Van công nghiệp
Van công nghiệp
Van mặt bích
Van mặt bích là sản phẩm van công nghiệp quan trọng, được sử dụng phổ biến trong các hệ thống đường ống dân dụng và công nghiệp. Nhờ thiết kế kết nối mặt bích chắc chắn, van giúp kiểm soát dòng chảy hiệu quả, ngăn rò rỉ và tăng tuổi thọ cho hệ thống.
Tại Phú Tân An, chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại van mặt bích chuẩn DIN, JIS, BS, ANSI, bao gồm van bi, van cổng, van bướm, van cầu, van an toàn, van xả khí, và các dòng van Trung Quốc giá rẻ đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm được nhập khẩu chính hãng từ Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, đảm bảo chất lượng, độ bền cao và lắp đặt dễ dàng.
Với giá cả cạnh tranh và dịch vụ tận tâm, Phú Tân An là lựa chọn tin cậy cho mọi dự án công nghiệp và dân dụng.
Van mặt bích là gì?
Van mặt bích là tên gọi chung của các loại van công nghiệp sử dụng mặt bích để kết nối trực tiếp với hệ thống ống dẫn thông qua liên kết bằng bu lông. Thiết kế mặt bích giúp van dễ dàng lắp đặt, tháo gỡ, đồng thời đảm bảo hệ thống đường ống kín khít, chắc chắn và an toàn.
Van lắp bích được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như DIN, BS, JIS, ANSI, trong đó mỗi tiêu chuẩn quy định rõ ràng về:
- Đường kính van và ống
- Độ dày mặt bích
- Khoảng cách và số lượng lỗ bulong
- Áp lực làm việc
Các tiêu chuẩn kết nối phổ biến tại Việt Nam và trên thế giới bao gồm: JIS 10K, BS PN10, BS PN16, ANSI Class 150/300, DIN PN16…. Nhờ đó, van mặt bích đáp ứng hầu hết các yêu cầu kỹ thuật trong hệ thống công nghiệp, từ nước, hơi, dầu khí đến hóa chất.
Van mặt bích không chỉ giúp kiểm soát dòng lưu chất đi qua ống mà còn tạo nên hệ thống hoàn chỉnh, giảm rò rỉ và tăng tuổi thọ đường ống.
Cấu tạo của van mặt bích
Một van mặt bích tiêu chuẩn thường gồm các bộ phận chính sau:
- Thân van: Bảo vệ các bộ phận bên trong và chịu áp lực dòng chảy.
- Nắp van: Giúp van kín khít, bảo vệ các bộ phận bên trong khỏi tác động môi trường.
- Trục van: Kết nối với tay van hoặc bộ điều khiển để vận hành đóng/mở.
- Đĩa van: Bộ phận trực tiếp đóng hoặc mở dòng chảy, kiểm soát lưu chất.
- Gioăng làm kín: Ngăn ngừa rò rỉ, đảm bảo độ kín khít khi lưu chất đi qua.
- Bộ phận điều khiển: Tay van, tay gạt, hoặc bộ điều khiển tự động, giúp vận hành dễ dàng.
- Mặt bích: Kết nối chắc chắn van với đường ống, đảm bảo liên kết không rò rỉ.
Các loại van mặt bích phổ biến
Van mặt bích không phải là một loại van riêng biệt, mà là cách kết nối van với đường ống thông qua mặt bích. Vì vậy, các loại van như van bi, van bướm, van cổng, van một chiều… khi được kết nối bằng mặt bích đều được gọi là van mặt bích. Mỗi loại sẽ có đặc điểm, ứng dụng và thông số kỹ thuật riêng.
1. Van bi mặt bích (Flanged Ball Valve)

Van bi mặt bích hoạt động 2 chiều, có cấu tạo giống van bi thông thường nhưng có thêm mặt bích để kết nối với ống dẫn. Đĩa van là viên bi rỗng xuyên tâm, chịu trách nhiệm đóng/mở dòng lưu chất.
Thông số kỹ thuật cơ bản:
- Kích thước: 2″ – 12″ (DN50 – DN300)
- Chất liệu: SUS304, SUS316, gang, thép, nhựa PVC, UPVC…
- Kiểu kết nối: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS, BS, DIN, ANSI
- Áp lực làm việc: 10 – 16 kg/cm²
- Nhiệt độ làm việc: 0 – 180℃
- Kiểu điều khiển: Tay gạt, tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén
- Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
Van cửa mặt bích (Flanged Gate Valve)

Van cửa mặt bích hay còn gọi là van cổng mặt bích, van chặn 2 mặt bích, hoạt động đóng/mở bằng tay quay (vô lăng). Thân van được đúc liền với 2 mặt bích, giúp kết nối chắc chắn với hệ thống ống. Van cổng này hoạt động 2 chiều và thường dùng cho hệ thống cấp nước, hơi, dầu.
Thông số kỹ thuật cơ bản:
- Kích thước: DN50 – DN1500
- Chất liệu: Gang, thép, inox
- Kiểu kết nối: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS 10K, BS PN16, ANSI Class 150, DIN PN16
- Áp lực làm việc: PN10 – PN25
- Nhiệt độ làm việc: 0 – 180℃
- Kiểu điều khiển: Tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén
- Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
3. Van bướm mặt bích (Flanged Butterfly Valve)

Van bướm mặt bích là loại van có thân van đi kèm 2 mặt bích liền, thường có gioăng đệm giúp kết nối nhanh chóng với đường ống. Loại van này giúp điều tiết dòng chảy linh hoạt và thường được sử dụng trong các hệ thống cấp nước, khí, hóa chất.
Thông số kỹ thuật:
- Kích cỡ: DN40 – DN1000
- Chất liệu: Gang, thép, inox
- Kiểu kết nối: 2 mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS, DIN, BS
- Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25
- Nhiệt độ làm việc: 0 – 200℃
- Kiểu điều khiển: Tay quay, tay gạt, điều khiển điện, điều khiển khí nén
- Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
Ưu điểm nổi bật:
- Điều khiển dòng chảy dễ dàng, đóng/mở nhanh.
- Kết nối chắc chắn nhờ mặt bích và gioăng đệm.
- Thích hợp cho hệ thống lưu chất có áp lực vừa và nhỏ.
4. Van cầu mặt bích (Flanged Globe Valve)

Van cầu mặt bích có nhiều kiểu dáng: bầu, chữ ngã, chữ Y, góc. Cấu tạo van cầu lắp bích có vách ngăn chia thân van thành 2 ngăn, với ghế van đóng/mở kiểm soát dòng chảy. Van cầu mặt bích thường dùng cho hệ thống hơi, nước, dầu, hóa chất cần điều tiết chính xác dòng chảy.
Thông số kỹ thuật:
- Kích cỡ: DN15 – DN1000
- Chất liệu: Đồng, gang, thép, inox
- Kiểu kết nối: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: BS, DIN, JIS, ANSI
- Áp lực: PN10, PN16, PN25
- Nhiệt độ làm việc: -5 – 400℃
- Kiểu điều khiển: Tay quay, điện, khí nén
- Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
Ưu điểm nổi bật:
- Điều chỉnh dòng chảy chính xác, mượt mà.
- Độ kín tốt nhờ ghế van và gioăng làm kín.
- Thích hợp cho các hệ thống công nghiệp yêu cầu kiểm soát lưu lượng chặt chẽ.
5. Van an toàn mặt bích (Flanged Safety Valve)

Van an toàn mặt bích thường đóng hoàn toàn trong trạng thái bình thường. Chỉ khi áp suất hệ thống vượt quá mức quy định, van mới mở để xả bớt lưu chất, bảo vệ hệ thống. Thân van được đúc liền với 2 mặt bích, giúp lưu chất đi qua trực tiếp và kết nối chắc chắn với đường ống.
Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: 2″ – 12″ (DN50 – DN300)
- Chất liệu: Inox, đồng, gang, thép
- Kiểu kết nối: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS, BS, ANSI
- Áp lực làm việc: PN16, PN25
- Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 250ºC
- Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
Ưu điểm:
- Bảo vệ hệ thống khi áp suất vượt mức cho phép.
- Kết cấu chắc chắn, tuổi thọ cao.
- Lắp đặt dễ dàng, phù hợp hệ thống công nghiệp, dân dụng.
6. Van xả khí mặt bích (Flanged Air Valve)

Van xả khí mặt bích giúp loại bỏ khí tích tụ trong đường ống, duy trì áp suất và lưu lượng ổn định. Đầu nối của van được đúc dạng mặt bích, giúp kết nối chắc chắn và lắp đặt nhanh chóng.
Thông số kỹ thuật:
- Kích cỡ: DN50 – DN300
- Vật liệu: Đồng, gang, inox, thép
- Kiểu kết nối: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: BS, DIN, JIS10K, ANSI
- Áp lực làm việc: PN10, PN16
- Nhiệt độ làm việc: 0 ~ 80℃
- Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
Ưu điểm:
- Loại bỏ khí tích tụ, giúp hệ thống vận hành ổn định.
- Thiết kế mặt bích giúp lắp đặt nhanh và kín khít.
- Phù hợp với hệ thống cấp nước, PCCC, xử lý nước và công nghiệp.
Bảng báo giá van mặt bích các loại
Sau khi đã nắm rõ các dòng van mặt bích phổ biến, giá thành là yếu tố mà nhiều khách hàng quan tâm. Mức giá van phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: thương hiệu, chất liệu, kích thước, tiêu chuẩn sản xuất, cũng như số lượng đặt hàng. Chính vì vậy, giữa các loại van lắp bích sẽ có sự chênh lệch nhất định.
Lưu ý: Bảng giá dưới đây chỉ mang tính tham khảo. Giá van mặt bích có thể thay đổi theo thời điểm và biến động thị trường. Để nhận bảng giá van mặt bích mới nhất và chính xác, vui lòng liên hệ Phú Tân An – Hotline: 0904.895.239.
Bảng giá van bi inox 304 nối bích
| STT | Kích thước (DN) | Giá tham khảo (vnd) |
| 1 | DN15 | 885.435 |
| 2 | DN20 | 905.365 |
| 3 | DN25 | 1.235.624 |
| 4 | DN32 | 1.534.565 |
| 5 | DN40 | 2.367.329 |
| 6 | DN50 | 3.224.294 |
| 7 | DN65 | 4.570.953 |
| 8 | DN80 | 6.405.882 |
| 9 | DN100 | 9.725.553 |
| 10 | DN125 | 17.962.094 |
| 11 | DN150 | 25.936.706 |
Bảng báo giá van chặn mặt bích
| STT | Kích thước (DN) | Giá tham khảo (vnd) |
| 1 | 50 | 1.731.000 |
| 2 | 65 | 1.949.000 |
| 3 | 80 | 2.571.000 |
| 4 | 100 | 2.935.000 |
| 5 | 125 | 4.232.000 |
| 6 | 150 | 5.080.000 |
| 7 | 200 | 7.974.000 |
| 8 | 250 | 10.855.000 |
| 9 | 300 | 15.477.000 |
| 10 | 350 | 19.286.000 |
| 11 | 400 | 36.808.000 |
Bảng giá van bướm gang tay quay 2 lắp bích
| STT | Kích thước (DN) | Giá tham khảo (vnd) |
| 1 | DN80 | 2.380.000 |
| 2 | DN100 | 2.567.000 |
| 3 | DN125 | 3.373.000 |
| 4 | DN150 | 3.935.000 |
| 5 | DN200 | 7.021.000 |
| 6 | DN250 | 7.871.000 |
| 7 | DN300 | 12.155.000 |
| 8 | DN350 | 15.274.000 |
| 9 | DN400 | 29.750.000 |
| 10 | DN450 | 43.061.000 |
| 11 | DN500 | 43.554.000 |
Báo giá van cầu lắp bích
| STT | Kích thước (DN) | Giá tham khảo (vnd) |
| 1 | DN15 (1/2″) | 2.692.423 |
| 2 | DN20 (3/4″) | 2.913.559 |
| 3 | DN25 (1″) | 3.430.557 |
| 4 | DN32 (1.1/4″) | 4.020.000 |
| 5 | DN40 (1.1/2″) | 4.573.886 |
| 6 | DN50 (2″) | 5.605.982 |
| 7 | DN65 (2.1/2″) | 7.745.469 |
| 8 | DN80 (3″) | 9.811.752 |
| 9 | DN100 (4″) | 12.799.086 |
| 10 | DN125 (5″) | 20.470.780 |
| 11 | DN150 (6″) | 25.892.704 |
| 12 | DN200 (8″) | 59.678.237 |
| 13 | DN250 (10″) | 92.283.934 |
| 14 | DN300 (12″) | 133.741.732 |
Báo giá van an toàn lắp bích
| STT | Kích thước (DN) | Giá tham khảo (vnd) |
| 1 | DN40 | 2.630.000 |
| 2 | DN50 | 3.340.000 |
| 3 | DN65 | 4.610.000 |
| 4 | DN80 | 5.300.000 |
| 5 | DN100 | 7.500.000 |
Bảng giá van xả khí mặt bích
| STT | Kích thước (DN) | Giá tham khảo (vnd) |
| 1 | DN50 | 880.000 |
| 2 | DN65 | 1,000,000 |
| 3 | DN80 | 1,120,000 |
| 4 | DN100 | 1,550,000 |
| 5 | DN150 | 2,550,000 |
Ưu điểm của van mặt bích
Van mặt bích được tin dùng trong nhiều công trình nhờ sở hữu các ưu điểm nổi bật sau:
- Dễ lắp đặt và bảo dưỡng
- Van nối bích kết nối với đường ống thông qua bulong và đai ốc, giúp lắp đặt nhanh chóng.
- Dễ dàng tháo rời khi sửa chữa, bảo dưỡng, tiết kiệm thời gian và chi phí vận hành.
- Chịu được áp lực và nhiệt độ cao
- Thích hợp cho các hệ thống ống dẫn dầu khí, hóa chất, khoáng sản hoặc hơi nóng.
- Đảm bảo vận hành ổn định trong các môi trường có điều kiện khắc nghiệt.
- Gioăng làm kín hiệu quả
- Van được trang bị gioăng cao su hoặc PTFE giúp ngăn rò rỉ lưu chất.
- Tăng tuổi thọ hệ thống và đảm bảo an toàn vận hành.
- Đa dạng chủng loại và kích thước
- Phù hợp với nhiều hệ thống đường ống khác nhau, từ DN15 đến DN1500.
- Có thể lựa chọn chất liệu: inox, gang, thép, đồng,… tùy ứng dụng.
Ứng dụng của van mặt bích
Van mặt bích đóng vai trò quan trọng trong các hệ thống đường ống yêu cầu áp suất và lưu lượng cao, ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Hệ thống cấp thoát nước: Điều khiển dòng chảy trong cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu, xử lý nước thải.
- Ngành dầu khí: Sử dụng trong khai thác, vận chuyển, chế biến và phân phối dầu, khí.
- Hệ thống hóa chất: Vận chuyển và xử lý hóa chất lỏng, khí, dung môi trong công nghiệp.
- Ngành năng lượng: Dùng trong nhà máy điện, hệ thống hơi nước, HVAC.
- Xây dựng và công trình: Ứng dụng trong cấp thoát nước, PCCC, thông gió cho tòa nhà cao tầng, khu công nghiệp, công trình giao thông.
Mua van mặt bích chính hãng giá tốt tại Phú Tân An
Phú Tân An tự hào là đơn vị cung cấp van công nghiệp bao gồm van mặt bích, van đồng ren và các thiết bị đường ống công nghiệp chất lượng cao, chính hãng, giá cả cạnh tranh. Với đội ngũ kỹ thuật nhiều kinh nghiệm, chúng tôi đảm bảo tư vấn đúng chủng loại, kích thước và tiêu chuẩn phù hợp với từng hệ thống.
Tại Phú Tân An, bạn sẽ nhận được:
- Van mặt bích inox, gang, thép, đồng chuẩn chất lượng.
- Hỗ trợ kỹ thuật chọn van phù hợp từng hệ thống.
- Giao hàng nhanh, đảm bảo đúng tiến độ công trình.
- Bảo hành và hậu mãi chu đáo, yên tâm sử dụng lâu dài.
Liên hệ ngay Hotline: 0904 895 239 để được tư vấn và nhận báo giá van mặt bích mới nhất 2025.


