Ống inox phi 21 (DN15) là loại ống inox có đường kính ngoài khoảng 21.2mm, thuộc nhóm ống inox nhỏ gọn nhưng lại mang đến hiệu suất sử dụng cao trong nhiều lĩnh vực từ dân dụng đến công nghiệp. Với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, độ bền cơ học cao, loại ống này được ứng dụng phổ biến trong hệ thống cấp thoát nước, dẫn khí, hệ thống PCCC, dẫn dầu, và cả trong thiết kế nội thất hiện đại.
Nếu bạn đang cần tìm ống inox phi 21 chính hãng, chất lượng đạt chuẩn và giá cả cạnh tranh, Thép Phú Tân An chính là địa chỉ uy tín bạn không nên bỏ qua. Chúng tôi chuyên cung cấp các loại ống inox từ phi nhỏ đến phi lớn, đầy đủ chứng nhận CO-CQ, cam kết giao hàng nhanh – tư vấn tận tâm – giá cả minh bạch.
Hãy cùng Thép Phú Tân An khám phá chi tiết về đặc điểm, ứng dụng và lý do nên chọn mua ống inox phi 21 (DN15) trong phần nội dung dưới đây.
Ống inox phi 21 (DN15) là gì? Đặc điểm, ứng dụng và cách chọn chất liệu phù hợp
Ống inox phi 21, còn được gọi là ống DN15, là loại ống thép không gỉ có đường kính ngoài khoảng 21.2mm, tương ứng với đường kính danh nghĩa 15mm theo tiêu chuẩn quốc tế. Đây là một trong những dòng ống inox phổ biến nhất trên thị trường hiện nay, nhờ vào thiết kế nhỏ gọn, khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cao.
Đặc điểm nổi bật của ống inox phi 21
- Kích thước linh hoạt – dễ thi công: Phù hợp cho các hệ thống dẫn nước dân dụng, ống dẫn khí, ống dẫn dầu áp suất thấp và hệ thống điều hòa quy mô nhỏ.
- Chất liệu thép không gỉ – chống oxy hóa hiệu quả: Giúp sản phẩm hoạt động tốt trong môi trường ẩm ướt, có tính ăn mòn nhẹ.
- Tuổi thọ cao – giảm chi phí bảo trì: Bề mặt sáng bóng, không rỉ sét, giúp duy trì hiệu suất lâu dài.
- Tính thẩm mỹ cao: Được dùng phổ biến trong các ứng dụng nội thất như tay vịn, khung cửa, lan can, hoặc các thiết kế yêu cầu tính hiện đại và sạch sẽ.
Ứng dụng phổ biến ống inox phi 21 (DN15)
Ống inox phi 21 (DN15) thường được sử dụng trong:
- Hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt
- Hệ thống dẫn khí, hơi hoặc chất lỏng trong nhà máy
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy
- Thiết bị nhà bếp, khung giàn trang trí
- Các công trình dân dụng cần đường ống nhỏ gọn nhưng bền chắc
Nên chọn loại inox nào cho ống phi 21?
Tùy vào môi trường sử dụng, bạn có thể lựa chọn chất liệu phù hợp:
- Inox 201: Giá thành thấp, dùng cho khu vực khô ráo, ít tiếp xúc với hóa chất.
- Inox 304: Phổ biến nhất, cân bằng giữa độ bền và khả năng chống gỉ, dùng tốt cả trong nhà và ngoài trời.
- Inox 316: Cao cấp, chịu được nước biển và hóa chất mạnh, phù hợp cho ngành thực phẩm, y tế hoặc môi trường khắc nghiệt.
Với các ưu điểm kể trên, ống inox phi 21 (DN15) được xem là giải pháp hiệu quả, tiết kiệm chi phí và an toàn cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp nhẹ.
Thông số kỹ thuật ống inox phi 21 (DN15) chi tiết và đầy đủ
Khi lựa chọn ống inox phi 21 (DN15) cho công trình dân dụng hoặc công nghiệp, việc nắm rõ thông số kỹ thuật là yếu tố rất quan trọng để đảm bảo tính phù hợp, hiệu quả sử dụng và tuổi thọ của sản phẩm. Dưới đây là bảng thông số chi tiết của dòng ống inox này:
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 21 (DN15)
- Đường kính ngoài: 21 mm
- Độ dày thành ống: 2.11mm (SCH10), 2.77mm(SCH40), 3.73mm(SCH80)
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Phú Tân An.
Bảng báo giá ống inox phi 21 (DN15) mới nhất
- Dưới đây là cập nhật giá mới nhất của sản phẩm
- Tuy nhiên đây chỉ là giá tham khảo do biến động thị trường tăng giảm mỗi ngày
- Các thông số sẽ có sai lệch ±2%
- Liên hệ Hotline nếu bạn cần giá chính xác nhất
Giá ống inox phi 21 (DN15) loại 304
Phân loại | Khối lượng cây 6m (kg) | Đơn giá (đồng/kg) | Giá ống inox 304 phi 21 (DN15) (vnđ/cây 6m) |
Ống inox 304 phi 21 | 1,58 | 56.000 | 87.000 |
1,89 | 56.000 | 104.000 | |
2,2 | 56.000 | 121.000 | |
2,5 | 56.000 | 138.000 | |
2,8 | 56.000 | 155.000 | |
3,09 | 56.000 | 172.000 | |
3,39 | 56.000 | 187.000 | |
3,68 | 56.000 | 205.000 | |
4,53 | 56.000 | 252.000 | |
5,89 | 56.000 | 327.000 | |
7,17 | 56.000 | 400.000 | |
8,38 | 56.000 | 467.000 |
Giá ống inox phi 21 (DN15) loại 201
Phân loại | Khối lượng cây 6m (kg) | Đơn giá (vnđ/kg) | Giá ống inox 201 phi 21 (DN15) (vnđ/cây 6m) |
Ống inox 201 phi 21 | 1,58 | 43.000 | 66.000 |
1,89 | 43.000 | 80.000 | |
2,2 | 43.000 | 93.000 | |
2,5 | 43.000 | 105.000 | |
2,8 | 43.000 | 118.000 | |
3,09 | 43.000 | 130.000 | |
3,39 | 43.000 | 143.000 | |
3,68 | 43.000 | 156.000 | |
4,53 | 43.000 | 192.000 | |
5,89 | 43.000 | 251.000 | |
7,17 | 43.000 | 305.000 | |
8,38 | 43.000 | 358.000 |
Giá ống inox phi 21 (DN15) loại 316 theo tiêu chuẩn độ dày SCH
Phi | Độ dày | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
21 | SCH5-160 | No.1 | Inox 316/316L | 118.000 – 128.000 |
Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Phú Tân An để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.
Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Ưu điểm nổi bật của ống inox phi 21 (DN15)
Ống inox phi 21 (DN15) là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình dân dụng và công nghiệp nhờ sở hữu hàng loạt ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ. Dưới đây là những lợi thế nổi bật giúp sản phẩm này ngày càng được ưa chuộng trên thị trường:
1. Chống ăn mòn vượt trội trong nhiều môi trường
Với chất liệu inox cao cấp như inox 201, inox 304 hoặc inox 316, ống inox phi 21 có khả năng chống lại quá trình oxy hóa và ăn mòn từ nước, hóa chất, hơi ẩm hay thậm chí là nước biển. Đặc biệt, inox 304 và 316 còn duy trì được hiệu suất trong môi trường axit nhẹ và kiềm yếu – rất phù hợp cho hệ thống dẫn nước sinh hoạt, thực phẩm, hoặc nhà máy công nghiệp nhẹ.
2. Độ bền cơ học cao, tuổi thọ lâu dài
Ống inox phi 21 có khả năng chịu va đập, chịu kéo nén và ma sát cực tốt, giúp sản phẩm duy trì độ bền lâu dài trong suốt vòng đời sử dụng. Với đặc tính ít bị rỉ sét và biến dạng, loại ống này giúp giảm thiểu chi phí bảo trì, sửa chữa và thay thế cho hệ thống ống dẫn, đặc biệt trong môi trường hoạt động liên tục.
3. Bề mặt sáng bóng – Thẩm mỹ cao
Ống inox phi 21 có thể được hoàn thiện với nhiều loại bề mặt như BA (sáng bóng gương), HL (xước mờ), No.1 hoặc No.4, giúp tăng tính thẩm mỹ cho công trình. Sản phẩm thường được lựa chọn cho các hạng mục nội thất, tay vịn, khung cửa, lan can inox hoặc không gian cần sự hiện đại, sạch sẽ và chuyên nghiệp.
4. Chịu nhiệt tốt, không biến dạng khi nhiệt độ cao
Khả năng chịu nhiệt lên tới 870 – 925°C (tùy thuộc loại inox), giúp ống inox phi 21 không bị biến dạng, nứt vỡ khi sử dụng trong các môi trường có nhiệt độ cao như hệ thống ống dẫn hơi, nước nóng, lò hơi hoặc nhà máy nhiệt điện. Đây là điểm mạnh không thể bỏ qua khi so sánh với các loại ống nhựa hoặc sắt thông thường.
5. Dễ vệ sinh, phù hợp ngành thực phẩm – y tế
Bề mặt inox nhẵn mịn, không bám bụi, không bị gỉ, giúp việc làm sạch – bảo trì dễ dàng và tiết kiệm thời gian. Nhờ đặc tính này, ống inox phi 21 thường được sử dụng trong các nhà máy chế biến thực phẩm, hệ thống lọc nước, dây chuyền sản xuất nước uống, y tế và dược phẩm.
6. Linh hoạt trong thi công, lắp đặt và gia công
Ống inox phi 21 có thể dễ dàng cắt, hàn, uốn cong hoặc nối ghép bằng các phương pháp phổ biến mà không làm ảnh hưởng đến độ bền hoặc cấu trúc vật liệu. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc thiết kế, thi công tại công trình – rút ngắn thời gian thi công, giảm chi phí nhân công.
7. Khả năng chịu áp lực lớn – đảm bảo an toàn hệ thống
Với độ dày thành ống linh hoạt (từ SCH10 đến SCH80), sản phẩm có thể chịu được áp lực cao, phù hợp với các hệ thống dẫn khí nén, nước áp suất lớn, dầu hoặc các chất lỏng công nghiệp. Tính năng này giúp hệ thống vận hành ổn định, hạn chế tối đa sự cố rò rỉ hoặc hư hỏng.
8. An toàn với sức khỏe và thân thiện với môi trường
Ống inox phi 21 không chứa các chất độc hại, không gây phản ứng hóa học với thực phẩm, nước uống hay dược phẩm. Vì vậy, nó là lựa chọn ưu tiên trong các ngành liên quan đến an toàn vệ sinh thực phẩm, sức khỏe con người và bảo vệ môi trường.
Các dòng ống inox phi 21 (DN15) phổ biến hiện nay
Tùy theo nhu cầu sử dụng và môi trường làm việc, ống inox phi 21 (DN15) được sản xuất với nhiều mác thép khác nhau như inox 201, inox 304 và inox 316. Mỗi dòng đều có ưu điểm riêng, phù hợp với các ứng dụng cụ thể. Dưới đây là tổng quan chi tiết từng loại:
Ống inox phi 21 (DN15) loại 201 – Giá thành hợp lý, phù hợp dân dụng
Inox 201 là dòng inox phổ thông có thành phần hợp kim mangan cao và lượng niken thấp hơn inox 304. Điều này giúp giảm giá thành mà vẫn giữ được độ bền cơ học và khả năng chống oxy hóa trong môi trường thông thường.
- Ưu điểm:
- Giá thành rẻ, dễ gia công
- Khả năng chống ăn mòn tương đối trong môi trường khô ráo, không hóa chất
- Phù hợp cho công trình không yêu cầu tiêu chuẩn khắt khe về vệ sinh hoặc hóa chất
- Ứng dụng phổ biến:
- Hệ thống cấp thoát nước trong nhà
- Ống dẫn khí, ống trang trí nội thất
- Hàng rào, khung cửa, lan can trong nhà
Lưu ý: Không nên sử dụng inox 201 cho môi trường ẩm thấp, ven biển hoặc tiếp xúc hóa chất vì khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 304 và 316.
Ống inox phi 21 (DN15) loại 304 – Sự cân bằng hoàn hảo giữa chất lượng và chi phí
Inox 304 là loại thép không gỉ được sử dụng phổ biến nhất nhờ sự cân bằng tốt giữa tính năng, độ bền, khả năng chống ăn mòn và giá cả. Với hàm lượng niken cao hơn inox 201 và có thêm crom, inox 304 hoạt động tốt trong môi trường có độ ẩm, nước sinh hoạt và hóa chất nhẹ.
- Ưu điểm:
- Khả năng chống ăn mòn cao trong nhiều môi trường
- Dễ vệ sinh, phù hợp tiêu chuẩn an toàn thực phẩm và y tế
- Thẩm mỹ cao với bề mặt sáng bóng, dễ gia công
- Ứng dụng phổ biến:
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt, xử lý nước
- Ngành chế biến thực phẩm, đồ uống, dược phẩm
- Các công trình yêu cầu thẩm mỹ: tay vịn, lan can, trụ cổng inox
Ống inox phi 21 (DN15) loại 316 – Lý tưởng cho môi trường ăn mòn mạnh
Inox 316 là dòng thép không gỉ cao cấp nhất trong ba loại nhờ thành phần molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn cực tốt, đặc biệt trong môi trường biển, axit hoặc hóa chất mạnh.
- Ưu điểm:
- Chịu ăn mòn cao vượt trội, kể cả trong môi trường nước mặn hoặc hóa chất công nghiệp
- Độ bền cao, chịu được nhiệt độ và áp lực lớn
- Tuổi thọ lâu dài, ít cần bảo trì
- Ứng dụng phổ biến:
- Hệ thống ống dẫn hóa chất, nước biển
- Ngành công nghiệp dầu khí, đóng tàu
- Các công trình ngoài trời, khu vực ven biển hoặc nhà máy xử lý nước thải
Dù giá thành cao hơn nhưng inox 316 là lựa chọn đáng đầu tư cho các hệ thống yêu cầu độ bền và an toàn tuyệt đối trong môi trường khắc nghiệt.
Quy trình sản xuất ống inox phi 21 (DN15) chất lượng cao
Để đảm bảo độ bền và tính đồng bộ của ống inox phi 21 (DN15), các nhà sản xuất uy tín luôn tuân thủ quy trình sản xuất nghiêm ngặt, từ khâu lựa chọn nguyên liệu đến đóng gói thành phẩm. Dưới đây là 10 bước cơ bản trong quy trình sản xuất ống inox chất lượng cao:
1. Lựa chọn nguyên liệu đầu vào
Nguyên liệu sản xuất ống inox chủ yếu là các loại thép không gỉ như inox 201, inox 304 và inox 316. Tất cả đều được chọn lọc kỹ lưỡng từ các nhà cung cấp uy tín, đảm bảo đúng thành phần hóa học, độ sạch tạp chất và tính cơ lý đạt chuẩn quốc tế (ASTM, JIS, EN…).
2. Nấu chảy và pha trộn hợp kim
Thép inox được nấu chảy trong lò cao chuyên dụng và pha trộn các nguyên tố như Niken, Crom, Molypden theo tỷ lệ tối ưu. Quá trình này giúp đảm bảo sự đồng nhất của hợp kim, làm tiền đề cho chất lượng cơ học và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm cuối cùng.
3. Cán hoặc đùn nguyên liệu thô
Sau khi nấu chảy, hợp kim được cán hoặc đùn thành tấm, cuộn hoặc phôi inox có độ dày phù hợp. Đây là bước chuẩn bị cho quá trình tạo hình ống inox phi 21 tiếp theo.
4. Tạo hình ống tròn đúng kích thước
Nguyên liệu sẽ được uốn cong bằng máy cán chuyên dụng, định hình chính xác thành ống tròn với đường kính ngoài 21mm – tương đương tiêu chuẩn DN15. Đây là bước quan trọng để đảm bảo ống đạt đúng thông số kỹ thuật và độ đồng đều dọc theo chiều dài.
5. Hàn dọc (nếu là ống hàn)
Đối với các loại ống inox hàn (không phải ống đúc liền mạch), hai mép của cuộn inox được hàn nối bằng công nghệ hàn TIG hoặc laser, tạo mối hàn chắc chắn, bền vững. Mối hàn sau đó được kiểm tra nghiêm ngặt bằng siêu âm hoặc áp lực để loại bỏ khuyết tật.
6. Kéo giãn và cán mỏng ống
Ống sau khi tạo hình sẽ được kéo dài và cán mỏng để đạt được độ dày chính xác theo tiêu chuẩn SCH10, SCH40 hoặc SCH80. Quá trình này cũng giúp ống inox có bề mặt mịn màng và khả năng chịu lực tốt hơn.
7. Làm nguội và cắt chiều dài tiêu chuẩn
Ống sau khi xử lý cơ học được làm nguội nhanh bằng nước hoặc khí, giúp ổn định cấu trúc vi mô. Sau đó, ống inox phi 21 được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn 6m, 12m hoặc theo yêu cầu đơn hàng.
8. Kiểm tra chất lượng toàn diện
Đây là một trong những bước quan trọng nhất trong quy trình sản xuất. Mỗi lô ống inox DN15 đều được kiểm tra nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn kỹ thuật, bao gồm:
- Kiểm tra đường kính ngoài và độ dày thành ống
- Kiểm tra độ bóng bề mặt, vết xước, khuyết tật
- Kiểm tra khả năng chịu ăn mòn và áp lực
- Kiểm tra chất lượng mối hàn (với ống hàn)
9. Xử lý bề mặt (tùy chọn)
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, ống inox phi 21 có thể được xử lý bề mặt bằng các công nghệ như:
- Đánh bóng (BA, HL) để tăng tính thẩm mỹ
- Chải xước (No.4) cho ứng dụng trang trí nội thất
- Tẩy dầu, tẩy gỉ, thụ động hóa giúp tăng khả năng chống oxy hóa
10. Đóng gói và vận chuyển
Cuối cùng, sản phẩm hoàn thiện được đóng gói kỹ lưỡng bằng màng co, bao bì chống trầy xước hoặc bó thành kiện. Sau đó, ống được phân phối tới đại lý, nhà máy, hoặc giao hàng trực tiếp theo đơn đặt hàng, đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
Các ứng dụng phổ biến của ống inox phi 21 (DN15)
Ống inox phi 21 (DN15) là một trong những dòng sản phẩm được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực nhờ đặc tính bền bỉ, chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt và tính linh hoạt cao trong lắp đặt. Dưới đây là các ứng dụng thực tiễn nổi bật nhất:
Ứng dụng trong hệ thống cấp – thoát nước và dẫn khí
Ống inox DN15 thường xuất hiện trong các hệ thống cấp nước sinh hoạt, thoát nước dân dụng hoặc dẫn khí nén áp suất thấp. Với độ bền cao và khả năng chống oxy hóa, loại ống này giúp hệ thống vận hành ổn định, tuổi thọ cao, đặc biệt phù hợp với môi trường ẩm ướt hoặc khu vực ven biển.
Ống inox DN15 trong ngành thực phẩm và đồ uống
Trong lĩnh vực sản xuất thực phẩm – đồ uống, yêu cầu vệ sinh là ưu tiên hàng đầu. Ống inox phi 21 đáp ứng tốt tiêu chuẩn này với bề mặt sáng mịn, không gây phản ứng hóa học, dễ vệ sinh và không bị ăn mòn. Sản phẩm được sử dụng để dẫn nước tinh khiết, sữa, bia, nước ngọt, dung dịch tẩy rửa an toàn,…
Ứng dụng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)
Ống inox phi 21 được dùng trong các tuyến ống dẫn nước chữa cháy, khí CO₂ hoặc bọt chữa cháy nhờ khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực tốt và không bị rỉ sét theo thời gian. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các tòa nhà cao tầng, nhà máy, khu công nghiệp yêu cầu độ an toàn cao.
Sử dụng trong ngành dược phẩm và hóa chất
Trong môi trường đặc thù có độ ăn mòn cao như sản xuất dược phẩm hay hóa chất, ống inox DN15 – đặc biệt là loại inox 316 – đảm bảo độ ổn định hóa học, không bị phản ứng với các dung môi, dung dịch mạnh. Điều này giúp bảo vệ chất lượng sản phẩm và tăng tính an toàn cho hệ thống.
Ống inox phi 21 trong lĩnh vực năng lượng
Các nhà máy điện, hệ thống lọc hóa dầu hay khu công nghiệp năng lượng tái tạo thường sử dụng ống inox DN15 cho đường ống dẫn dầu, khí, nước nóng. Khả năng chống ăn mòn và chịu áp cao của inox mang lại hiệu quả vận hành và hạn chế rủi ro rò rỉ.
Ứng dụng trong xử lý nước thải và môi trường
Với đặc tính bền bỉ khi tiếp xúc hóa chất, ống inox phi 21 phù hợp với các hệ thống xử lý nước thải tại khu công nghiệp, nhà máy chế biến thực phẩm, bệnh viện. Khả năng kháng mòn cao giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và tăng hiệu suất xử lý.
Dùng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp
Tại các công trình dân dụng hoặc nhà xưởng, nhà thép tiền chế, ống inox DN15 được ứng dụng trong các hệ thống ống dẫn nước, dẫn khí, ống điều hòa… Ưu điểm không bị oxy hóa, dễ thi công, tuổi thọ cao giúp công trình vận hành bền vững.
Ống inox phi 21 trong hệ thống HVAC (điều hòa, thông gió)
Ống inox DN15 thường được tích hợp vào hệ thống HVAC để dẫn khí lạnh, nước lạnh hoặc dung môi dẫn nhiệt. Với khả năng chống rò rỉ và bền bỉ theo thời gian, chúng giúp duy trì hiệu suất hệ thống và giảm thiểu sự cố kỹ thuật.
Mua ống inox phi 21 (DN15) chất lượng cao tại Thép Phú Tân An
Ống inox phi 21 (DN15) là loại ống dẫn được sử dụng phổ biến trong các hệ thống cấp nước, dẫn khí, công trình xây dựng, thực phẩm – y tế nhờ độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn cao và tính thẩm mỹ tốt. Với các lựa chọn inox 201, 304 và 316, sản phẩm này đáp ứng đa dạng yêu cầu kỹ thuật và ngân sách, đồng thời có thể chịu được áp lực, nhiệt độ và môi trường làm việc khắc nghiệt.
Tại Thép Phú Tân An, chúng tôi cung cấp ống inox phi 21 (DN15) chính hãng, đầy đủ chứng chỉ CO – CQ, giá cạnh tranh và dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp:
- Sản phẩm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế, thích hợp cả trong công nghiệp lẫn dân dụng
- Hỗ trợ tư vấn lựa chọn loại inox phù hợp với môi trường và mục đích sử dụng
- Giao hàng nhanh toàn quốc, có chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn hoặc công trình
- Báo giá minh bạch – xuất hóa đơn đầy đủ, cam kết đồng hành cùng khách hàng trong từng hạng mục
Liên hệ ngay với Thép Phú Tân An để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất cho sản phẩm ống inox phi 21 (DN15). Với kinh nghiệm trong lĩnh vực vật tư thép – inox công nghiệp, chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy của hàng trăm nhà thầu, doanh nghiệp và cá nhân trên toàn quốc.