Trong các công trình công nghiệp hiện đại hay hệ thống dân dụng cao cấp, việc lựa chọn vật liệu đường ống đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Ống inox phi 34 (DN25) – với khả năng chống ăn mòn ưu việt, độ bền vượt trội cùng tính thẩm mỹ cao – đang dần trở thành giải pháp được nhiều kỹ sư, chủ đầu tư và nhà máy tin tưởng.
Tại Thép Phú Tân An, chúng tôi cung cấp ống inox phi 34 (DN25) đạt chuẩn chất lượng, đảm bảo thông số kỹ thuật chính xác và nguồn gốc rõ ràng. Sản phẩm phù hợp cho các ứng dụng dẫn chất lỏng, khí nén, xử lý nước, PCCC, thực phẩm hay các hệ thống đòi hỏi sự ổn định lâu dài và an toàn cao.
Ống inox phi 34 (DN25) là gì? Đặc điểm nổi bật của ống inox phi 34 (DN25)
Ống inox phi 34 (DN25) là một trong những dòng sản phẩm thép không gỉ được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và dân dụng nhờ những ưu điểm vượt trội về chất lượng, độ bền và khả năng chống ăn mòn.
Với đường kính trong là 25mm và đường kính ngoài khoảng 34mm, loại ống này có cấu tạo vững chắc, phù hợp với nhiều hệ thống dẫn truyền chất lỏng, khí nén hay hóa chất. Khả năng chịu lực tốt, chống gỉ sét hiệu quả và hoạt động ổn định dưới môi trường khắc nghiệt là những lý do giúp ống inox phi 34 trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu cơ điện, hệ thống xử lý nước và các công trình xây dựng hiện đại.
Ứng dụng thực tế của ống inox phi 34 (DN25)
Nhờ chất liệu inox chất lượng cao, sản phẩm này không chỉ bền bỉ theo thời gian mà còn đáp ứng tốt các tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh trong nhiều ngành nghề chuyên biệt như:
- Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Dùng để dẫn nước, chất lỏng thực phẩm với yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt.
- Ngành hóa chất và dược phẩm: Đảm bảo tính ổn định hóa học, không bị ăn mòn trong môi trường có độ pH cao.
- Y tế và phòng thí nghiệm: Sử dụng cho các hệ thống dẫn khí vô trùng, nước tinh khiết.
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Dùng trong hệ thống cấp thoát nước, PCCC, điều hòa không khí…
Sự kết hợp giữa độ bền cơ học và tính thẩm mỹ giúp ống inox phi 34 (DN25) vừa đảm bảo hiệu quả vận hành, vừa tăng giá trị cho công trình.
Thông số kỹ thuật ống inox phi 34 (DN25)
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 34 (DN25)
- Đường kính ngoài: 34 mm
- Độ dày thành ống: 0.5mm – 2.5mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Phú Tân An.
Bảng trọng lượng và độ dày của ống inox phi 34 (DN25)
Độ dày (mm) | Khối lượng ống inox phi 34 (DN25) (kg) |
0,5 | 2,50 |
0,6 | 3,00 |
0,7 | 3,48 |
0,8 | 3,97 |
0,9 | 4,45 |
1 | 4,93 |
1,1 | 5,41 |
1,2 | 5,88 |
1,5 | 7,29 |
2 | 9,57 |
2,5 | 11,77 |
Giá bán ống inox phi 34 DN25 trang trí và công nghiệp
Giá trang trí:
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá bán cây 6m (VNĐ) |
0,5 | 66.200 | 165.729 |
0,6 | 66.200 | 198.281 |
0,7 | 66.200 | 230.635 |
0,8 | 66.200 | 262.791 |
0,9 | 66.200 | 294.750 |
1 | 66.200 | 326.510 |
1,1 | 66.200 | 358.073 |
1,2 | 66.200 | 389.438 |
1,5 | 66.200 | 482.345 |
2 | 66.200 | 633.232 |
2,5 | 66.200 | 779.172 |
Giá công nghiệp:
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá bán cây 6m (VNĐ) |
0,5 | 92.800 | 232.321 |
0,6 | 92.800 | 277.953 |
0,7 | 92.800 | 323.307 |
0,8 | 92.800 | 368.384 |
0,9 | 92.800 | 413.184 |
1 | 92.800 | 457.706 |
1,1 | 92.800 | 501.951 |
1,2 | 92.800 | 545.919 |
1,5 | 92.800 | 676.157 |
2 | 92.800 | 887.673 |
2,5 | 92.800 | 1.092.254 |
Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Phú Tân An để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.
Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây 6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Những đặc điểm vượt trội của ống inox phi 34 (DN25)
Ống inox phi 34 (DN25) là lựa chọn tối ưu cho nhiều hệ thống dẫn truyền nhờ vào hàng loạt ưu điểm nổi bật. Dưới đây là những lý do vì sao sản phẩm này ngày càng được ưa chuộng trong các công trình công nghiệp và dân dụng hiện nay.
1. Chất lượng vượt trội với công nghệ sản xuất hiện đại
Ống inox phi 34 (DN25) được sản xuất từ thép không gỉ chất lượng cao, trải qua quá trình kiểm định nghiêm ngặt nhằm đảm bảo sản phẩm không có khuyết điểm kỹ thuật. Nhờ áp dụng công nghệ hiện đại, ống đạt được độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực và chịu áp tốt, đảm bảo vận hành bền bỉ trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
2. Ổn định trong điều kiện thay đổi nhiệt độ đột ngột
Sản phẩm có khả năng chống chịu tốt với sự thay đổi nhiệt độ nhanh, phù hợp với các hệ thống làm lạnh, xử lý nhiệt hoặc chế biến thực phẩm. Nhờ đặc tính này, ống inox phi 34 (DN25) giúp duy trì hiệu suất ổn định và hạn chế tối đa hiện tượng co giãn vật liệu, nứt gãy hay biến dạng.
3. Linh hoạt trong thiết kế hệ thống phức tạp
Thiết kế gọn nhẹ và dễ dàng gia công giúp ống inox phi 34 (DN25) tối ưu không gian lắp đặt, thích hợp với nhiều dạng hệ thống đường ống trong nhà máy, khu công nghiệp hoặc công trình kỹ thuật cao. Khả năng tương thích với các phụ kiện nối cũng góp phần giúp việc thi công diễn ra nhanh chóng và tiết kiệm chi phí.
4. Bảo vệ an toàn tuyệt đối cho hệ thống
Chống ăn mòn mạnh, không bị oxy hóa và không tạo môi trường cho vi khuẩn, nấm mốc phát triển, ống inox phi 34 (DN25) là giải pháp lý tưởng cho những hệ thống đòi hỏi mức độ an toàn cao như dược phẩm, thực phẩm, y tế. Lớp bề mặt inox sáng bóng không chỉ tạo độ thẩm mỹ mà còn giúp vệ sinh dễ dàng, ngăn ngừa lắng cặn.
5. Tăng cường hiệu suất vận hành
Bề mặt trong của ống được gia công trơn nhẵn, giảm thiểu ma sát và cặn bám, giúp lưu lượng chất lỏng và khí luôn ổn định. Điều này hỗ trợ duy trì hiệu suất vận hành cao, hạn chế hiện tượng tắc nghẽn, từ đó kéo dài tuổi thọ cho toàn hệ thống và giảm áp lực lên máy bơm, quạt gió hoặc thiết bị điều khiển.
6. Thân thiện với môi trường
Ống inox phi 34 (DN25) là vật liệu xanh, không phát sinh chất độc hại, có thể tái chế hoàn toàn sau khi sử dụng. Việc lựa chọn loại ống này không chỉ giúp nâng cao hiệu quả kinh tế mà còn đáp ứng định hướng phát triển bền vững và bảo vệ môi trường trong thời đại công nghiệp xanh.
7. Tiết kiệm chi phí dài hạn
Dù chi phí đầu tư ban đầu có thể cao hơn so với một số vật liệu khác, nhưng tuổi thọ cao, ít hỏng hóc và chi phí bảo trì thấp khiến ống inox phi 34 (DN25) trở thành lựa chọn kinh tế thông minh. Sự ổn định lâu dài của hệ thống giúp giảm thiểu thời gian dừng hoạt động, tránh tổn thất sản xuất hoặc thi công.
Các loại ống inox phi 34 (DN25) phổ biến trên thị trường hiện nay
Tùy vào nhu cầu sử dụng và môi trường làm việc cụ thể, ống inox phi 34 (DN25) được phân loại thành nhiều dòng khác nhau, trong đó 3 loại dưới đây là phổ biến và được ứng dụng rộng rãi nhất:
Ống inox 304 phi 34 (DN25) – Phổ biến và đa năng
Ống inox 304 phi 34 (DN25) là lựa chọn được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Với thành phần hợp kim chứa hàm lượng Chrome (Cr) và Nickel (Ni) cao, loại ống này mang lại khả năng chống gỉ, chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt và có hóa chất nhẹ.
- Ứng dụng: Ngành thực phẩm, dược phẩm, xây dựng dân dụng và công nghiệp nhẹ.
- Ưu điểm: Bền, sáng bóng, dễ gia công và đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm.
Ống inox 316 phi 34 (DN25) – Cao cấp, chịu môi trường khắc nghiệt
Ống inox 316 phi 34 (DN25) là dòng inox cao cấp, được đánh giá cao về khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ thành phần có bổ sung Molybdenum (Mo). Sản phẩm này chuyên dùng trong các môi trường nước biển, axit mạnh, hóa chất công nghiệp hoặc những nơi có yêu cầu cao về độ sạch và bền hóa học.
- Ứng dụng: Công nghiệp hóa chất, dầu khí, y tế, xử lý nước thải, hệ thống trong môi trường ven biển.
- Ưu điểm: Chống ăn mòn mạnh, bền bỉ, hoạt động ổn định lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.
Ống inox 201 phi 34 (DN25) – Giải pháp kinh tế
Ống inox 201 phi 34 (DN25) có giá thành rẻ hơn so với inox 304 và 316, là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho các công trình không yêu cầu quá cao về tính kháng ăn mòn.
- Ứng dụng: Cấp thoát nước, cơ khí, gia công nội thất, công trình dân dụng trong nhà.
- Ưu điểm: Chịu lực tốt, dễ uốn cong, giá thành hợp lý.
- Lưu ý: Không nên sử dụng trong môi trường thường xuyên ẩm ướt, tiếp xúc hóa chất mạnh hoặc ngoài trời lâu dài.
Bảng thành phần hóa học ống inox phi 34
Nguyên tố | Inox 304 (18/8) | Inox 316 (Chống gỉ cao cấp) | Inox 201 (Giá rẻ) |
C (Carbon) | ≤ 0.08% | ≤ 0.08% | ≤ 0.15% |
Si (Silicon) | ≤ 1.00% | ≤ 1.00% | ≤ 1.00% |
Mn (Mangan) | ≤ 2.00% | ≤ 2.00% | 5.50 – 7.50% |
P (Photpho) | ≤ 0.045% | ≤ 0.045% | ≤ 0.060% |
S (Lưu huỳnh) | ≤ 0.030% | ≤ 0.030% | ≤ 0.030% |
Cr (Chromium) | 18.00 – 20.00% | 16.00 – 18.00% | 16.00 – 18.00% |
Ni (Nickel) | 8.00 – 10.50% | 10.00 – 14.00% | 3.50 – 5.50% |
Mo (Molybdenum) | N/A | 2.00 – 3.00% | N/A |
Fe (Sắt) | Còn lại (Fe) | Còn lại (Fe) | Còn lại (Fe) |
N (Nitrogen) | ≤ 0.10% | ≤ 0.10% | N/A |
Giải thích chi tiết về các thành phần:
- Inox 304: Là loại inox phổ biến, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt nhờ vào hàm lượng cao Chromium và Nickel. Thường sử dụng trong ngành thực phẩm, xây dựng, và các ứng dụng cần độ bền cao.
- Inox 316: Được bổ sung thêm Molybdenum, giúp inox 316 có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong các môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất mạnh. Sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, dầu khí và y tế.
- Inox 201: Loại inox có giá thành thấp hơn, nhưng vẫn đủ khả năng chống ăn mòn cơ bản. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn không thể so sánh với inox 304 và 316. Thường được dùng trong các công trình dân dụng hoặc những môi trường không có yêu cầu khắt khe về chống ăn mòn.
Công dụng phổ biến của ống inox phi 34 (DN25) trong thực tế
Với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và độ bền cao, ống inox phi 34 (DN25) không chỉ được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp mà còn đóng vai trò quan trọng trong dân dụng và trang trí nội thất. Dưới đây là những công dụng nổi bật nhất:
1. Dẫn nước và chất lỏng trong hệ thống cấp thoát nước
Ống inox phi 34 là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống dẫn nước sạch, nước thải và các công trình xử lý chất lỏng. Tính năng chống gỉ giúp dòng chảy luôn ổn định, giảm thiểu tắc nghẽn và đảm bảo tuổi thọ hệ thống.
2. Ứng dụng trong ngành chế biến thực phẩm và đồ uống
Chất liệu inox không bị ăn mòn bởi thực phẩm và dễ vệ sinh, nên rất thích hợp để sử dụng trong các hệ thống dẫn nguyên liệu, nước, hoặc khí trong nhà máy sản xuất thực phẩm, bia rượu, nước giải khát.
3. Sử dụng trong hệ thống khí nén và HVAC
Ống inox phi 34 (DN25) được dùng rộng rãi trong hệ thống điều hòa không khí, thông gió và khí nén. Nhờ khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao, loại ống này giúp đảm bảo luồng khí sạch và ổn định.
4. Ứng dụng trong các công trình xây dựng
Trong lĩnh vực xây dựng, ống inox phi 34 có thể dùng làm khung kết cấu, giàn giáo, lan can hoặc các hạng mục nội thất chịu lực. Với độ bền và khả năng chống gỉ, sản phẩm giúp nâng cao chất lượng và tuổi thọ công trình.
5. Phục vụ trong ngành y tế và dược phẩm
Ống inox phi 34 còn là vật liệu không thể thiếu trong thiết bị y tế và dây chuyền sản xuất dược phẩm, nơi đòi hỏi tính vô trùng, dễ làm sạch và an toàn tuyệt đối cho sức khỏe con người.
6. Sử dụng trong thiết kế và trang trí nội thất
Nhờ bề mặt sáng bóng, dễ tạo hình và có tính thẩm mỹ cao, ống inox phi 34 được dùng để thiết kế lan can, khung cửa, tay vịn, giá treo, hoặc các chi tiết trang trí hiện đại trong nhà ở và công trình kiến trúc.
Lý do nên mua ống inox phi 34 (DN25) tại Thép Phú Tân An
Nếu bạn đang tìm kiếm nơi cung cấp ống inox phi 34 (DN25) uy tín, Thép Phú Tân An chính là sự lựa chọn đáng cân nhắc nhờ vào những lợi thế dưới đây:
1. Cam kết chất lượng sản phẩm đạt chuẩn
Tất cả sản phẩm được sản xuất từ inox nhập khẩu cao cấp, đạt tiêu chuẩn quốc tế. Quy trình kiểm định nghiêm ngặt đảm bảo sản phẩm không lỗi kỹ thuật và đạt độ bền cao khi đưa vào sử dụng.
2. Giá cả cạnh tranh – hợp lý
Thép Phú Tân An cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, phù hợp với cả khách hàng cá nhân lẫn doanh nghiệp, đồng thời không phát sinh thêm chi phí ẩn.
3. Dịch vụ tư vấn tận tâm – hỗ trợ chuyên nghiệp
Đội ngũ chuyên gia am hiểu vật liệu xây dựng sẽ tư vấn chọn loại inox phù hợp với từng mục đích sử dụng, giúp bạn tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả vận hành hệ thống.
4. Giao hàng nhanh – đúng hẹn
Thép Phú Tân An hỗ trợ giao hàng toàn quốc, nhanh chóng – an toàn – đúng số lượng, giúp khách hàng yên tâm khi đặt mua từ xa.
Mua ống inox phi 34 (DN25) ở đâu uy tín?
Thép Phú Tân An là địa chỉ tin cậy chuyên phân phối các loại ống inox phi 34 (DN25) chất lượng cao, đa dạng chủng loại từ inox 201, 304 đến 316. Nếu bạn đang tìm kiếm nơi mua ống inox phi 34 uy tín, giá tốt, dịch vụ chuyên nghiệp, đừng ngần ngại liên hệ ngay để được báo giá và tư vấn chi tiết.
Mua ống inox phi 34 (DN25) chất lượng tại Thép Phú Tân An
Ống inox phi 34 (DN25) là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống dẫn chất lỏng, khí nén, công trình y tế, thực phẩm, trang trí nội thất… nhờ độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và tính thẩm mỹ ưu việt. Dù bạn cần inox 201, 304 hay 316, sản phẩm đều mang lại hiệu suất sử dụng ổn định và an toàn lâu dài.
Nếu bạn đang tìm đơn vị cung cấp ống inox phi 34 uy tín, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ, giá cạnh tranh và hỗ trợ giao hàng toàn quốc, thì Thép Phú Tân An là đối tác không thể bỏ qua.
Liên hệ ngay hotline để được tư vấn kỹ thuật miễn phí và nhận báo giá tốt nhất!