Trong lĩnh vực xây dựng công nghiệp và hệ thống hạ tầng kỹ thuật, ống mạ kẽm DN400 là lựa chọn hàng đầu cho các công trình đòi hỏi độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Sản phẩm không chỉ đảm bảo hiệu quả vận hành lâu dài mà còn giúp tối ưu chi phí bảo trì và vận hành. Là đơn vị phân phối uy tín hàng đầu tại Việt Nam, Phú Tân An cam kết cung cấp các sản phẩm ống mạ kẽm DN400 chất lượng, giá cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp.
Ống mạ kẽm phi 406 ( DN400) là gì?
Ống mạ kẽm DN400 là loại ống thép có đường kính danh nghĩa là 400mm, với đường kính ngoài thực tế phổ biến là 406mm. Sau khi được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, ống được phủ lớp mạ kẽm nhằm tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ và bảo vệ thép khỏi các tác nhân oxy hóa.
Ưu điểm vượt trội:
✅ Chống ăn mòn cực tốt: Lớp kẽm mạ giúp thép không bị oxy hóa dù tiếp xúc với nước, môi trường muối biển, hóa chất hay khí hậu ẩm ướt.
✅ Chịu lực, chịu áp cao: Độ dày ống lớn giúp tăng khả năng chịu áp suất, phù hợp cho ống dẫn khí, dẫn dầu, dẫn nước áp lực cao.
✅ Dễ dàng thi công, hàn nối: Có thể hàn, cắt hoặc tạo ren tùy vào yêu cầu kỹ thuật thực tế.
✅ Thân thiện môi trường: Có thể tái chế sau khi sử dụng, tiết kiệm tài nguyên và giảm thiểu chất thải.
✅ Chi phí bảo trì thấp: Không cần sơn chống gỉ định kỳ như ống thép đen, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng lâu dài.
Đặc điểm kỹ thuật của ống mạ kẽm phi 406 ( DN400)
Ống mạ kẽm DN400 được thiết kế đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, BS…, đảm bảo độ bền và độ an toàn cho các hệ thống kỹ thuật cao cấp.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính ngoài: 406.4mm (DN400 hoặc 16 inches).
- Độ dày: 3.96mm đến 40.49mm
- Chiều dài: 6m hoặc 12m, nhưng có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Tiêu chuẩn: ASTM A53, A106, API 5L, JIS G3444, BS EN 10255.
- Tiêu chuẩn độ dày SCH10, SCH20, SCH40, SCH80…
- Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu
- Đơn vị phân phối: Thép Phú Tân An.
Bảng quy cách, kích thước, trọng lượng ống mạ kẽm phi 406 ( DN400)
Lưu ý:
- Các thông số kỹ thuật có thể chênh lệch khoảng ±2% do sai số sản xuất.
- Giá sản phẩm chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường.
- Để nhận thông tin chính xác và báo giá mới nhất, vui lòng liên hệ Phú Tân An để được hỗ trợ nhanh chóng.
Bảng giá ống thép mạ kẽm phi 406 ( DN400)
Tên sản phẩm | Đường kính DN | Inchs | Đường kính ngoài OD | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng cây 6m(kg) | Đơn giá (vnd/kg) |
Ống thép mạ kẽm phi 406 | DN400 | 16” | 406.4 | 3.96 | 235.92 | 24.500-27.800 |
DN400 | 16” | 406.4 | 4.78 | 283.74 | 24.500-27.800 | |
DN400 | 16” | 406.4 | 5.5 | 326.22 | 24.500-27.800 | |
DN400 | 16” | 406.4 | 6.35 | 375.84 | 24.500-27.800 | |
DN400 | 16” | 406.4 | 7.01 | 414.24 | 24.500-27.800 | |
DN400 | 16” | 406.4 | 7.93 | 467.28 | 24.500-27.800 | |
DN400 | 16” | 406.4 | 9.53 | 559.62 | 24.500-27.800 | |
DN400 | 16” | 406.4 | 10.05 | 589.38 | 24.500-27.800 | |
DN400 | 16” | 406.4 | 11.13 | 650.94 | 24.500-27.800 | |
DN400 | 16” | 406.4 | 12.7 | 739.8 | 24.500-27.800 | |
DN400 | 16” | 406.4 | 13.49 | 784.26 | 24.500-27.800 | |
DN400 | 16” | 406.4 | 15.88 | 917.58 | 24.500-27.800 | |
DN400 | 16” | 406.4 | 16.66 | 960.72 | 24.500-27.800 | |
DN400 | 16” | 406.4 | 20.62 | 1172.96 | 24.500-27.800 | |
DN400 | 16” | 406.4 | 21.44 | 1221.18 | 24.500-27.800 | |
DN400 | 16” | 406.4 | 25.4 | 1431.84 | 24.500-27.800 | |
DN400 | 16” | 406.4 | 26.19 | 1473.36 | 24.500-27.800 | |
DN400 | 16” | 406.4 | 30.96 | 1719.84 | 24.500-27.800 | |
DN400 | 16” | 406.4 | 36.53 | 1999.14 | 24.500-27.800 | |
DN400 | 16” | 406.4 | 40.49 | 2192.16 | 24.500-27.800 |
Bảng giá ống mạ kẽm phi 406 ( DN400)
STT | Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) | Độ dài (m) | Giá chưa VAT (vnd/Kg) |
1 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
2 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
3 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
4 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
5 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
6 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
7 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
8 | Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
9 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
10 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
11 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
12 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
13 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
14 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
15 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
16 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
17 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
18 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
19 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
20 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
21 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
22 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
23 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
24 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
25 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
26 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
27 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
28 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
29 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
30 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
31 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
32 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
33 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
34 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
35 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
36 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
37 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
38 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
39 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
40 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
41 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
42 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
43 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
44 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
45 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
46 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
47 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
48 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
49 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
50 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
51 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
52 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
53 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
54 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
55 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
56 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
57 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
58 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
59 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
60 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
61 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
62 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
63 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
64 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
65 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
66 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
67 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
68 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
69 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
70 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
71 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
72 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
73 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
74 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
75 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
76 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
77 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
78 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
79 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
80 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
81 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
82 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
83 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
84 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
85 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
86 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
87 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
88 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
89 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
90 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
91 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
92 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
93 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
94 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
95 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
96 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
97 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
98 | ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
99 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
100 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
101 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
102 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
103 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
104 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
105 | ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
106 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
107 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
108 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
109 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
110 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
111 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
112 | ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
113 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
114 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
115 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
116 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
117 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
118 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
- Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
- Vui lòng liên hệ Phú Tân An để cập nhật thông số mới nhất
Phân loại ống mạ kẽm phi 406 ( DN400) theo phương pháp mạ
Ống mạ kẽm nhúng nóng DN400
- Quy trình: Nhúng trực tiếp ống vào bể kẽm nóng chảy ở ~450°C
- Lớp mạ: 50–100μm, bám chắc, bảo vệ tốt
- Đặc điểm: Bền bỉ, chịu ăn mòn cực tốt, đặc biệt phù hợp ngoài trời và môi trường hóa chất
- Ứng dụng: Đường ống ngoài trời, nhà máy hóa chất, công trình biển, hệ thống PCCC
- Tuổi thọ: Trên 30–50 năm nếu thi công và bảo trì tốt
Ống mạ kẽm điện phân DN400
- Quy trình: Dùng dòng điện đưa kẽm bám mỏng lên bề mặt ống trong dung dịch điện phân
- Lớp mạ: 5–15μm, mịn, bóng, thẩm mỹ cao
- Đặc điểm: Ít chịu ăn mòn hơn, thích hợp cho môi trường trong nhà
- Ứng dụng: Các hệ thống kỹ thuật nội thất, cơ khí nhẹ, ống dẫn nước sinh hoạt
- Ưu điểm: Giá thành thấp, phù hợp công trình có ngân sách hạn chế
Ứng dụng của ống mạ kẽm DN400
Ống mạ kẽm DN400 là loại ống chuyên dụng cho các công trình yêu cầu cường độ chịu lực cao và khả năng vận hành ổn định trong thời gian dài.
Các lĩnh vực ứng dụng:
- ✅
- Hạ tầng công trình giao thông, cầu đường, cảng biển
✅
- Thi công móng, cọc nhồi, chống sạt lở
✅
- Trụ đèn chiếu sáng đô thị, trụ viễn thông
✅
- Kết cấu thép, giàn chịu lực, nhà thép tiền chế
✅
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC) quy mô lớn
✅
- Ống dẫn khí, dẫn dầu, hóa chất, xăng dầu
✅
- Hệ thống cấp thoát nước đô thị và công nghiệp
Bảng thành phần hóa học và cơ tính – Tiêu chuẩn sản xuất
Thành Phần Hóa Học (theo ASTM A53)
Thành phần | Loại A | Loại B |
Carbon (C) | ≤ 0.25% | ≤ 0.30% |
Mangan (Mn) | ≤ 0.95% | ≤ 1.20% |
Phosphorus (P) | ≤ 0.05% | ≤ 0.05% |
Sulfur (S) | ≤ 0.045% | ≤ 0.045% |
Copper (Cu) | ≥ 0.20% (nếu yêu cầu) | ≥ 0.20% (nếu yêu cầu) |
Nickel (Ni) | ≤ 0.40% | ≤ 0.40% |
Chromium (Cr) | ≤ 0.40% | ≤ 0.40% |
Molybdenum (Mo) | ≤ 0.15% | ≤ 0.15% |
Vanadium (V) | ≤ 0.08% | ≤ 0.08% |
Thành Phần Hóa Học (theo ASTM A106)
Thành phần | Giá trị |
Carbon (C) | ≤ 0.30% |
Mangan (Mn) | 0.29 – 1.06% |
Phosphorus (P) | ≤ 0.035% |
Sulfur (S) | ≤ 0.035% |
Silicon (Si) | ≥ 0.10% |
Vai trò của các nguyên tố hóa học trong thành phần thép:
- Carbon (C): Là yếu tố then chốt quyết định độ cứng và độ bền của thép, đồng thời ảnh hưởng đến khả năng hàn.
- Mangan (Mn): Góp phần tăng cường độ bền kéo, cải thiện độ dẻo và làm giảm nguy cơ nứt gãy.
- Silic (Si): Giúp nâng cao khả năng chịu nhiệt và tăng tính kháng oxy hóa của vật liệu.
- Photpho (P) và Lưu huỳnh (S): Nếu được kiểm soát ở mức thấp sẽ nâng cao độ dẻo và cải thiện tính gia công cơ học.
- Crom (Cr) và Niken (Ni): Hai nguyên tố này hỗ trợ khả năng chống ăn mòn, tăng độ bền trong môi trường khắc nghiệt và chịu được nhiệt độ cao.
- Kẽm (Zn): Được sử dụng để phủ bề mặt ống thép, tạo lớp bảo vệ chống gỉ sét hiệu quả, từ đó kéo dài tuổi thọ sản phẩm trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Mua ngay ống mạ kẽm phi 406 chất lượng cao tại Phú Tân An
Với độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn tối ưu và hiệu quả sử dụng lâu dài, ống thép mạ kẽm DN400 là lựa chọn hoàn hảo cho các hệ thống cấp thoát nước, kết cấu hạ tầng và công trình kỹ thuật cao.
Tại Phú Tân An, chúng tôi cung cấp sản phẩm chính hãng, đủ chứng chỉ CO-CQ, nguồn gốc rõ ràng, cùng chính sách giá cạnh tranh và dịch vụ giao hàng tận nơi toàn quốc.
✅ Chất lượng đảm bảo
✅ Tư vấn kỹ thuật miễn phí
✅ Giá tốt – Giao hàng nhanh chóng
📞 Gọi ngay cho Phú Tân An để nhận báo giá ống thép mạ kẽm DN400 mới nhất và được hỗ trợ tối đa từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp!