Thép tấm
Thép tấm là loại thép có dạng tấm phẳng, được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội, với độ dày và kích thước đa dạng. Nhờ độ bền cao, dễ gia công và ứng dụng linh hoạt, thép tấm hiện đang là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng, công nghiệp, cơ khí, đóng tàu và nhiều lĩnh vực khác.
Trong bài viết này, Phú Tân An sẽ giúp bạn hiểu rõ thép tấm là gì, đặc điểm từng loại, ứng dụng, quy cách thép tấm phổ biến, cũng như cập nhật bảng giá thép tấm và địa chỉ cung cấp uy tín.
Thép tấm là gì? Đặc điểm cơ bản của thép tấm trong công nghiệp
Thép tấm là một loại vật liệu xây dựng được sản xuất từ thép nguyên khối, có hình dạng phẳng, dẹt và có kích thước lớn. Thép tấm thường được chế tạo thông qua hai phương pháp chính là cán nóng (hot rolled) hoặc cán nguội (cold rolled), tùy vào yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng.
Tên tiếng Anh của thép tấm là Steel Plate. Nhờ có cấu trúc vững chắc, độ dày đa dạng và khả năng chịu lực tốt, thép tấm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng dân dụng, công nghiệp nặng, cơ khí chế tạo, đóng tàu, sản xuất nồi hơi, bồn chứa, và kết cấu thép chịu lực cao.
Lịch sử phát triển và vai trò của thép tấm trong công nghiệp hiện đại
Thép tấm ra đời từ nhu cầu thực tiễn của ngành luyện kim, nhưng phải đến thế kỷ 19, với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ cán nóng và cán nguội, quy trình sản xuất thép tấm hiện đại mới thật sự hình thành.
Từ đó đến nay, thép tấm không chỉ là nguyên vật liệu quan trọng trong xây dựng mà còn giữ vai trò nền tảng trong các ngành công nghiệp nặng như:
- Đóng tàu, chế tạo thân vỏ và sàn tàu
- Sản xuất ô tô, xe tải, rơ-moóc
- Gia công kết cấu thép, nhà tiền chế
- Chế tạo cơ khí, máy móc, bồn chứa công nghiệp
Sự phát triển của thép tấm luôn song hành cùng sự phát triển của hạ tầng và công nghiệp hiện đại. Các loại thép tấm dày – mỏng, mạ kẽm – cán nguội – cán nóng ngày càng đa dạng, đáp ứng nhu cầu sản xuất với tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe hơn.
Phân loại thép tấm chi tiết và đặc điểm từng loại
Thép tấm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng, cơ khí chế tạo đến sản xuất công nghiệp nặng. Để lựa chọn đúng loại phù hợp, việc hiểu rõ các phân loại thép tấm là điều rất quan trọng. Dưới đây là các cách phân loại phổ biến nhất hiện nay:
Phân loại theo phương pháp sản xuất
- Thép tấm cán nóng (Hot Rolled Steel Plate)
Được sản xuất bằng công nghệ cán ở nhiệt độ cao (trên 900°C), thép tấm cán nóng có bề mặt hơi nhám, dung sai kích thước lớn, dễ gia công và giá thành rẻ.
Ứng dụng: Làm kết cấu thép, dầm đỡ, khung nhà thép tiền chế, bồn chứa lớn, đường ray, tàu thuyền,…
- Thép tấm cán nguội (Cold Rolled Steel Plate)
Sản xuất bằng cách cán ở nhiệt độ thường sau khi thép đã được xử lý qua cán nóng. Loại này có bề mặt sáng, độ chính xác cao, độ bền tốt và giá thành cao hơn.
Ứng dụng: Gia công cơ khí chính xác, sản xuất thiết bị điện tử, thiết bị gia dụng, nội thất,…
Phân loại theo thành phần hóa học (mác thép)
- Thép tấm carbon (Carbon Steel Plate)
Thành phần chính gồm sắt và carbon. Đây là loại thép phổ biến, có độ bền cao, chi phí thấp, dễ hàn và gia công.
Ứng dụng: Sản xuất kết cấu xây dựng, xe tải, container, vỏ tàu,…
- Thép tấm hợp kim (Alloy Steel Plate)
Được bổ sung thêm các nguyên tố như Cr, Ni, Mo, Mn… giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và chịu lực.
Ứng dụng: Kết cấu công trình chịu tải trọng lớn, thiết bị áp lực, nồi hơi, công nghiệp dầu khí,…
Phân loại theo hình dạng
- Thép tấm phẳng (Flat Plate)
Là dạng thông dụng nhất với bề mặt phẳng, dễ dàng cắt gọt, hàn ghép.
Ứng dụng: Làm bệ máy, sàn xe, mặt bích, sàn nhà thép,…
- Thép tấm cuộn (Steel Coil)
Là thép tấm được cuộn lại để dễ vận chuyển, thường là thép cán nguội hoặc tôn mạ.
Ứng dụng: Chế tạo tôn lợp, tủ điện, tủ lạnh, các sản phẩm cần dập khuôn, uốn gấp,…
Phân loại theo độ dày
- Thép tấm mỏng (Thin Steel Plate): Dày dưới 3mm
Thường dùng: Chế tạo đồ dân dụng, ô tô, trang trí nội thất.
- Thép tấm trung bình (Medium Steel Plate): Dày từ 3mm – 10mm
Thường dùng: Làm kết cấu nhẹ, thùng xe tải, mặt sàn cơ khí.
- Thép tấm dày (Thick Steel Plate): Dày trên 10mm
Thường dùng: Sản xuất thiết bị áp lực, nhà máy, xưởng đóng tàu, kết cấu thép công nghiệp.
Tiêu chuẩn và quy cách thép tấm phổ biến hiện nay
Để đảm bảo chất lượng và độ an toàn trong thi công, thép tấm phải được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế. Mỗi loại tiêu chuẩn quy định cụ thể về thành phần hóa học, tính cơ lý và khả năng chịu lực của sản phẩm. Dưới đây là những tiêu chuẩn và quy cách thép tấm được sử dụng phổ biến tại Việt Nam và thế giới.
Các tiêu chuẩn thép tấm thông dụng
- Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ):
- ASTM A36: Thép carbon cán nóng dùng trong xây dựng kết cấu.
- ASTM A572: Thép cường độ cao, thích hợp cho kết cấu nặng.
- ASTM A240: Thép không gỉ dùng trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm.
- Tiêu chuẩn EN (Châu Âu):
- EN 10025: Thép kết cấu thông dụng.
- EN 10088: Thép không gỉ chịu ăn mòn cao.
- Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản):
- JIS G3101: Thép kết cấu phổ thông (SS400).
- JIS G3106: Thép cường độ cao dùng cho công trình cầu, dầm.
- JIS G4303: Thép không gỉ dạng thanh, tấm.
- Tiêu chuẩn TCVN (Việt Nam):
- TCVN 1651: Thép cốt bê tông.
- TCVN 197-1:2014 (ISO 630:1995): Thép cán nóng dùng trong xây dựng kết cấu thép.
Quy cách thép tấm phổ biến trên thị trường
Tùy vào mục đích sử dụng, thép tấm được cung cấp với nhiều kích thước, độ dày và đặc điểm khác nhau. Dưới đây là một số quy cách thép tấm thông dụng:
- Mác thép phổ biến: SS400, Q235, Q345, A36, S235JR, S275JR,…
- Độ dày: 1mm, 2mm, 3mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 20mm,…
- Chiều rộng: 1000mm, 1200mm, 1500mm, 2000mm,…
- Chiều dài: 6000mm, 9000mm, 12000mm hoặc cắt theo yêu cầu.
- Tình trạng bề mặt:
- Thép cán nóng (Hot rolled)
- Thép cán nguội (Cold rolled)
- Thép mạ kẽm (galvanized)
- Tiêu chuẩn sản xuất đi kèm: TCVN 7571-2003, ASTM A36, JIS G3101,…
Ứng dụng của thép tấm trong đời sống và công nghiệp
Nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ gia công, thép tấm là một trong những vật liệu được ứng dụng rộng rãi nhất trong nhiều lĩnh vực hiện nay. Dưới đây là những ứng dụng phổ biến của thép tấm theo từng nhóm ngành cụ thể:
1. Ứng dụng trong xây dựng
- Gia công kết cấu thép nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà cao tầng.
- Sử dụng trong kết cấu cầu đường, dầm, móng, trụ đỡ.
- Sản xuất tấm sàn grating, lan can, cột điện, hàng rào thép.
- Làm vách ngăn, mái che, cửa cuốn, tôn lợp và các kết cấu chịu lực khác.
2. Ứng dụng trong ngành công nghiệp nặng
- Đóng tàu: Thép tấm chịu lực tốt được dùng để làm thân vỏ tàu, boong tàu, kết cấu dưới nước.
- Chế tạo máy móc: Gia công khung máy, chi tiết máy, bệ máy lớn.
- Làm bồn chứa, silo, bể chứa hóa chất trong các nhà máy hóa dầu, thực phẩm, xử lý nước thải.
- Kết cấu tháp điện, cột viễn thông, nhà máy năng lượng.
3. Ứng dụng trong ngành giao thông vận tải
- Gia công sàn xe tải, thùng container, khung toa tàu, đầu kéo.
- Làm khung, thân xe ô tô, phụ tùng cho ngành công nghiệp sản xuất ô tô – xe chuyên dụng.
4. Ứng dụng trong lĩnh vực dân dụng và gia dụng
- Sản xuất tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng, bếp gas, vỏ máy điện lạnh.
- Làm bàn ghế khung thép, tủ hồ sơ, giường sắt, thiết bị nội thất chịu lực.
- Gia công thiết bị y tế, máy móc công nghiệp nhẹ, dụng cụ cơ khí.
Bảng giá thép tấm các loại 2025
Dưới đây là bảng giá thép tấm do Phú Tân An cập nhật theo thị trường mới nhất. Giá có thể thay đổi tùy theo:
- Loại sản phẩm: thép tấm cán nóng, cán nguội, thép tấm mạ kẽm,…
- Quy cách: độ dày, chiều rộng, chiều dài
- Thị trường nguyên vật liệu và số lượng đơn hàng
Lưu ý: Các mức giá chỉ mang tính chất tham khảo. Đơn giá thực tế có thể thay đổi theo từng thời điểm và yêu cầu cụ thể của quý khách.
Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất hôm nay, vui lòng liên hệ Phú Tân An – Hotline: 0904 895 239
Bảng giá thép tấm cán nguội
Quy cách (mm) | Đơn giá (vnd/Kg) | Giá thép tấm tham khảo (vnd/tấm) |
3 x 1500 x 6000 | 25,000 | 5,298,750 |
4 x 1500 x 6000 | 25,000 | 7,065,000 |
5 x 1500 x 6000 | 25,000 | 8,831,250 |
5 x 2000 x 6000 | 25,000 | 11,775,000 |
6 x 1500 x 6000 | 25,000 | 10,597,500 |
6 x 2000 x 6000 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 1500 x 6000 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 2000 x 6000 | 25,000 | 18,840,000 |
10 x 1500 x 6000 | 25,000 | 17,662,500 |
10 x 2000 x 6000 | 25,000 | 23,550,000 |
12 x 1500 x 6000 | 25,000 | 21,195,000 |
12 x 2000 x 6000 | 25,000 | 28,260,000 |
14 x 1500 x 6000 | 25,000 | 24,727,500 |
14 x 2000 x 6000 | 25,000 | 32,970,000 |
16 x 1500 x 6000 | 25,000 | 28,260,000 |
16 x 2000 x 6000 | 25,000 | 37,680,000 |
18 x 1500 x 6000 | 25,000 | 31,792,500 |
18 x 2000 x 6000 | 25,000 | 42,390,000 |
20 x 2000 x 6000 | 25,000 | 47,100,000 |
22 x 2000 x 6000 | 25,000 | 51,810,000 |
25 x 2000 x 6000 | 25,000 | 58,875,000 |
30 x 2000 x 6000 | 25,000 | 70,650,000 |
35 x 2000 x 6000 | 25,000 | 82,425,000 |
40 x 2000 x 6000 | 25,000 | 94,200,000 |
45 x 2000 x 6000 | 25,000 | 105,975,000 |
50 x 2000 x 6000 | 25,000 | 117,750,000 |
60 x 2000 x 6000 | 25,000 | 141,300,000 |
70 x 2000 x 6000 | 25,000 | 164,850,000 |
80 x 2000 x 6000 | 25,000 | 188,400,000 |
100 x 2000 x 6000 | 25,000 | 235,500,000 |
Bảng báo giá thép tấm cán nóng
Quy cách thép tấm | Trọng lượng (Kg) | Giá (vnd/ Kg) | Giá tấm tham khảo (vnd/tấm) |
3 x 1500 x 6000 | 212 | 16.500 | 3.610.000 |
4 x 1500 x 6000 | 282 | 16.500 | 4.835.000 |
5 x 1500 x 6000 | 353,3 | 16.500 | 6.082.750 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | 16.500 | 7.318.250 |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | 16.500 | 9.791.000 |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | 16.500 | 12.263.750 |
12 x 1500 x 6000 | 847,8 | 16.500 | 14.736.500 |
Mua thép tấm chất lượng – giá tốt tại Phú Tân An
Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị cung cấp thép tấm uy tín, giá cả minh bạch, hãy để Phú Tân An đồng hành cùng công trình của bạn. Chúng tôi chuyên phân phối các loại thép tấm cán nóng, cán nguội, mạ kẽm… với đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, cam kết hàng mới 100% và giao hàng nhanh toàn quốc.
Liên hệ ngay hotline: 0904 895 239 để nhận báo giá chính xác nhất hôm nay – đội ngũ tư vấn của Phú Tân An luôn sẵn sàng hỗ trợ tận tâm!