Trong xây dựng và cơ khí, lựa chọn đúng vật liệu đường ống là yếu tố quyết định đến độ bền và chi phí hệ thống. Ống mạ kẽm phi 273 ( DN250)) là loại ống thép được phủ kẽm, giúp chống gỉ sét, chịu được môi trường khắc nghiệt và có tuổi thọ cao. Nhờ ưu điểm vượt trội, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong cấp thoát nước, PCCC và các công trình hạ tầng. Bài viết sau do Phú Tân An – đơn vị phân phối thép uy tín – tổng hợp, sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về loại ống này trước khi lựa chọn sử dụng.
Đặc điểm kỹ thuật:
- Đường kính ngoài: D273 (DN250) OD273.1mm
- Độ dày: phổ biến là từ 3.4mm đến 28.6mm.
- Chiều dài: Thường là 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu.
- Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A106, API 5L, JIS G3444, BS EN 10255.
- Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu
- Đơn vị phân phối: Phú Tân An
Bảng quy cách, kích thước, báo giá
- Lưu ý các thông số sẽ có dung sai là ±2%
- Giá chỉ mang tính tham khảo do thị trường biến động không ổn định
- Cập nhật thông số chính xác nhất vui lòng liên hệ Phú Tân An
Bảng giá ống mạ kẽm phi 273 ( DN250)
Tên sản phẩm | Đường kính DN | Inchs | Độ dày thành ống (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (vnd/kg) |
Ống thép mạ kẽm phi 273 | DN250 | 10” | 3.40 | – | 22.60 | 135,60 | 24.500-27.800 |
DN250 | 10” | 4.20 | SCH10 | 27.84 | 167,04 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 5.75 | – | 37.89 | 227,34 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 6.35 | SCH20 | 41.75 | 250,50 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 7.01 | – | 45.98 | 275,88 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 7.80 | SCH30 | 51.01 | 306,06 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 8.08 | – | 52.79 | 316,74 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 9.27 | SCH40 | 60.29 | 361,74 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 10.97 | – | 70.88 | 425,28 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 11.13 | – | 81.87 | 491,22 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 12.70 | SCH60 | 81.52 | 489,12 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 13.50 | – | 86.39 | 518,34 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 14.03 | – | 89.60 | 537,60 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 15.09 | SCH80 | 95.97 | 575,82 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 15.89 | – | 100.75 | 604,50 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 17.15 | – | 108.20 | 649,20 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 18.26 | – | 114.71 | 688,26 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 21.44 | SCH120 | 133.00 | 798,00 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 25.40 | – | 155.09 | 930,54 | 24.500-27.800 | |
DN250 | 10” | 28.60 | SCH160 | 172.37 | 1034,22 | 24.500-27.800 |
Báo giá ống mạ kẽm mới nhất
STT | Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) | Độ dài (m) | Giá chưa VAT (vnd/Kg) |
1 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
2 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
3 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
4 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
5 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
6 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
7 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
8 | Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
9 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
10 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
11 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
12 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
13 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
14 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
15 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
16 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
17 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
18 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
19 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
20 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
21 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
22 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
23 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
24 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
25 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
26 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
27 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
28 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
29 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
30 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
31 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
32 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
33 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
34 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
35 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
36 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
37 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
38 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
39 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
40 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
41 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
42 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
43 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
44 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
45 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
46 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
47 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
48 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
49 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
50 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
51 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
52 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
53 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
54 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
55 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
56 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
57 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
58 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
59 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
60 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
61 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
62 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
63 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
64 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
65 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
66 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
67 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
68 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
69 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
70 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
71 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
72 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
73 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
74 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
75 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
76 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
77 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
78 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
79 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
80 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
81 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
82 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
83 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
84 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
85 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
86 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
87 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
88 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
89 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
90 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
91 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
92 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
93 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
94 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
95 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
96 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
97 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
98 | ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
99 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
100 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
101 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
102 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
103 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
104 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
105 | ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
106 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
107 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
108 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
109 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
110 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
111 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
112 | ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
113 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
114 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
115 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
116 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
117 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
118 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
- Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
- Vui lòng liên hệ Phú Tân An để cập nhật thông số mới nhất
Cam kết từ Phú Tân An:
- Báo giá minh bạch – không phát sinh chi phí
- Hàng mới 100% – chứng chỉ CO, CQ đầy đủ
- Giao hàng nhanh chóng – đúng tiến độ công trình
- Chính sách chiết khấu tốt cho đại lý và đơn hàng dự án
5 ứng dụng phổ biến của ống mạ kẽm phi 273 ( DN250)
Với đường kính lớn và khả năng chống ăn mòn cao, ống mạ kẽm phi 273 ( DN250) là lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu lưu lượng dòng chảy lớn và độ bền vượt trội. Một số ứng dụng phổ biến bao gồm:
1. Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)
Ống DN250 được sử dụng để dẫn nước chữa cháy trong các hệ thống PCCC ở tòa nhà cao tầng, nhà máy, trung tâm thương mại… vì khả năng chịu áp lực tốt, không bị rỉ sét trong môi trường ẩm ướt.
2. Cấp thoát nước công nghiệp
Trong hệ thống cấp nước sinh hoạt, nước sản xuất, ống DN250 là lựa chọn hiệu quả cho việc vận chuyển nước với lưu lượng lớn mà không lo đóng cặn hay hỏng hóc.
3. Ống dẫn khí, dẫn dầu
Nhờ lớp kẽm mạ bảo vệ bề mặt, loại ống này cũng được dùng trong hệ thống dẫn khí, xăng dầu – nơi yêu cầu độ kín và chống ăn mòn cao.
4. Kết cấu xây dựng và khung thép
Ống mạ DN250 có thể được sử dụng làm cột chống, khung nhà thép tiền chế, kết cấu chịu lực cho nhà xưởng hoặc nhà máy.
5. Công trình giao thông, cầu đường
Ống được dùng làm cọc tiêu, hệ thống thoát nước, hoặc ống kỹ thuật ngầm dưới nền đường nhờ vào khả năng chống ăn mòn lâu dài.
Phân loại ống mạ kẽm phi 273 ( DN250)
Ống mạ kẽm DN250 được chia thành 2 dòng chính theo công nghệ mạ:
Ống mạ kẽm DN250 mạ nhúng nóng
Mạ kẽm nhúng nóng là quá trình nhúng toàn bộ ống vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C. Phương pháp này giúp lớp kẽm bám chặt vào bề mặt ống, tạo thành một lớp bảo vệ bền bỉ, có khả năng chống lại sự oxy hóa và ăn mòn cao.
Ưu điểm:
- Độ bền lớp mạ rất cao, tuổi thọ lên đến 30-50 năm
- Khả năng chống ăn mòn trong môi trường ngoài trời và nước mặn
- Thích hợp cho công trình công nghiệp nặng, kết cấu thép ngoài trời
Ống mạ kẽm DN250 mạ điện (mạ lạnh)
Mạ điện là phương pháp sử dụng dòng điện để phủ một lớp kẽm mỏng lên bề mặt ống. Tuy không dày và bền như mạ nhúng nóng, nhưng loại này có chi phí thấp hơn và phù hợp với các ứng dụng trong nhà hoặc môi trường không quá khắc nghiệt.
Ưu điểm:
- Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao
- Giá thành rẻ hơn mạ nhúng nóng
- Dễ gia công, cắt hàn, lắp đặt
Nhược điểm:
- Lớp mạ mỏng, dễ bị ăn mòn nếu sử dụng sai môi trường
- Tuổi thọ không cao bằng mạ nhúng nóng
Thành phần hóa học và cơ tính
Dưới đây là bảng thành phần hóa học và tính chất cơ học của thép ống mạ kẽm phi 273 dựa trên các tiêu chuẩn phổ biến như ASTM A53 và ASTM A106:
Thành Phần Hóa Học (ASTM A53):
Thành phần | Loại A | Loại B |
Carbon (C) | ≤ 0.25% | ≤ 0.30% |
Mangan (Mn) | ≤ 0.95% | ≤ 1.20% |
Phosphorus (P) | ≤ 0.05% | ≤ 0.05% |
Sulfur (S) | ≤ 0.045% | ≤ 0.045% |
Copper (Cu) | ≥ 0.20% (nếu yêu cầu) | ≥ 0.20% (nếu yêu cầu) |
Nickel (Ni) | ≤ 0.40% | ≤ 0.40% |
Chromium (Cr) | ≤ 0.40% | ≤ 0.40% |
Molybdenum (Mo) | ≤ 0.15% | ≤ 0.15% |
Vanadium (V) | ≤ 0.08% | ≤ 0.08% |
Thành Phần Hóa Học (ASTM A106):
Thành phần | Giá trị |
Carbon (C) | ≤ 0.30% |
Mangan (Mn) | 0.29 – 1.06% |
Phosphorus (P) | ≤ 0.035% |
Sulfur (S) | ≤ 0.035% |
Silicon (Si) | ≥ 0.10% |
Tính Chất Cơ Học (ASTM A53):
Tính chất | Loại A | Loại B |
Cường độ kéo (Tensile Strength) (MPa) | ≥ 330 | ≥ 415 |
Giới hạn chảy (Yield Strength) (MPa) | ≥ 205 | ≥ 240 |
Độ giãn dài (Elongation) (%) | ≥ 30 | ≥ 30 |
Tính Chất Cơ Học (ASTM A106):
Tính chất | Giá trị |
Cường độ kéo (Tensile Strength) (MPa) | ≥ 415 |
Giới hạn chảy (Yield Strength) (MPa) | ≥ 240 |
Độ giãn dài (Elongation) (%) | ≥ 30 |
Các tiêu chuẩn sản xuất ống mạ kẽm phi 273 ( DN250)
Phần lớn sản phẩm ống mạ kẽm DN250 hiện nay đều được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe để đảm bảo chất lượng đồng bộ. Một số tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:
- ASTM A53 / A500 (Hoa Kỳ) – Tiêu chuẩn cho ống thép hàn và không hàn
- BS EN 10255 (Châu Âu) – Tiêu chuẩn ống thép sử dụng cho hệ thống áp lực thấp
- JIS G3444 (Nhật Bản) – Tiêu chuẩn thép dùng trong xây dựng
- TCVN (Việt Nam) – Các tiêu chuẩn quốc gia tương đương ASTM hoặc JIS
Các tiêu chuẩn này quy định rõ về thành phần hóa học, độ dày, dung sai, độ bền kéo, ứng suất chảy và các yêu cầu về kiểm tra không phá hủy như kiểm tra áp suất, kiểm tra siêu âm, kiểm tra độ kín.
Phú Tân An – Nhà phân phối ống mạ kẽm phi 273 ( DN250) uy tín
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật tư ngành thép, Phú Tân An tự hào là đơn vị phân phối ống mạ kẽm DN250 chất lượng cao, giá cạnh tranh hàng đầu trên thị trường.
Lý do nên chọn Phú Tân An:
- Sản phẩm đa dạng: Ống mạ kẽm DN250 đủ loại mạ nóng – mạ lạnh, thương hiệu trong và ngoài nước
- Chất lượng đảm bảo: Có chứng chỉ CO, CQ, test mẫu đầy đủ theo lô hàng
- Giao hàng toàn quốc: Đáp ứng nhanh mọi nhu cầu từ đơn hàng lẻ đến công trình lớn
- Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu: Đội ngũ kỹ sư hỗ trợ chọn đúng loại ống theo mục đích sử dụng
- Hợp tác lâu dài – chiết khấu hấp dẫn: Chính sách giá tốt cho đại lý và nhà thầu
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá ống mạ kẽm DN250 chính xác, cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn cho quý khách hàng thân thiết!
Mua ngay ống mạ kẽm phi 273 ( DN250) bền chắc, đạt chuẩn tại Phú Tân An
Ống mạ kẽm DN250 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn hiệu quả và đảm bảo an toàn lâu dài. Từ hệ thống cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy đến hạ tầng kỹ thuật – sản phẩm luôn phát huy tối đa hiệu suất sử dụng.
Tại Phú Tân An, chúng tôi cung cấp các loại ống mạ kẽm DN250 chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, giá cả cạnh tranh cùng dịch vụ tư vấn – vận chuyển nhanh chóng, chuyên nghiệp.
✅ Chất lượng tiêu chuẩn
✅ Giá tốt nhất thị trường
✅ Giao hàng tận nơi – đúng tiến độ
📞 Liên hệ ngay hôm nay với Phú Tân An để nhận báo giá ưu đãi và được hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của bạn!