giáo, khung nhà tiền chế, mái che, cột đèn, lan can, nhà xưởng,…
2. Hệ thống cấp thoát nước – phòng cháy chữa cháy
Dùng làm ống dẫn nước, ống cứu hỏa, hệ thống thoát nước công nghiệp hoặc dân dụng.
3. Công trình giao thông – hạ tầng
Làm trụ đèn, cọc tiêu, hàng rào chắn, lan can cầu vượt,…
4. Ngành nông – lâm – ngư nghiệp
Dẫn nước tưới tiêu, hệ thống nhà kính, lồng nuôi thủy sản,…
5. Hệ thống truyền dẫn dầu, khí
Với lớp mạ bền bỉ, loại ống này rất phù hợp với các hệ thống dẫn dầu, khí hoặc hóa chất nhẹ.
Ý nghĩa của việc mạ kẽm nhúng nóng
Công nghệ mạ kẽm nhúng nóng mang lại nhiều lợi ích quan trọng cho thép ống và công trình:
- Kéo dài tuổi thọ sản phẩm: Lớp mạ kẽm tạo màng bảo vệ bền chắc chống ăn mòn, giúp thép chịu được môi trường khắc nghiệt như ẩm ướt, hóa chất và nước biển.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì: Nhờ khả năng chống gỉ hiệu quả, thép ống không cần sơn phủ định kỳ, giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo dưỡng.
- Tăng giá trị sử dụng: Thép mạ kẽm an toàn và bền bỉ trong nhiều điều kiện, phù hợp với đa dạng ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
- Thân thiện với môi trường: Quá trình mạ kẽm ít phát sinh rác thải độc hại, thép và kẽm đều dễ tái chế, góp phần bảo vệ môi trường.
- Nâng cao tính thẩm mỹ: Lớp mạ sáng bóng, bền màu giữ cho công trình luôn đẹp và chuyên nghiệp theo thời gian.
Đơn vị gia công – phân phối thép ống mạ kẽm nhúng nóng uy tín
Phú Tân An là đơn vị chuyên cung cấp và gia công thép ống mạ kẽm nhúng nóng với hệ thống kho bãi lớn, máy móc hiện đại và đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm.
Lý do nên chọn chúng tôi:
- Nguồn hàng đa dạng, luôn có sẵn với số lượng lớn
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO, CQ
- Giá cả cạnh tranh – chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn
- Vận chuyển nhanh chóng toàn quốc
- Hỗ trợ kỹ thuật, tư vấn chọn vật liệu phù hợp
Hãy liên hệ với Phú Tân An ngay hôm nay để nhận báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng mới nhất, cũng như tư vấn miễn phí về sản phẩm!
Mua ngay thép ống mạ kẽm nhúng nóng chất lượng cao tại Phú Tân An
Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao và tuổi thọ sử dụng lâu dài, thép ống mạ kẽm nhúng nóng là lựa chọn hàng đầu cho các công trình kỹ thuật, dân dụng, công nghiệp và hệ thống hạ tầng.
Tại Phú Tân An, chúng tôi chuyên cung cấp thép ống mạ kẽm nhúng nóng đạt chuẩn chất lượng, đa dạng kích thước, đầy đủ CO-CQ, đảm bảo giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng toàn quốc.
✅ Sản phẩm chính hãng, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế
✅ Tư vấn tận tình, hỗ trợ chọn đúng quy cách – đúng nhu cầu
✅ Giao hàng nhanh – đúng hẹn – hỗ trợ mọi công trình lớn nhỏ
📞 Liên hệ ngay với Phú Tân An để được tư vấn kỹ thuật miễn phí và nhận báo giá tốt nhất cho thép ống mạ kẽm nhúng nóng hôm nay!