Khi nhắc đến các hệ thống đường ống công nghiệp có yêu cầu cao về lưu lượng, độ bền và khả năng chịu áp lực, ống inox phi 127 (DN115) luôn là một trong những lựa chọn tối ưu. Với đường kính lớn, vật liệu thép không gỉ chất lượng cao cùng khả năng chống ăn mòn hiệu quả, dòng sản phẩm này đáp ứng tốt trong các môi trường làm việc khắc nghiệt như nhà máy, khu chế xuất, hệ thống cấp thoát nước, thực phẩm – dược phẩm hay hóa chất nhẹ.
Trong bài viết này, hãy cùng Thép Phú Tân An tìm hiểu chi tiết về ống inox phi 127 (DN115) – từ thông số kỹ thuật, ưu điểm nổi bật cho đến ứng dụng thực tế. Qua đó, bạn sẽ dễ dàng lựa chọn được dòng sản phẩm phù hợp nhất cho công trình, đảm bảo hiệu quả lâu dài và tiết kiệm chi phí tối ưu.
Ống inox phi 127 (DN115) là gì? Thông số kỹ thuật chi tiết cần biết
Ống inox phi 127 (DN115) là dòng sản phẩm ống thép không gỉ có đường kính ngoài 127mm, tương đương 4½ inches, được sử dụng phổ biến trong các hệ thống công nghiệp, cơ điện và xây dựng. Nhờ kết cấu vững chắc, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội, sản phẩm này thích hợp cho các môi trường làm việc có áp lực lớn, nhiệt độ cao hoặc tiếp xúc thường xuyên với hóa chất nhẹ.
Ngoài tính năng kỹ thuật mạnh mẽ, ống inox DN115 còn có bề mặt sáng đẹp, dễ vệ sinh, phù hợp với các yêu cầu thẩm mỹ trong nội thất, trang trí hoặc các công trình yêu cầu vệ sinh cao như thực phẩm – dược phẩm.
Thông số kỹ thuật ống inox phi 127 (DN115):
- Đặc điểm : Ống hàn/ống đúc
- Quy cách : DN115 ( tương đương Ø 127mm hoặc 4½ inches)
- Chiều dài ống : 6m (hoặc kích thước theo đơn đặt hàng).
- Độ dày thành ống : SCH5, SCH 10, SCH 40, SCH 80.
- Mác thép : 304/316/201
- Tiêu chuẩn : ASTM (A778/A312), AISI, JIS, GB.
- Bề mặt : HL/ No1/ BB/ BA.
Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Vì sao nên lựa chọn ống inox phi 127 (DN115) cho công trình của bạn?
Ống inox phi 127 không chỉ là một giải pháp vật liệu kỹ thuật cao mà còn là lựa chọn tối ưu về kinh tế – kỹ thuật cho các công trình dân dụng, công nghiệp và hệ thống xử lý hiện đại. Dưới đây là những lý do thuyết phục để bạn tin tưởng và sử dụng sản phẩm này:
1. Độ bền vượt trội, tuổi thọ lâu dài
Ống inox có độ bền cao hơn hẳn so với các vật liệu khác như sắt, thép carbon hay nhôm. Với khả năng chịu lực và kháng mài mòn tốt, ống inox phi 127 có thể hoạt động bền bỉ trong hàng chục năm mà không bị xuống cấp.
2. Chống oxy hóa và ăn mòn hiệu quả
Đặc biệt khi sử dụng các loại inox cao cấp như inox 304 hoặc inox 316, ống inox DN115 cho khả năng chống gỉ sét tuyệt vời, thích hợp trong môi trường ẩm, hóa chất nhẹ hoặc thậm chí cả nước biển. Điều này đảm bảo công trình luôn bền đẹp, ổn định và không bị rò rỉ.
3. Dễ dàng thi công và lắp đặt
Ống inox phi 127 có thể được hàn, uốn cong hoặc cắt dễ dàng theo bản vẽ thiết kế, giúp rút ngắn thời gian thi công, giảm chi phí nhân công và tối ưu quy trình lắp đặt cho cả công trình nhỏ lẫn hệ thống kỹ thuật quy mô lớn.
4. Tính thẩm mỹ cao, bề mặt sáng đẹp
Với các bề mặt hoàn thiện như BA (bóng gương), HL (hairline) hay No.1 (thô công nghiệp), sản phẩm mang lại vẻ đẹp hiện đại, sang trọng, phù hợp cho cả mục đích trang trí nội – ngoại thất, lan can, tay vịn hay ống kỹ thuật lộ thiên.
5. Hiệu quả kinh tế dài hạn
Mặc dù chi phí đầu tư ban đầu có thể nhỉnh hơn so với vật liệu thông thường, nhưng xét về tuổi thọ, chi phí bảo trì và thay thế, ống inox mang lại hiệu quả tổng thể cao hơn rất nhiều. Đây là lựa chọn thông minh cho các công trình yêu cầu vận hành lâu dài, ổn định và tiết kiệm chi phí.
Đặc điểm nổi bật của ống inox phi 127 (DN115)
Là dòng sản phẩm đường kính lớn, ống inox phi 127 sở hữu nhiều đặc điểm kỹ thuật nổi bật, giúp đáp ứng đa dạng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp nặng:
Chất liệu thép không gỉ cao cấp
Sản phẩm được chế tạo từ các mác thép không gỉ phổ biến như inox 201, inox 304 và inox 316, mỗi loại có tính năng chuyên biệt.
- Inox 201: Giá rẻ, chịu lực tốt, dùng trong môi trường khô ráo.
- Inox 304: Đa dụng, chống ăn mòn tốt, phù hợp cả môi trường trong nhà và ngoài trời.
- Inox 316: Cao cấp nhất, chịu được hóa chất mạnh và nước biển, tuổi thọ cực cao.
Kích thước tiêu chuẩn – độ dày đa dạng
- Đường kính ngoài: 127mm
- Độ dày thành ống: từ 1mm đến 10mm hoặc theo tiêu chuẩn SCH (SCH5, SCH10, SCH40, SCH80)
- Chiều dài phổ biến: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
Bề mặt sáng đẹp – dễ làm sạch
Các loại bề mặt như HL, No.1, BA, BB không chỉ đảm bảo tính thẩm mỹ mà còn giúp ống dễ vệ sinh, ít bám bụi bẩn – rất phù hợp cho ngành thực phẩm, dược phẩm, y tế.
Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cao
Đặc biệt với inox 304 và inox 316, sản phẩm có thể sử dụng tốt trong môi trường ẩm ướt, có hóa chất nhẹ, nước mặn, mà không lo bị hoen gỉ hay ảnh hưởng đến chất lượng chất lỏng bên trong.
Độ cứng và độ bền cơ học cao
Ống inox DN115 có khả năng chịu lực tốt, ít biến dạng, chống va đập và mài mòn – phù hợp với các hệ thống đường ống chịu tải trọng cao hoặc lắp đặt ngoài trời.
Ứng dụng của ống inox phi 127 (DN115) trong thực tế
Với đường kính lớn, khả năng chịu áp lực cao và chất liệu thép không gỉ bền bỉ, ống inox phi 127 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều lĩnh vực kỹ thuật và công nghiệp hiện đại. Dưới đây là những ứng dụng tiêu biểu nhất:
1. Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm
Trong các nhà máy sản xuất thực phẩm, đồ uống hoặc dược phẩm, ống inox DN115 thường được sử dụng để làm đường ống dẫn nguyên liệu, nước sạch, dung dịch vệ sinh hoặc chất lỏng thành phẩm.
- Inox 304 và inox 316 đảm bảo an toàn vệ sinh, không gây thôi nhiễm, dễ vệ sinh và đạt chuẩn GMP/ HACCP.
- Bề mặt sáng bóng hạn chế bám cặn, không gây phản ứng hóa học với chất dẫn bên trong.
2. Lĩnh vực xây dựng và kiến trúc
Với tính thẩm mỹ cao và khả năng chịu lực tốt, ống inox phi 127 được ứng dụng rộng rãi trong:
- Lan can, tay vịn cầu thang, khung cửa, khung mái tại các công trình nhà ở, khách sạn, trung tâm thương mại.
- Kết cấu nhà xưởng, nhà tiền chế nhờ khả năng chống gỉ sét và độ cứng cao.
- Tạo điểm nhấn hiện đại, sang trọng cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ.
3. Ngành dầu khí và hóa chất
Ống inox DN115, đặc biệt là loại inox 316, có khả năng chống ăn mòn hóa học cực tốt, nên được sử dụng trong:
- Hệ thống dẫn dầu, dẫn khí, dẫn axit nhẹ hoặc dung môi công nghiệp.
- Đường ống ngoài khơi, ven biển – nơi môi trường có độ mặn và độ ăn mòn cao.
4. Chế tạo máy và cơ khí chính xác
Ống inox phi 127 đóng vai trò là linh kiện, khung máy, bộ phận truyền động trong ngành cơ khí chế tạo.
- Đặc biệt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật cao, vật liệu phải cứng, chịu lực tốt và không bị biến dạng theo thời gian.
- Dễ cắt, hàn, uốn theo bản vẽ thiết kế máy móc chuyên dụng.
5. Hệ thống đường ống công nghiệp tổng thể
Trong các khu công nghiệp, nhà máy xử lý nước, lò hơi hoặc hệ thống khí nén, ống inox DN115 được lắp đặt làm:
- Ống dẫn nước sạch, nước làm mát, hơi nóng, khí nén, dầu nhờn…
- Đảm bảo vận hành ổn định trong môi trường nhiệt độ cao, áp suất lớn và yêu cầu tuổi thọ lâu dài.
Mua ống inox phi 127 (DN115) ở đâu uy tín? – Chọn ngay Thép Phú Tân An
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ mua ống inox phi 127 chất lượng – đúng chuẩn – giá tốt, thì Thép Phú Tân An chính là lựa chọn hàng đầu. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng vật tư inox công nghiệp, chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm chính hãng, chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
- Nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, tiêu chuẩn kỹ thuật đạt ASTM, JIS, GB…
- Báo giá minh bạch – cạnh tranh – hỗ trợ đơn hàng số lượng lớn
- Giao hàng nhanh, đúng tiến độ – hỗ trợ giao tận chân công trình
- Dịch vụ cắt, gia công ống theo kích thước kỹ thuật yêu cầu
Dù bạn là đơn vị thi công, nhà thầu cơ điện hay doanh nghiệp sản xuất, Thép Phú Tân An luôn đồng hành cùng bạn trong việc lựa chọn vật tư inox phù hợp – tối ưu – hiệu quả nhất cho công trình.
Liên hệ ngay với Thép Phú Tân An để nhận báo giá ống inox phi 127 (DN115) mới nhất và được tư vấn kỹ thuật tận tình!