Bỏ qua nội dung
Phú Tân AnPhú Tân An
    • Liên hệ
    • 0904.895.239
    • Về chúng tôi
    • Thép
      • Thép ống
      • Thép hộp, vuông
      • Thép hình (U, I, V, H)
      • Thép tấm
      • Thép công nghiệp
      • Xà gồ, tôn
    • Phụ kiện ống thép
      • Phụ kiện ren
      • Phụ kiện hàn
    • Inox & phụ kiện
      • Ống inox
      • Thép hộp inox
      • Thép tấm inox
      • Thép hình inox
      • Phụ kiện inox
      • Ống inox vi sinh
    • Van công nghiệp
      • Van đồng ren
      • Van mặt bích
    • Thiết bị PCCC
    • Tính trọng lượng thép
    • Bảng giá thép
      Trang chủ / Thép / Thép ống
      Lọc
      Ống mạ kẽm nhúng nóng SCH40 SCH80
      Ống mạ kẽm nhúng nóng SCH40 SCH80 - Ảnh 2
      Ống mạ kẽm nhúng nóng SCH40 SCH80 - Ảnh 3

      Ống mạ kẽm nhúng nóng SCH40 SCH80

      • Quy cách: D17-D610
      • Độ dày ống: 1.6mm-6.35mm
      • Chiều dài cây: 6m/12m/ cắt theo yêu cầu
      • Phương pháp mạ kẽm: nhúng nóng
      • Độ dày lớp mạ: 35-85µm
      • Đơn vị gia công: Phú Tân An
      Danh mục: Thép, Thép ống
      Danh mục sản phẩm
      • Inox & phụ kiện
        • Ống inox
        • Ống inox vi sinh
        • Phụ kiện inox
        • Thép hình inox
        • Thép hộp inox
        • Thép tấm inox
      • Phụ kiện ống thép
        • Khớp cao su
        • Mặt bích
        • Phụ kiện hàn
        • Phụ kiện ren
        • Vật tư khoan nhồi và siêu âm
      • Sản phẩm khác
      • Thép
        • Thép công nghiệp
        • Thép hình (U, I, V, H)
        • Thép hộp, vuông
        • Thép ống
        • Thép tấm
        • Xà gồ, tôn
      • Thiết bị PCCC
      • Van công nghiệp
        • Van đồng ren
        • Van mặt bích
      • Mô tả

      Trong ngành xây dựng và công nghiệp hiện đại, việc lựa chọn vật liệu phù hợp đóng vai trò quyết định đến độ bền và chất lượng công trình. Thép ống mạ kẽm nhúng nóng đang trở thành lựa chọn hàng đầu nhờ độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt và giá thành hợp lý. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về loại vật liệu này – từ đặc điểm, ứng dụng đến quy trình sản xuất và bảng giá chi tiết.

      Thông số kỹ thuật

      • Quy cách: D17-D610
      • Độ dày ống: 1.6mm-6.35mm
      • Chiều dài cây: 6m/12m/ cắt theo yêu cầu
      • Phương pháp mạ kẽm: nhúng nóng
      • Độ dày lớp mạ: 35-85µm
      • Trọng lượng lớp mạ: 320-600g/m²
      • Thời gian: 1-3 ngày
      • Bảo hành lớp mạ: 10 năm
      • Đơn vị gia công: Phú Tân An

      5 đặc điểm nổi bật của thép ống mạ kẽm nhúng nóng SCH40 SCH80

      1. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời

      Thép ống sau khi được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng sẽ hình thành một lớp phủ kẽm dày, đồng đều bao phủ toàn bộ bề mặt trong và ngoài ống. Lớp phủ này không chỉ bảo vệ thép khỏi oxy hóa mà còn có khả năng tự bảo vệ ngay cả khi bị trầy xước nhẹ.

      2. Độ bền cơ học cao

      Lớp mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, giúp bảo vệ ống thép trong các môi trường làm việc khắc nghiệt như ngoài trời, khu vực ven biển, nhà máy hóa chất, công trình thủy lợi,…

      3. Tuổi thọ sử dụng lâu dài

      Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ trung bình từ 20–50 năm, thậm chí cao hơn trong điều kiện bảo quản tốt. Điều này giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế trong suốt quá trình sử dụng.

      4. Tính ứng dụng linh hoạt

      Với đa dạng kích thước, độ dày và hình dạng, thép ống mạ kẽm nhúng nóng có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như cơ khí, xây dựng, công nghiệp chế biến, dẫn nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy,…

      5. Thân thiện với môi trường

      Thép và kẽm là những nguyên vật liệu có thể tái chế hoàn toàn, không gây ảnh hưởng đến môi trường khi hết vòng đời sử dụng.

      Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

      Bảng giá thép ống nhúng kẽm từ D21 – D49

      Quy cáchDNODNPS inchĐộ dàyKg/CâyĐơn giá (Đ/Kg)
      D21DN15 

      21.2

       

      ½”1.64,64223.000-28.000
      1.95,48423.000-28.000
      2.15,93823.000-28.000
      2.36,43523.000-28.000
      2.37,2623.000-28.000
      D27DN2026.7¾”1.65,93323.000-28.000
      1.96,96123.000-28.000
      2.17,70423.000-28.000
      2.38,28623.000-28.000
      2.69,3623.000-28.000
      D34DN2533.51”1.67,55623.000-28.000
      1.98,88823.000-28.000
      2.19,76223.000-28.000
      2.310,72223.000-28.000
      2.511,4623.000-28.000
      D42DN3242.21 ¼”1.69,61723.000-28.000
      1.911,33523.000-28.000
      2.112,46723.000-28.000
      2.313,5623.000-28.000
      D491.61123.000-28.000
      1.912,99523.000-28.000
      DN4048.11 ½”2.114,323.000-28.000
      2.315,5923.000-28.000
      2.516,9823.000-28.000

      Bảng giá thép ống nhúng kẽm từ D60 – D90

      Quy cáchDNODNPS inchĐộ dàyKg/CâyĐơn giá đã VAT (Đ/Kg)
      D60DN5059.92”1.916,323.000-28.000
      2.117,9723.000-28.000
      2.319,61223.000-28.000
      2.622,15823.000-28.000
      2.722,8523.000-28.000
      2.924,4823.000-28.000
      3.226,86123.000-28.000
      3.630,1823.000-28.000
      4.033,123.000-28.000
      D76DN6575.62 ½”2.122,8523.000-28.000
      2.324,9623.000-28.000
      2.527,0423.000-28.000
      2.628,0823.000-28.000
      2.729,1423.000-28.000
      2.931,3723.000-28.000
      3.234,2623.000-28.000
      3.638,5823.000-28.000
      4.042,423.000-28.000
      D90DN8088.33”2.126,823.000-28.000
      2.329,2823.000-28.000
      2.531,7423.000-28.000
      2.632,9723.000-28.000
      2.734,2223.000-28.000
      2.936,8323.000-28.000
      3.240,3223.000-28.000
      3.645,1423.000-28.000
      4.050,2223.000-28.000
      4.555,823.000-28.000

      Bảng giá thép ống nhúng kẽm từ D114 – D219

      Quy cáchDNODNPS inchĐộ dàyKg/CâyĐơn giá đã VAT (Đ/Kg)
      D114DN100113.54”2.541,0623.000-28.000
      2.744,2923.000-28.000
      2.947,4823.000-28.000
      3.049,0723.000-28.000
      3.252,5823.000-28.000
      3.658,523.000-28.000
      4.064,8423.000-28.000
      4.573,223.000-28.000
      5.080,6423.000-28.000
      D141DN125141.35”3.9680,4623.000-28.000
      4.7896,5423.000-28.000
      5.16103,9523.000-28.000
      5.56111,6623.000-28.000
      6.35126,823.000-28.000
      D168DN150168.36”3.9696,2423.000-28.000
      4.78115,6223.000-28.000
      5.16124,5623.000-28.000
      5.56133,8623.000-28.000
      6.35152,1623.000-28.000
      D219DN200219.18”3.96126,0623.000-28.000
      4.78151,5623.000-28.000
      5.16163,3223.000-28.000
      5.56175,6823.000-28.000
      6.35199,8623.000-28.000

      Quy trình mạ kẽm nhúng nóng

      Quy trình mạ kẽm nhúng nóng trải qua nhiều công đoạn khắt khe nhằm đảm bảo lớp kẽm bám dính tốt, đồng đều và bảo vệ hiệu quả.

      Bước 1: Tẩy rỉ – làm sạch bề mặt

      Ống thép được làm sạch bằng hóa chất như HCl để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ và lớp oxit sắt trên bề mặt. Việc làm sạch kỹ càng giúp lớp kẽm bám dính chắc chắn hơn.

      Bước 2: Rửa sạch và sấy khô

      Sau khi tẩy rỉ, sản phẩm được rửa lại bằng nước sạch rồi sấy khô để chuẩn bị cho bước mạ kẽm.

      Bước 3: Nhúng nóng trong bể kẽm

      Ống thép được nhúng vào bể chứa kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C. Kẽm sẽ phản ứng với bề mặt thép, tạo nên lớp phủ hợp kim kẽm-sắt và lớp kẽm tinh khiết bên ngoài.

      Bước 4: Làm nguội và kiểm tra chất lượng

      Sau khi mạ xong, thép được làm nguội nhanh chóng để ổn định lớp mạ, sau đó được kiểm tra độ dày, độ bám dính và độ bóng theo tiêu chuẩn kỹ thuật.

      Bảng thành phần hóa học 

      Nguyên tốC (%)Mn (%)P (%) (tối đa)S (%) (tối đa)Si (%)
      Thép nền≤ 0.25≤ 1.20≤ 0.045≤ 0.045≤ 0.35

      Cơ tính:

      Đặc tínhGiá trị
      Độ bền kéo≥ 330 MPa
      Giới hạn chảy≥ 205 MPa
      Độ giãn dài≥ 20%
      Độ dày lớp mạ kẽm40–85 µm (theo tiêu chuẩn ASTM)

      Các tiêu chuẩn sản xuất

      Thép ống mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo tính đồng bộ và độ an toàn khi sử dụng:

      • Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
      • Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3444)
      • Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A53, ASTM A123)
      • Tiêu chuẩn châu Âu (EN 10240, EN 10255)

      Các tiêu chuẩn này quy định rõ về thành phần hóa học, cơ tính, độ dày lớp mạ, quy cách ống và phương pháp thử nghiệm.

      Độ dày và tiêu chuẩn lớp mạ kẽm nhúng nóng

      Theo Tiêu Chuẩn AS / NZS 4685

      Theo Tiêu Chuẩn AS / NZS 4685
      Độ Dày thành ống (mm)<1.5<1.5<1.5>6
      Độ Dày Lớp Mạ Cục bộ (µm)35455570
      Độ Dày Lớp Mạ Trung Bình (µm)45557085
      Trọng Lượng Trung Bình Lớp Mạ (g/m²)320390500600

      Theo Tiêu Chuẩn ASTM A123/A123M

      Theo Tiêu Chuẩn ASTM A123/A123M
      Độ Dày Chi TiếtLoại thép
      Thép hình (H-V-U-I-L…)

      Thép tấm

      Thép cuộn

      Thép thanh (tròn/vuông…)

      Thép ống (vuông/tròn/chữ nhật)Thép dây (dây cab thép)
      mmµmµmµmµm
      <1.645454535
      1.6<3.265654550
      3.2-4.875757560
      >4.8<6.485857565
      >6.41001007580

      5 ứng dụng của thép ống mạ kẽm nhúng nóng

      Thép ống mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:

      1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp

      Làm giàn giáo, khung nhà tiền chế, mái che, cột đèn, lan can, nhà xưởng,…

      2. Hệ thống cấp thoát nước – phòng cháy chữa cháy

      Dùng làm ống dẫn nước, ống cứu hỏa, hệ thống thoát nước công nghiệp hoặc dân dụng.

      3. Công trình giao thông – hạ tầng

      Làm trụ đèn, cọc tiêu, hàng rào chắn, lan can cầu vượt,…

      4. Ngành nông – lâm – ngư nghiệp

      Dẫn nước tưới tiêu, hệ thống nhà kính, lồng nuôi thủy sản,…

      5. Hệ thống truyền dẫn dầu, khí

      Với lớp mạ bền bỉ, loại ống này rất phù hợp với các hệ thống dẫn dầu, khí hoặc hóa chất nhẹ.

      Ý nghĩa của việc mạ kẽm nhúng nóng

      Công nghệ mạ kẽm nhúng nóng mang lại nhiều lợi ích quan trọng cho thép ống và công trình:

      • Kéo dài tuổi thọ sản phẩm: Lớp mạ kẽm tạo màng bảo vệ bền chắc chống ăn mòn, giúp thép chịu được môi trường khắc nghiệt như ẩm ướt, hóa chất và nước biển.
      • Tiết kiệm chi phí bảo trì: Nhờ khả năng chống gỉ hiệu quả, thép ống không cần sơn phủ định kỳ, giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo dưỡng.
      • Tăng giá trị sử dụng: Thép mạ kẽm an toàn và bền bỉ trong nhiều điều kiện, phù hợp với đa dạng ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
      • Thân thiện với môi trường: Quá trình mạ kẽm ít phát sinh rác thải độc hại, thép và kẽm đều dễ tái chế, góp phần bảo vệ môi trường.
      • Nâng cao tính thẩm mỹ: Lớp mạ sáng bóng, bền màu giữ cho công trình luôn đẹp và chuyên nghiệp theo thời gian.

      Đơn vị gia công – phân phối thép ống mạ kẽm nhúng nóng uy tín

      Phú Tân An là đơn vị chuyên cung cấp và gia công thép ống mạ kẽm nhúng nóng với hệ thống kho bãi lớn, máy móc hiện đại và đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm.

      Lý do nên chọn chúng tôi:

      • Nguồn hàng đa dạng, luôn có sẵn với số lượng lớn
      • Cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO, CQ
      • Giá cả cạnh tranh – chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn
      • Vận chuyển nhanh chóng toàn quốc
      • Hỗ trợ kỹ thuật, tư vấn chọn vật liệu phù hợp

      Hãy liên hệ với Phú Tân An ngay hôm nay để nhận báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng mới nhất, cũng như tư vấn miễn phí về sản phẩm!

      Mua ngay thép ống mạ kẽm nhúng nóng chất lượng cao tại Phú Tân An

      Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao và tuổi thọ sử dụng lâu dài, thép ống mạ kẽm nhúng nóng là lựa chọn hàng đầu cho các công trình kỹ thuật, dân dụng, công nghiệp và hệ thống hạ tầng.

      Tại Phú Tân An, chúng tôi chuyên cung cấp thép ống mạ kẽm nhúng nóng đạt chuẩn chất lượng, đa dạng kích thước, đầy đủ CO-CQ, đảm bảo giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng toàn quốc.

      ✅ Sản phẩm chính hãng, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế

      ✅ Tư vấn tận tình, hỗ trợ chọn đúng quy cách – đúng nhu cầu

      ✅ Giao hàng nhanh – đúng hẹn – hỗ trợ mọi công trình lớn nhỏ

      📞 Liên hệ ngay với Phú Tân An để được tư vấn kỹ thuật miễn phí và nhận báo giá tốt nhất cho thép ống mạ kẽm nhúng nóng hôm nay!

       

      Sản phẩm tương tự

      Thép hình U250
      Xem nhanh

      Thép

      Thép hình U250

      Thép góc V25
      Xem nhanh

      Thép

      Thép góc V25

      Ống thép hàn đen size lớn
      Xem nhanh

      Thép

      Ống thép hàn đen size lớn

      Ống mạ kẽm phi 273 ( DN250)
      Xem nhanh

      Thép

      Ống mạ kẽm phi 273 ( DN250)

      Thép Hình I700
      Xem nhanh

      Thép

      Thép Hình I700

      Ống thép hàn đen phi 325 (DN300) tiêu chuẩn ASTM A53
      Xem nhanh

      Thép

      Ống thép hàn đen phi 325 (DN300) tiêu chuẩn ASTM A53

      Ống mạ kẽm phi 141 (DN125)
      Xem nhanh

      Thép

      Ống mạ kẽm phi 141 (DN125)

      Thép vuông 90x90
      Xem nhanh

      Thép

      Thép vuông 90×90

      Công ty TNHH Thương Mại Thép Phú Tân An

      Mã số thuế: 0319010122

      Hotline: 0904.895.239

      Email: thepphutanan@gmail.com

      Trụ sở chính: 677/128 Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Tân Thới Hiệp, Thành phố Hồ Chí Minh

      DANH MỤC SẢN PHẨM
      • Inox & phụ kiện
        • Ống inox
        • Thép hình inox
      • Phụ kiện ống thép
        • Mặt bích
        • Phụ kiện hàn
        • Phụ kiện ren
        • Vật tư khoan nhồi và siêu âm
      • Thép
        • Thép công nghiệp
        • Thép hình (U, I, V, H)
        • Thép hộp, vuông
        • Thép ống
        • Thép tấm
        • Xà gồ, tôn
      • Thiết bị PCCC
      • Van công nghiệp
        • Van đồng ren
        • Van mặt bích
      Thông tin chung

      Chính sách bảo mật

      Chính sách đổi trả hàng

      Chính sách mua hàng

      Điều khoản sử dụng

      Hướng dẫn mua hàng

      LIÊN HỆ CHÚNG TÔI
      Copyright ©2025 Thép Phú Tân An. All rights reserved.
      • Menu
      • Danh mục
        • Về chúng tôi
        • Thép
          • Thép ống
          • Thép hộp, vuông
          • Thép hình (U, I, V, H)
          • Thép tấm
          • Thép công nghiệp
          • Xà gồ, tôn
        • Phụ kiện ống thép
          • Phụ kiện ren
          • Phụ kiện hàn
        • Inox & phụ kiện
          • Ống inox
          • Thép hộp inox
          • Thép tấm inox
          • Thép hình inox
          • Phụ kiện inox
          • Ống inox vi sinh
        • Van công nghiệp
          • Van đồng ren
          • Van mặt bích
        • Thiết bị PCCC
        • Tính trọng lượng thép
        • Bảng giá thép
        • Đăng nhập / Đăng ký
        • Newsletter
        Zalo

        Đăng nhập

        Quên mật khẩu?