Ống thép hàn đen size lớn là dòng sản phẩm không thể thiếu trong các công trình công nghiệp, xây dựng hạ tầng và hệ thống dẫn truyền có yêu cầu cao về độ bền và kích thước. Với kinh nghiệm nhiều năm cung cấp sản phẩm thép chất lượng cao, Phú Tân An tự hào mang đến cho khách hàng giải pháp toàn diện, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và hiệu quả kinh tế.
Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm ống thép hàn đen size lớn từ DN100 đến DN600, từ mô tả, quy cách sản phẩm cho đến quy trình sản xuất và ứng dụng thực tế trong từng lĩnh vực cụ thể.
Ống thép hàn đen size lớn từ DN100–DN600 là gì?
Ống thép hàn đen size lớn là loại ống được sản xuất bằng phương pháp hàn dọc hoặc hàn xoắn từ thép cán nóng, không có lớp mạ kẽm bên ngoài, mang màu đen tự nhiên của thép hoặc được sơn phủ chống gỉ nhẹ. Sản phẩm có đường kính danh định (DN) lớn, dao động từ DN100 (phi 114.3mm) đến DN600 (phi 610mm), phục vụ cho các công trình có yêu cầu vận chuyển lưu lượng lớn hoặc kết cấu chịu lực cao.
Đặc điểm nhận diện sản phẩm:
- Màu sắc: Đen đặc trưng do không mạ kẽm
- Bề mặt: Trơn, có thể được sơn dầu hoặc phủ lớp chống oxy hóa nhẹ
- Hình dạng: Dạng ống tròn, thành dày hoặc mỏng tùy theo yêu cầu kỹ thuật
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
Ống thép hàn đen size lớn thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, BS hoặc TCVN để phù hợp với từng loại công trình và nhu cầu sử dụng trong nước lẫn quốc tế.
Thông số kỹ thuật ống thép hàn đen size lớn
- Đường kính ngoài (OD): Từ 100mm trở lên, ví dụ DN100, DN150, DN200, DN300, DN400, DN500, DN600.
- Độ dày thành ống: Thường từ 3mm đến 12mm, có thể lớn hơn tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật.
- Tiêu chuẩn: ASTM A53, A106, API 5L…
- Vật liệu: Thép đen, thép mạ kẽm.
- Ứng dụng: Vận chuyển dầu khí, nước, hóa chất, hoặc sử dụng trong các công trình xây dựng, đặc biệt là cho các kết cấu có tải trọng lớn.
Quy cách ống thép size lớn
Dưới đây là quy cách trọng lượng của ống thép size lớn để quý khách hàng thuận tiện trong theo dõi trọng tải vật tư
DN | Đường kính ngoài OD (mm) | INCH | Độ dày (mm) | Chiều dài ống (m) | Khối Lượng (Kg/m) |
600 | 610 | 24” | 9.53 | 6 | 141.12 |
600 | 610 | 24” | 8.38 | 6 | 124.33 |
600 | 610 | 24” | 7.92 | 6 | 117.60 |
500 | 508 | 20” | 9.53 | 6 | 117.15 |
500 | 508 | 20” | 8.38 | 6 | 103.25 |
500 | 508 | 20” | 7.92 | 6 | 97.68 |
500 | 508 | 20” | 7.09 | 6 | 87.58 |
400 | 406.4 | 16” | 9.53 | 6 | 93.27 |
400 | 406.4 | 16” | 8.38 | 6 | 82.26 |
400 | 406.4 | 16” | 7.92 | 6 | 77.83 |
400 | 406.4 | 16” | 7.09 | 6 | 69.82 |
350 | 355.6 | 14” | 7.92 | 6 | 67.91 |
350 | 355.6 | 14” | 7.09 | 6 | 60.94 |
350 | 355.6 | 14” | 6.35 | 6 | 54.69 |
300 | 323.8 | 12” | 7.92 | 6 | 61.70 |
300 | 323.8 | 12” | 7.09 | 6 | 55.38 |
300 | 323.8 | 12” | 6.35 | 6 | 49.71 |
250 | 273.1 | 10” | 7.09 | 6 | 46.51 |
250 | 273.1 | 10” | 6.35 | 6 | 41.77 |
250 | 273.1 | 10” | 5.56 | 6 | 36.68 |
250 | 273.1 | 10” | 5.16 | 6 | 34.10 |
200 | 219.1 | 8” | 6.35 | 6 | 33.32 |
200 | 219.1 | 8” | 5.16 | 6 | 27.22 |
200 | 219.1 | 8” | 4.78 | 6 | 25.26 |
200 | 219.1 | 8” | 3.96 | 6 | 21.01 |
150 | 168.3 | 6” | 7.11 | 6 | 28.26 |
150 | 168.3 | 6” | 6.35 | 6 | 25.36 |
150 | 168.3 | 6” | 5.16 | 6 | 20.76 |
150 | 168.3 | 6” | 4.78 | 6 | 19.27 |
150 | 168.3 | 6” | 3.96 | 6 | 16.05 |
125 | 141.3 | 5” | 5.16 | 6 | 17.32 |
125 | 141.3 | 5” | 4.78 | 6 | 16.09 |
125 | 141.3 | 5” | 3.96 | 6 | 13.41 |
Phú Tân An cung cấp đầy đủ các loại ống theo quy cách đặt hàng, có thể gia công theo bản vẽ kỹ thuật cụ thể, đảm bảo đáp ứng linh hoạt nhu cầu dự án.
Giá ống thép đen cỡ lớn
Giá trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
Mức giá chỉ mang tính chất tham khảo do thị trường thép có thể thay đổi bất ngờ trong ngày.
Để nhận báo giá chính xác và cập nhật mới nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Phú Tân An.
Tên hàng (đường kính x độ dày) mm | Đường kính DN | Trọng lượng (Kg) cây 6m | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 | DN600 | 1121.88 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 | DN600 | 846.30 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 | DN600 | 566.88 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 | DN500 | 930.30 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 | DN500 | 702.54 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 | DN500 | 471.12 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 | DN450 | 732.30 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 | DN450 | 630.96 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 | DN450 | 526.26 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 | DN450 | 526.26 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 | DN400 | 739.44 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 | DN400 | 559.38 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 | DN400 | 467.34 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 | DN400 | 375.72 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 | DN350 | 644.04 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 | DN350 | 565.56 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 | DN350 | 487.50 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 | DN350 | 407.52 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.09 | DN350 | 328.02 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 | DN350 | 328.02 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 | DN300 | 391.02 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 | DN300 | 298.20 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 | DN300 | 215.82 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 | DN250 | 361.68 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 | DN250 | 306.06 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 | DN250 | 250.50 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 5.56 | DN250 | 175.68 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 5.16 | DN250 | 163.32 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 | DN200 | 199.86 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 | DN200 | 175.68 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 | DN200 | 163.32 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 | DN200 | 151.56 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 | DN200 | 115.62 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 | DN150 | 152.16 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 | DN150 | 133.86 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.16 | DN150 | 115.62 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 | DN150 | 96.54 | 14.591-18.000 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 | DN150 | 80.46 | 14.591-18.000 |
5 ứng dụng của thép ống size lớn
Ống thép hàn đen size lớn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực nhờ vào độ bền cao, khả năng chịu lực và kích thước lớn phù hợp với quy mô công trình:
1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Làm cọc nhồi, cọc ván thép cho móng nhà cao tầng
- Dùng trong hệ thống kết cấu khung thép nhà xưởng
- Ứng dụng trong hệ thống thang máy, hệ giằng chịu lực
2. Giao thông – cầu đường
- Làm trụ chống, trụ đỡ cầu vượt, lan can giao thông
- Dẫn ống thoát nước, ống cáp điện ngầm tại công trình hạ tầng
3. Hệ thống cấp thoát nước, PCCC
- Dẫn nước sạch, nước thải trong các nhà máy, khu công nghiệp
- Làm ống dẫn nước chữa cháy cho hệ thống PCCC
4. Ngành năng lượng và dầu khí
- Dẫn dầu, khí đốt trong các nhà máy lọc hóa dầu
- Làm kết cấu khung ống chịu áp lực cho giàn khoan, trạm biến áp
5. Kết cấu công trình đặc biệt
- Làm cột trụ đèn chiếu sáng công cộng
- Ứng dụng trong sản xuất bồn chứa, silo công nghiệp
Các tiêu chuẩn ống thép hàn size lớn
Ống thép hàn đen size lớn được sản xuất dựa trên nhiều tiêu chuẩn quốc tế và trong nước để đảm bảo chất lượng đồng đều và đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao. Một số tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:
Tiêu chuẩn | Tên đầy đủ | Xuất xứ |
ASTM A53 / A252 | Tiêu chuẩn ống hàn, ống kết cấu | Hoa Kỳ |
JIS G3454 / G3457 | Ống thép dùng cho dẫn nước, khí | Nhật Bản |
BS EN 10217 | Ống hàn chịu áp lực | Châu Âu |
TCVN 3783 / TCVN 1832 | Tiêu chuẩn ống hàn tại Việt Nam | Việt Nam |
Phú Tân An cung cấp sản phẩm đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn này và sẵn sàng cung cấp chứng chỉ chất lượng CO, CQ theo yêu cầu.
Thành phần hóa học và cơ tính
Thành phần hóa học (thép carbon phổ biến)
Thành phần | Tỷ lệ % (ASTM A53, A252, API 5L) |
C (Carbon) | 0.3% – 0.6% |
Mn (Manganese) | 0.60% – 1.65% |
P (Phosphorus) | ≤ 0.035% |
S (Sulfur) | ≤ 0.035% |
Si (Silicon) | ≤ 0.50% |
Cr (Chromium) | ≤ 0.25% |
Ni (Nickel) | ≤ 0.20% |
Mo (Molybdenum) | ≤ 0.15% |
Cu (Copper) | ≤ 0.50% |
Cơ tính (thép carbon phổ biến)
Cơ tính | Giá trị (dựa trên ASTM A53, A252, API 5L) |
Độ bền kéo (Tensile Strength) | 330 MPa – 700 MPa |
Độ chảy (Yield Strength) | 205 MPa – 450 MPa |
Độ giãn dài (Elongation) | 20% – 30% |
Độ cứng (Hardness) | 150 – 250 HV |
Độ uốn (Bend test) | Không nứt ở 3 lần đường kính ngoài |
Độ bền va đập (Impact Strength) | 20 J – 50 J |
Quy trình sản xuất ống hàn size lớn
Ống thép hàn đen size lớn được sản xuất theo dây chuyền hiện đại, đảm bảo độ chính xác cao và chất lượng ổn định. Quy trình sản xuất cơ bản gồm các bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu
Tấm thép cán nóng (hot rolled coil) là nguyên liệu chính, được chọn lọc kỹ lưỡng theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
Bước 2: Gia công tạo hình
Tấm thép được cuộn tròn theo đường kính yêu cầu bằng hệ thống máy tạo hình. Tùy kích thước, có thể dùng kỹ thuật cuộn xoắn (spiral) hoặc uốn tròn hàn thẳng.
Bước 3: Hàn thân ống
Sử dụng công nghệ hàn hồ quang dưới lớp thuốc (SAW) hoặc hàn điện trở (ERW) để đảm bảo mối hàn chắc chắn, đều và thẩm mỹ.
Bước 4: Làm sạch và kiểm tra
Ống được xử lý bề mặt bằng phương pháp phun bi, làm sạch tạp chất. Sau đó thực hiện kiểm tra mối hàn, kiểm tra kích thước bằng thiết bị tự động.
Bước 5: Cắt và gia công đầu ống
Ống được cắt theo chiều dài yêu cầu (thường là 6m), hai đầu được xử lý mài hoặc vát mép, có thể ren hoặc hàn mặt bích nếu khách hàng yêu cầu.
Bước 6: Phun sơn chống gỉ (nếu cần)
Sản phẩm có thể được phủ một lớp dầu hoặc sơn đen để chống oxy hóa trong quá trình lưu kho và vận chuyển.
Mua ngay sản phẩm thép ống hàn đen size lớn tại Phú Tân An
Với nhiều năm kinh nghiệm phân phối các loại thép công nghiệp, Phú Tân An tự hào là đối tác tin cậy của hàng trăm doanh nghiệp và công trình trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết:
- Cung cấp ống thép hàn đen size lớn đúng tiêu chuẩn, đầy đủ chứng chỉ
- Hỗ trợ gia công theo yêu cầu kỹ thuật, bản vẽ chi tiết
- Giao hàng tận nơi, đúng tiến độ và đảm bảo chất lượng
- Giá cả cạnh tranh, chiết khấu cao cho dự án lớn và đại lý
📞 Liên hệ ngay với Phú Tân An để nhận báo giá và tư vấn kỹ thuật miễn phí.