Trong các công trình xây dựng, nhà máy sản xuất hay hệ thống cấp thoát nước, ống inox phi 27 (DN20) luôn là một trong những loại ống được ưa chuộng nhờ độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và khả năng chịu áp lực tốt. Với đường kính danh nghĩa DN20, sản phẩm này phù hợp cho nhiều ứng dụng từ dân dụng đến công nghiệp, đáp ứng tốt các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe.
Phú Tân An tự hào là đơn vị chuyên cung cấp ống inox phi 27 chất lượng cao, đa dạng chủng loại như inox 201, inox 304 và inox 316 – đảm bảo phù hợp cho mọi nhu cầu sử dụng thực tế.
Ống inox phi 27 (DN20) là gì? Đặc điểm và thông số kỹ thuật
Ống inox phi 27 (DN20) là sản phẩm được sản xuất từ thép không gỉ cao cấp, với đường kính ngoài 27mm, độ dày đa dạng từ 0.5mm đến 2.5mm tùy theo tiêu chuẩn kỹ thuật và mục đích sử dụng. Nhờ cấu tạo từ inox chất lượng như inox 201, inox 304 hoặc inox 316, sản phẩm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Chống ăn mòn tốt trong môi trường ẩm ướt, hóa chất nhẹ
- Chịu nhiệt cao, phù hợp cho hệ thống dẫn hơi nóng, nước nóng
- Độ bền cơ học vượt trội, tuổi thọ dài lâu
- Bề mặt sáng bóng, dễ lau chùi, mang tính thẩm mỹ cao
Với những ưu điểm trên, ống inox phi 27 được ứng dụng phổ biến trong các lĩnh vực như:
- Hệ thống cấp thoát nước dân dụng và công nghiệp
- Dẫn khí, dẫn hơi trong nhà máy
- Chế biến thực phẩm, đồ uống, dược phẩm
- Trang trí nội – ngoại thất inox
Thiết kế chuẩn xác, khả năng thi công linh hoạt và hiệu suất sử dụng ổn định giúp ống inox phi 27 trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu độ bền và tính an toàn cao.
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 27 (DN20)
- Đường kính ngoài: 27 mm
- Độ dày thành ống: 0.5mm – 2.5mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5, EN 10217-7, JIS G3459 …
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Phú Tân An.
Bảng trọng lượng của ống inox phi 27 DN20
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Khối lượng (Kg) |
Ống inox phi 27 (DN20) | 0,5 | 2 |
0,6 | 2,39 | |
0,7 | 2,77 | |
0,8 | 3,16 | |
0,9 | 3,54 | |
1 | 3,92 | |
1,1 | 4,29 | |
1,2 | 4,66 | |
1,5 | 5,76 | |
2 | 7,53 | |
2,5 | 9,23 |
Bảng báo giá mới nhất của ống inox phi 27 (DN20)
- Thép Phú Tân An cung cấp bảng giá tham khảo cho sản phẩm ngay dưới đây
- Lưu ý dung sai các thông số là ±2%
1.Bảng báo giá loại inox 304 phi 27 DN20
Phân loại | Trọng lượng cây 6m (kg) | Giá 1kg (VNĐ/kg) | Giá inox 304 (VNĐ/cây) |
Ống inox 304 phi 27 (DN20) | 2,00 | 54.000 | 106.000 |
2,39 | 54.000 | 127.000 | |
2,77 | 54.000 | 148.000 | |
3,16 | 54.000 | 168.000 | |
3,54 | 54.000 | 189.000 | |
3,92 | 54.000 | 209.000 | |
4,29 | 54.000 | 229.000 | |
4,66 | 54.000 | 250.000 | |
5,76 | 54.000 | 305.000 | |
7,53 | 54.000 | 400.000 | |
9,23 | 54.000 | 490.000 |
2.Bảng báo giá loại inox 201 phi 27 DN20
Phân loại | Trọng lượng cây 6m (kg) | Giá 1kg (VNĐ/Kg) | Giá inox 201 (VNĐ) |
Ống inox 201 phi 27 (DN20) | 2,00 | 41.000 | 81.000 |
2,39 | 41.000 | 97.000 | |
2,77 | 41.000 | 113.000 | |
3,16 | 41.000 | 129.000 | |
3,54 | 41.000 | 145.000 | |
3,92 | 41.000 | 161.000 | |
4,29 | 41.000 | 177.000 | |
4,66 | 41.000 | 192.000 | |
5,76 | 41.000 | 235.000 | |
7,53 | 41.000 | 307.000 | |
9,23 | 41.000 | 377.000 |
Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Phú Tân An để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.
Xem thêm giá ống INOX các loại phổ biến
Bạn đang tìm mua ống inox nhưng chưa biết giá cả ra sao? Dưới đây là bảng giá ống inox phổ biến mà chúng tôi cập nhật mới nhất, giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu:
- Ống inox 304 công nghiệp:
Giá dao động từ 63.000 – 150.000 VNĐ/kg, phụ thuộc vào độ dày và kích thước ống. - Ống inox 304 trang trí:
Dao động từ 63.000 – 90.000 VNĐ/kg, phù hợp cho các hạng mục nội thất, lan can, khung bảo vệ… - Ống inox 316 công nghiệp:
Mức giá trong khoảng 90.000 – 130.000 VNĐ/kg, chuyên dùng trong môi trường hóa chất, nước biển… - Ống inox 201 các loại:
Giá tốt chỉ từ 43.000 – 73.000 VNĐ/kg, thích hợp cho công trình dân dụng và trang trí thông thường.
Lưu ý quan trọng:
- Mức giá đã bao gồm VAT nhưng chưa tính phí vận chuyển.
- Giá có thể thay đổi theo thị trường và thời điểm đặt hàng, vì vậy vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất.
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | Số 1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | Số 1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | Số 1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | Số 1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | Số 1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | Số 1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | Số 1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | Số 1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | Số 1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | Số 1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | Số 1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | Số 1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | Số 1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | Số 1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | Số 1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | Số 1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | Số 1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | Số 1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | Số 1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | Số 1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | Số 1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | Số 1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | Số 1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | Số 1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | Số 1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | Số 1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | Số 1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | Số 1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | Số 1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | Số 1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | Số 1 | thép không gỉ 316 / 316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | Số 1 | thép không gỉ 316 / 316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | Số 1 | thép không gỉ 316 / 316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | Số 1 | thép không gỉ 316 / 316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | Số 1 | thép không gỉ 316 / 316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | Số 1 | thép không gỉ 316 / 316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | Số 1 | thép không gỉ 316 / 316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | Số 1 | thép không gỉ 316 / 316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | Số 1 | thép không gỉ 316 / 316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | Số 1 | thép không gỉ 316 / 316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | Số 1 | thép không gỉ 316 / 316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | Số 1 | thép không gỉ 316 / 316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | Số 1 | thép không gỉ 316 / 316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | Số 1 | thép không gỉ 316 / 316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | Số 1 | thép không gỉ 316 / 316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0,0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60 (65) -F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Các chủng loại ống INOX phi 27 phổ biến trên thị trường
Hiện nay, ống inox phi 27 (DN20) được sản xuất với nhiều chủng loại khác nhau nhằm đáp ứng các yêu cầu đa dạng từ ngành công nghiệp nặng cho đến xây dựng dân dụng và trang trí nội thất. Dưới đây là 4 loại ống phổ biến nhất bạn cần biết khi lựa chọn:
1. Ống inox phi 27 đúc – Chịu áp lực và nhiệt độ cao
Đặc điểm kỹ thuật:
- Sản xuất bằng phương pháp đúc liền khối, không có đường hàn dọc.
- Thành ống dày đều, khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt.
- Bề mặt có thể được xử lý thô hoặc đánh bóng theo yêu cầu.
Ưu điểm nổi bật:
- Hoạt động hiệu quả trong điều kiện áp suất và nhiệt độ cao.
- Khả năng kháng ăn mòn vượt trội, không bị nứt gãy trong quá trình sử dụng lâu dài.
- Tuổi thọ cao, ít phải bảo trì.
Ứng dụng phổ biến:
- Hệ thống dẫn khí, dẫn dầu, hơi nước.
- Nhà máy hóa chất, ngành năng lượng, đóng tàu biển.
- Dùng trong môi trường công nghiệp nặng và khắc nghiệt.
Chất liệu thường dùng: Inox 304, inox 316, inox 310S.
2. Ống inox phi 27 hàn – Lựa chọn kinh tế, dễ sản xuất
Đặc điểm kỹ thuật:
- Được chế tạo bằng cách cuộn thép không gỉ thành hình tròn và hàn dọc theo thân ống.
- Có thể nhận biết đường hàn bằng mắt thường.
- Độ dày linh hoạt, phù hợp nhiều mục đích sử dụng.
Ưu điểm nổi bật:
- Giá thành thấp hơn so với ống đúc.
- Quy trình sản xuất đơn giản, thời gian gia công nhanh.
- Vẫn đảm bảo độ bền, đặc biệt với các ứng dụng trung bình.
Ứng dụng phổ biến:
- Hệ thống cấp thoát nước dân dụng và công nghiệp.
- Sản xuất nội thất inox, giàn giáo, khung kết cấu.
- Đường ống dẫn chất lỏng thông thường.
Chất liệu phổ biến: Inox 201, inox 304.
3. Ống inox phi 27 trang trí – Tính thẩm mỹ cao, dễ gia công
Đặc điểm kỹ thuật:
- Là loại ống hàn mỏng, trọng lượng nhẹ, bề mặt được xử lý đánh bóng gương, xước mờ hoặc sáng bóng.
- Được gia công kỹ lưỡng để tăng tính thẩm mỹ.
Ưu điểm nổi bật:
- Dễ uốn cong, dễ hàn nối trong quá trình thi công.
- Bề mặt sáng bóng mang lại tính thẩm mỹ cao.
- Phù hợp với các công trình kiến trúc và nội thất hiện đại.
Ứng dụng phổ biến:
- Thi công lan can, tay vịn, cầu thang, khung cửa.
- Làm bảng hiệu, kệ trưng bày, đồ nội thất trang trí.
- Trang trí không gian nhà ở, showroom, nhà hàng.
Chất liệu phổ biến: Inox 201 (giá rẻ), inox 304 (chống gỉ tốt hơn, dùng ngoài trời).
4. Ống inox phi 27 công nghiệp – Tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt
Đặc điểm kỹ thuật:
- Bao gồm cả ống đúc và ống hàn nhưng được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A312, ASTM A554, JIS G3448, DIN…
- Độ dày, đường kính và độ bền kéo được kiểm soát nghiêm ngặt.
Ưu điểm nổi bật:
- Đáp ứng yêu cầu khắt khe về an toàn, vệ sinh và hiệu suất.
- Thường sử dụng trong các ngành cần độ chính xác và độ bền cao.
- Có thể sử dụng lâu dài trong môi trường ăn mòn hoặc áp suất lớn.
Ứng dụng phổ biến:
- Hệ thống cấp hơi, dẫn nước sạch, ống dẫn sữa và thực phẩm.
- Nhà máy chế biến dược phẩm, thực phẩm, đồ uống.
- Ứng dụng trong phòng sạch và các hệ thống sản xuất đạt chuẩn GMP.
Chất liệu phổ biến: Inox 304, inox 316 tùy theo mức độ chịu hóa chất hoặc yêu cầu vệ sinh.
Ưu điểm nổi bật của ống inox phi 27 (DN20)
Sở hữu nhiều đặc tính vượt trội, ống inox phi 27 (DN20) là lựa chọn hàng đầu cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật giúp sản phẩm này ghi điểm tuyệt đối trong mắt người tiêu dùng:
1. Chống ăn mòn và bền bỉ trong điều kiện khắc nghiệt
Ống inox phi 27 được làm từ thép không gỉ chất lượng cao (thường là inox 201, 304 hoặc 316), có khả năng chống lại sự oxy hóa và ăn mòn do môi trường axit, kiềm, hơi ẩm hoặc muối biển. Sản phẩm hoạt động ổn định ngay cả trong môi trường ngoài trời hay nhà máy hóa chất.
2. Độ bền cơ học cao, chịu áp lực tốt
Với kết cấu chắc chắn, sản phẩm sở hữu độ cứng cao, có thể chịu được va đập mạnh và áp lực lớn mà không biến dạng. Điều này giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và kéo dài tuổi thọ cho toàn bộ hệ thống đường ống.
3. Chịu nhiệt vượt trội, dùng được trong môi trường nhiệt độ cao
Khả năng chịu nhiệt của ống inox DN20 có thể lên đến 800°C (tùy thuộc vào loại inox), phù hợp với các hệ thống dẫn hơi nóng, hệ thống sưởi, nồi hơi hoặc các dây chuyền nhiệt trong ngành năng lượng.
4. Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn vệ sinh
Bề mặt ống được xử lý mịn, sáng bóng và không bám bẩn, giúp dễ dàng vệ sinh và đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Đây là lý do sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành chế biến thực phẩm, nước uống, sữa và dược phẩm.
5. Tính thẩm mỹ cao, phù hợp với các công trình hiện đại
Không chỉ bền chắc, ống inox phi 27 còn sở hữu vẻ ngoài sáng bóng, không bị xỉn màu theo thời gian. Sản phẩm góp phần tăng giá trị thẩm mỹ cho các công trình nội thất, tay vịn, lan can hoặc hệ thống lắp đặt mang tính trang trí.
6. Dễ gia công, lắp đặt nhanh chóng – tiết kiệm chi phí
Với trọng lượng nhẹ và khả năng gia công linh hoạt (cắt, uốn, hàn dễ dàng), loại ống này giúp giảm thiểu thời gian thi công và chi phí nhân công. Đây là yếu tố quan trọng trong các dự án yêu cầu tiến độ nhanh và tính linh hoạt cao
7. Ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực
Ống inox phi 27 (DN20) có thể sử dụng trong đa dạng lĩnh vực: từ hệ thống cấp thoát nước, dẫn khí, dẫn dầu cho đến các nhà máy chế biến thực phẩm, lò hơi công nghiệp, đường ống công trình hoặc trang trí nội thất. Đây là giải pháp toàn diện cho nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
Phân loại ống inox phi 27 (DN20) theo mác thép phổ biến
Ống inox phi 27 (DN20) được sản xuất từ nhiều loại mác thép khác nhau, mỗi loại mang đặc điểm kỹ thuật và mức giá riêng biệt, đáp ứng từng nhu cầu sử dụng cụ thể. Dưới đây là 3 loại mác thép inox phổ biến nhất trên thị trường:
1. Inox 304 phi 27 – Lựa chọn toàn diện cho cả dân dụng và công nghiệp
Inox 304 là loại thép không gỉ được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay nhờ sự cân bằng giữa giá thành, độ bền và khả năng chống ăn mòn.
- Ưu điểm nổi bật:
- Khả năng chống oxy hóa và gỉ sét cao trong môi trường nước, không khí ẩm và axit nhẹ.
- Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Tuổi thọ sử dụng lâu dài, hiệu suất ổn định.
- Ứng dụng tiêu biểu:
- Hệ thống cấp thoát nước sạch, dẫn thực phẩm, hóa mỹ phẩm.
- Trang trí nội thất, tay vịn, lan can, cửa cổng inox.
- Nhà máy sản xuất thực phẩm và ngành cơ khí chế tạo.
Inox 304 phi 27 là lựa chọn tối ưu cho các công trình đòi hỏi độ an toàn, bền vững và thẩm mỹ cao.
2. Inox 201 phi 27 – Giải pháp tiết kiệm cho các công trình dân dụng
Inox 201 là loại thép không gỉ có giá thành thấp hơn, phù hợp cho các ứng dụng phổ thông và môi trường không quá khắc nghiệt.
- Ưu điểm nổi bật:
- Giá rẻ hơn 20–30% so với inox 304.
- Cứng, chịu lực tốt, dễ gia công và tạo hình.
- Phù hợp với các công trình ngắn hạn hoặc không tiếp xúc với nước biển, hóa chất mạnh.
- Ứng dụng tiêu biểu:
- Sản xuất đồ gia dụng, thiết bị nội thất, tủ kệ, bàn ghế.
- Hệ thống dẫn nước trong nhà, khu dân cư.
- Khung cửa, biển hiệu, ống trang trí nội thất.
Tuy có khả năng chống gỉ thấp hơn inox 304 nhưng inox 201 phi 27 vẫn đảm bảo chất lượng tốt trong điều kiện môi trường thông thường.
3. Inox 316 phi 27 – Giải pháp lý tưởng cho môi trường khắc nghiệt
Inox 316 là dòng thép không gỉ cao cấp, nổi bật nhờ thành phần có chứa molypden (Mo), giúp nâng cao khả năng kháng hóa chất và muối biển.
- Ưu điểm nổi bật:
- Chống ăn mòn mạnh trong môi trường axit, kiềm, nước biển.
- Đảm bảo tính ổn định và độ bền cao trong điều kiện áp lực và nhiệt độ khắc nghiệt.
- Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn y tế, thực phẩm và hàng hải quốc tế.
- Ứng dụng tiêu biểu:
- Công trình ven biển, nhà máy xử lý nước mặn, nhà máy hóa chất.
- Hệ thống đường ống trong ngành y tế, dược phẩm, sữa, thực phẩm cao cấp.
- Thiết bị phòng sạch, tàu biển, giàn khoan ngoài khơi.
Nếu bạn cần độ bền cao và sự an toàn tuyệt đối trong môi trường khắc nghiệt, inox 316 phi 27 là lựa chọn không thể bỏ qua.
Tổng hợp bảng thành phần hóa học ống inox phi 27
Dưới đây là bảng tổng hợp thành phần hóa học của các loại inox 304, 201, và 316:
Thành phần hóa học | Thép không gỉ 304 | Thép không gỉ 201 | Thép không gỉ 316 |
Cacbon (C) | ≤ 0,08% | ≤ 0,15% | ≤ 0,08% |
Mangan (Mn) | 2.00% – 2.50% | 5.50% – 7.50% | 2.00% – 2.50% |
Silic (Si) | ≤ 1,00% | ≤ 1,00% | ≤ 1,00% |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0,030% | ≤ 0,03% | ≤ 0,030% |
Phốt pho (P) | ≤ 0,045% | ≤ 0,045% | ≤ 0,045% |
Niken (Ni) | 8.00% – 10.50% | 3.50% – 5.50% | 10.00% – 14.00% |
Molybden (Mo) | 0.75% – 1.50% | Không có | 2.00% – 3.00% |
Crôm (Cr) | 18.00% – 20.00% | 16.00% – 18.00% | 16.00% – 18.00% |
Nitơ (N) | ≤ 0,10% | ≤ 0,10% | ≤ 0,10% |
Giải thích về các thành phần hóa học chính:
- Cacbon (C): Quyết định đến khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học của inox. Càng ít cacbon càng giảm thiểu hiện tượng ăn mòn.
- Mangan (Mn): Tăng độ bền và độ dẻo cho inox, giúp inox dễ gia công.
- Niken (Ni): Cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ sáng bóng cho inox, làm tăng tính ổn định ở nhiệt độ cao.
- Crôm (Cr): Là thành phần chính giúp inox chống gỉ, tạo ra lớp oxit bảo vệ bề mặt.
- Molybden (Mo): Có mặt trong inox 316 giúp inox chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường có chứa muối hoặc hóa chất.
Tóm tắt: Nên chọn loại inox phi 27 nào?
- Inox 304 phi 27: Loại thông dụng nhất, phù hợp cho đa dạng ứng dụng dân dụng và công nghiệp. Cân bằng tốt giữa khả năng chống ăn mòn và giá thành.
- Inox 201 phi 27: Giá rẻ hơn, phù hợp cho môi trường ít khắc nghiệt như nội thất, khung cửa, đồ gia dụng.
- Inox 316 phi 27: Cao cấp nhất, chứa Mo, lý tưởng cho môi trường biển, hóa chất, công nghiệp nặng hoặc ngành y tế.
Ứng dụng thực tế nổi bật của ống inox phi 27 (DN20)
Ống inox phi 27 (tương đương DN20) là loại ống được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành nghề nhờ đặc tính chống ăn mòn, chịu nhiệt, chịu áp lực cao và độ bền vượt trội. Dưới đây là các ứng dụng thực tế và phổ biến nhất:
1. Hệ thống cấp thoát nước dân dụng và công nghiệp
Ống inox phi 27 được lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống cấp – thoát nước vì có thể chống rỉ sét, không nhiễm độc vào nguồn nước và bền bỉ dưới điều kiện ẩm ướt.
- Inox 304 và 316 đặc biệt phù hợp với khu vực ven biển hoặc nhà máy có nước thải ăn mòn cao.
- Ứng dụng trong hệ thống nước sạch, nước nóng, đường ống âm tường, nhà cao tầng và khu công nghiệp.
2. Ngành thực phẩm, đồ uống và dược phẩm
Với yêu cầu nghiêm ngặt về vệ sinh, inox 304 và 316 được dùng làm ống dẫn trong:
- Dây chuyền sản xuất bia, nước ngọt, sữa và chế biến thực phẩm.
- Hệ thống dẫn nguyên liệu, nước rửa, dung dịch sát khuẩn trong các nhà máy dược phẩm.
Bề mặt inox sáng bóng, không bám bẩn và dễ làm sạch giúp duy trì tiêu chuẩn HACCP và GMP.
3. Hệ thống khí nén và khí hóa lỏng
Ống inox phi 27 có khả năng chịu áp suất cao, không biến dạng khi dẫn khí nén hoặc khí hóa lỏng trong:
- Các nhà máy sản xuất cơ khí, xi măng, chế tạo thiết bị.
- Hệ thống cấp khí lạnh hoặc hơi nóng áp lực cao.
Đảm bảo an toàn, không rò rỉ, và độ bền sử dụng lên đến hàng chục năm.
4. Ngành dầu khí và hóa chất công nghiệp
Ống inox DN20 là vật liệu lý tưởng trong môi trường hóa học khắc nghiệt:
- Dẫn dầu, dẫn hóa chất ăn mòn, axit mạnh, dung môi hữu cơ.
- Đặc biệt, inox 316 có chứa molybden (Mo) giúp tăng khả năng chống lại muối và clo, thường thấy trong ngành lọc dầu, hóa chất, xử lý dung môi.
5. Công nghiệp hàng hải và tàu biển
Trong môi trường nước mặn, ống inox phi 27 (đặc biệt là inox 316) được sử dụng để:
- Dẫn nước biển, làm mát thiết bị, hệ thống trao đổi nhiệt trên tàu.
- Hệ thống nước sinh hoạt hoặc nước ngọt cho thủy thủ đoàn.
Khả năng chống muối biển ăn mòn giúp giảm thiểu hư hỏng và chi phí bảo trì.
6. Xây dựng và kiến trúc hiện đại
Ống inox không chỉ bền mà còn mang giá trị thẩm mỹ, do đó rất được ưa chuộng trong:
- Lan can, cầu thang, tay vịn, khung cửa, giàn giáo ngoài trời.
- Ứng dụng làm kết cấu chịu lực nhẹ, khung đỡ mái hiên hoặc tường kính.
Inox phi 27 giữ được độ sáng bóng lâu dài, không bị xỉn màu hay hoen gỉ sau nhiều năm sử dụng.
7. Ngành năng lượng tái tạo và hệ thống nhiệt
Với khả năng chịu nhiệt tốt, ống inox DN20 thường được sử dụng trong:
- Hệ thống năng lượng mặt trời, hệ thống truyền nhiệt hoặc làm mát bằng dầu, khí.
- Đặc biệt trong hệ thống lưu trữ nhiệt năng, nơi có sự thay đổi nhiệt độ liên tục và mạnh.
8. Hệ thống xử lý nước thải và môi trường
Ống inox phi 27 là lựa chọn đáng tin cậy cho hệ thống xử lý nước thải:
- Dẫn nước thải có chứa hóa chất, vi sinh, cặn bẩn.
- Inox 304 và 316 giúp duy trì độ bền lâu dài trong môi trường ẩm, có tính ăn mòn cao, và vẫn giữ được độ kín khít trong thời gian dài.
Tại sao nên lựa chọn Thép Phú Tân An để mua ống inox phi 27 (DN20)?
1. Sản phẩm đạt chuẩn chất lượng quốc tế, bền bỉ vượt trội
Thép Phú Tân An chuyên cung cấp các dòng ống inox phi 27 chất lượng cao, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, DIN.
Mỗi sản phẩm đều được kiểm tra nghiêm ngặt về thành phần hóa học, độ dày, độ bóng bề mặt và khả năng chống ăn mòn.
Khách hàng hoàn toàn yên tâm sử dụng cho các công trình đòi hỏi kỹ thuật cao và tuổi thọ lâu dài như thực phẩm, hóa chất, nước thải, v.v.
2. Đa dạng chủng loại, linh hoạt cho mọi công trình
Hiểu rõ mỗi dự án có những tiêu chuẩn khác nhau, Thép Phú Tân An cung cấp:
- Ống inox 201, 304, 316 phi 27 với đầy đủ độ dày SCH10, SCH20, SCH40,…
- Nhận gia công cắt, uốn, hàn theo bản vẽ kỹ thuật.
- Tư vấn chọn loại inox phù hợp với ngân sách – môi trường sử dụng – yêu cầu kỹ thuật cụ thể.
Sự linh hoạt trong cung ứng giúp tối ưu hiệu quả thi công và giảm thời gian chờ vật tư.
3. Giá thành cạnh tranh, tối ưu hiệu quả đầu tư
Thép Phú Tân An cam kết cung cấp ống inox phi 27 giá tốt, không qua trung gian, đồng thời:
- Cập nhật giá công khai, minh bạch.
- Có chính sách chiết khấu cho đơn hàng lớn và hỗ trợ giao hàng toàn quốc.
Sản phẩm vừa đảm bảo chất lượng, vừa mang lại giá trị đầu tư tối ưu cho mọi công trình dân dụng đến công nghiệp.
4. Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 và dịch vụ hậu mãi tận tâm
Không chỉ bán sản phẩm, Thép Phú Tân An còn đồng hành cùng khách hàng trong suốt quá trình sử dụng:
- Tư vấn kỹ thuật tận nơi, hỗ trợ tính toán khối lượng và lựa chọn chủng loại.
- Bảo hành rõ ràng, xử lý khiếu nại nhanh chóng, cung cấp hóa đơn – chứng từ CO, CQ đầy đủ.
Khách hàng có thể yên tâm với sự chuyên nghiệp, minh bạch và uy tín trong từng khâu.
Mua ống inox phi 27 (DN20) uy tín – chất lượng tại Phú Tân An
Nếu bạn đang tìm kiếm nơi cung cấp ống inox phi 27 (DN20) chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ kỹ thuật tận tâm, thì Thép Phú Tân An chính là đối tác đáng tin cậy.
Chúng tôi chuyên phân phối các loại ống inox 201, 304, 316 với đầy đủ chứng chỉ CO – CQ, phù hợp cho mọi công trình từ dân dụng đến nhà xưởng, hệ thống kỹ thuật cao và công nghiệp chế biến.
Liên hệ ngay với Thép Phú Tân An để nhận báo giá mới nhất và được tư vấn giải pháp phù hợp nhất cho dự án của bạn!