Thép hình V là một trong những dòng sản phẩm thép hình phổ biến, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng dân dụng, cơ khí chế tạo, hạ tầng công nghiệp và giao thông vận tải. Với kết cấu hình chữ V đối xứng, loại thép này mang lại độ chịu lực cao, linh hoạt trong thiết kế và dễ dàng lắp đặt.
Trong bài viết này, Phú Tân An – đơn vị chuyên cung cấp các loại thép hình chất lượng cao – sẽ cùng bạn khám phá toàn diện về đặc điểm, quy cách, phân loại và ứng dụng thực tế của thép hình V, giúp bạn có thêm thông tin kỹ thuật trước khi lựa chọn vật liệu cho dự án.
Khái quát về thép hình V và vai trò trong xây dựng
Thép hình V, còn được gọi là thép góc đều, là loại thép có mặt cắt ngang dạng chữ V với hai cạnh bằng nhau hoặc không bằng nhau. Đây là sản phẩm được cán nóng từ phôi thép chất lượng cao, có độ dày và chiều dài đa dạng, phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Với thiết kế đặc trưng hình chữ V, loại thép này đảm bảo khả năng chịu tải trọng cao theo phương ngang và dọc. Đây là một giải pháp tối ưu trong việc gia cố kết cấu khung nhà, dầm, giằng, tháp truyền tải điện, cột ăng-ten, tàu thuyền hay khung xe tải.
Kích thước tiêu chuẩn và bảng tra trọng lượng của thép hình V
Để phục vụ đa dạng yêu cầu thiết kế, thép hình V được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau. Các kích cỡ phổ biến như V25x25, V50x50, V63x63, V75x75, V100x100,… tương ứng với chiều dài cạnh và độ dày nhất định.
Quy cách (mm) | Độ dày t (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (Kg/6m) |
Thép V 20×20 | 3 | 0,38 | 2,29 |
Thép V 25×25 | 3 | 1,12 | 6,72 |
Thép V 25×25 | 4 | 1,45 | 8,70 |
Thép V 30×30 | 3 | 1,36 | 8,16 |
Thép V 30×30 | 4 | 1,78 | 10,68 |
Thép V 35×35 | 3 | 2,09 | 12,54 |
Thép V 35×35 | 4 | 2,57 | 15,42 |
Thép V 40×40 | 3 | 1,34 | 8,04 |
Thép V 40×40 | 4 | 2,42 | 14,52 |
Thép V 40×40 | 5 | 2,49 | 14,94 |
Thép V 45×45 | 4 | 2,74 | 16,44 |
Thép V 45×45 | 5 | 3,38 | 20,28 |
Thép V 50×50 | 4 | 3,06 | 18,36 |
Thép V 50×50 | 5 | 3,77 | 22,62 |
Thép V 50×50 | 6 | 4,47 | 26,82 |
Thép V 60×60 | 5 | 4,57 | 27,42 |
Thép V 60×60 | 6 | 5,42 | 32,52 |
Thép V 60×60 | 8 | 7,09 | 42,54 |
Thép V 65×65 | 6 | 5,91 | 35,46 |
Thép V 65×65 | 8 | 7,73 | 46,38 |
Thép V 70×70 | 6 | 6,38 | 38,28 |
Thép V 70×70 | 7 | 7,38 | 44,28 |
Thép V 75×75 | 6 | 6,85 | 41,10 |
Thép V 75×75 | 8 | 8,99 | 53,94 |
Thép V 80×80 | 6 | 7,34 | 44,04 |
Thép V 80×80 | 8 | 9,63 | 57,78 |
Thép V 80×80 | 10 | 11,90 | 71,40 |
Thép V 90×90 | 7 | 9,61 | 57,66 |
Thép V 90×90 | 8 | 10,90 | 65,40 |
Thép V 90×90 | 9 | 12,20 | 73,20 |
Thép V 90×90 | 10 | 15,00 | 90,00 |
Thép V 100×100 | 8 | 12,20 | 73,20 |
Thép V 100×100 | 10 | 15,00 | 90,00 |
Thép V 100×100 | 12 | 17,80 | 106,80 |
Thép V 120×120 | 8 | 14,70 | 88,20 |
Thép V 120×120 | 10 | 18,20 | 109,20 |
Thép V 120×120 | 12 | 21,60 | 129,60 |
Thép V 125×125 | 8 | 15,30 | 91,80 |
Thép V 125×125 | 10 | 19,00 | 114,00 |
Thép V 125×125 | 12 | 22,60 | 135,60 |
Thép V 150×150 | 10 | 23,00 | 138,00 |
Thép V 150×150 | 12 | 27,30 | 163,80 |
Thép V 150×150 | 15 | 33,80 | 202,80 |
Thép V 180×180 | 15 | 40,90 | 245,40 |
Thép V 180×180 | 18 | 48,60 | 291,60 |
Thép V 200×200 | 16 | 48,50 | 291,00 |
Thép V 200×200 | 20 | 59,90 | 359,40 |
Thép V 200×200 | 24 | 71,10 | 426,60 |
Thép V 250×250 | 28 | 104,00 | 624,00 |
Thép V 250×250 | 35 | 128,00 | 768,00 |
Các dạng thép góc V được sử dụng phổ biến hiện nay
Tùy theo đặc điểm kỹ thuật và yêu cầu công trình, thép hình V được chia thành nhiều loại với tính chất và khả năng ứng dụng khác nhau. Dưới đây là các dạng phổ biến được sử dụng rộng rãi:
Sản phẩm thép V cán nóng không mạ
Thép hình V đen là loại sản phẩm chưa qua xử lý bề mặt, được sản xuất bằng phương pháp cán nóng. Màu sắc đặc trưng là đen hoặc xám sẫm, bề mặt có thể có lớp oxi hóa nhẹ do quá trình cán nhiệt.
Đặc điểm:
- Giá thành rẻ hơn so với các loại mạ kẽm.
- Dễ dàng gia công, cắt, hàn và liên kết cơ khí.
- Cần được sơn phủ hoặc mạ kẽm nếu sử dụng ngoài trời để tăng độ bền.
Ứng dụng: thường dùng trong nhà xưởng, kết cấu chịu lực bên trong, dầm đỡ, khung máy móc, tủ điện, và các kết cấu không yêu cầu cao về chống ăn mòn.
Dòng sản phẩm thép V có lớp mạ kẽm điện phân
Thép hình chữ V mạ kẽm là loại thép được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân nhằm nâng cao khả năng chống rỉ sét và ăn mòn hóa học. Đây là lựa chọn phù hợp cho các môi trường có độ ẩm cao, tiếp xúc thường xuyên với nước hoặc hóa chất nhẹ.
Ưu điểm:
- Bề mặt sáng đẹp, thẩm mỹ cao.
- Khả năng kháng gỉ tốt hơn thép đen.
- Tăng tuổi thọ cho kết cấu công trình.
Ứng dụng: dùng trong cơ khí chế tạo, hệ thống lan can, thang máng cáp, tủ kỹ thuật ngoài trời, nhà thép tiền chế,…
Thép V mạ kẽm nhúng nóng – giải pháp bền bỉ cho môi trường khắc nghiệt
Thép V mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất bằng cách nhúng toàn bộ thanh thép vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C, tạo lớp mạ dày và bám chắc, kháng ăn mòn cao ngay cả trong môi trường nước biển, ven biển, hoặc công trình ngoài trời chịu mưa nắng thường xuyên.
Tính năng nổi bật:
- Tuổi thọ cao, có thể lên đến 50 năm.
- Không cần bảo trì trong thời gian dài.
- Chịu nhiệt và kháng hóa chất tốt.
Lĩnh vực ứng dụng: cầu đường, cột đèn chiếu sáng, nhà máy xử lý nước, nhà thép ngoài trời, cảng biển, tháp viễn thông,…
Lý do nên sử dụng thép hình V trong công trình
Sự phổ biến của thép hình V không phải ngẫu nhiên, mà đến từ nhiều lợi thế về mặt kỹ thuật và kinh tế:
- Khả năng chịu lực tốt: kết cấu chữ V tăng cường độ cứng vững cho hệ khung, giằng, dầm ngang.
- Linh hoạt trong thi công: dễ cắt, hàn, liên kết, phù hợp với nhiều kiểu thiết kế kiến trúc và kỹ thuật.
- Tiết kiệm chi phí: sản phẩm có nhiều mức giá, đáp ứng mọi ngân sách; đặc biệt, tuổi thọ cao giúp tiết kiệm bảo trì.
- Dễ vận chuyển và lưu kho: với dạng thanh dài tiêu chuẩn, sản phẩm dễ xếp chồng, không chiếm nhiều diện tích.
Vai trò của thép V trong các ngành công nghiệp hiện đại
Thép hình V là một trong những loại vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực kinh tế – kỹ thuật. Một số ứng dụng tiêu biểu có thể kể đến:
Trong xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Làm khung giàn, kèo mái, dầm phụ, cầu thang.
- Gia cố kết cấu chịu lực trong nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà kho.
Trong lĩnh vực hạ tầng giao thông
- Dùng trong hệ thống lan can cầu, hàng rào bảo vệ.
- Gia cố cầu vượt, đường sắt, đường bộ, hầm chui.
Trong cơ khí chế tạo và sản xuất công nghiệp
- Làm khung máy, vỏ tủ điện, bệ đỡ thiết bị.
- Chế tạo khung gầm xe tải, container, tháp đỡ thiết bị.
Trong lĩnh vực năng lượng và truyền tải
- Làm tháp truyền hình, trụ đỡ cột điện cao thế.
- Hệ thống kết cấu thép cho nhà máy điện gió, điện mặt trời.
Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng và lựa chọn thép V
Để chọn được sản phẩm phù hợp, người dùng cần cân nhắc các yếu tố kỹ thuật và điều kiện thực tế như:
- Môi trường sử dụng: trong nhà hay ngoài trời, gần biển hay môi trường hóa chất.
- Khả năng chịu lực yêu cầu: tải trọng dọc, ngang, dao động.
- Chi phí đầu tư: lựa chọn thép đen, mạ kẽm thường hay mạ kẽm nhúng nóng.
- Tiêu chuẩn sản xuất: tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), TCVN (Việt Nam),…
Mua ngay sản phẩm thép hình V tại Phú Tân An
Phú Tân An cung cấp thép hình V chất lượng cao, đa dạng quy cách, phù hợp với nhiều loại công trình xây dựng và cơ khí chế tạo. Phú Tân An tự hào là địa chỉ đáng tin cậy cho mọi công trình xây dựng lớn nhỏ. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn kỹ thuật, cung cấp đầy đủ chứng nhận CO, CQ và báo giá minh bạch, nhanh chóng.
Liên hệ ngay với Phú Tân An để được tư vấn chi tiết về sản phẩm thép hình V phù hợp với dự án của bạn!