Thép ống mạ kẽm phi 90 (hay còn gọi là ống thép DN80) là sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống dẫn khí, làm khung nhà thép tiền chế và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Với lớp mạ kẽm chống gỉ, sản phẩm này đảm bảo độ bền cao, chống ăn mòn, thích nghi tốt với môi trường khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật
- Đường kính D90 (DN80) (OD88.3) (3”)
- Độ dày thành ống : 1.5mm, 1.8mm, 2mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3mm, 3.2mm..
- Chiều dài ống : 6m / 12m / hoặc cắt theo yêu cầu
- Chất liệu : Thép carbon mạ kẽm
- Đầu ống: vát thẳng hoặc vát mép..
- Mác thép: SS400, A333, A106, S76…
- Tiêu chuẩn thép: ASTM A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN…
- Thương hiệu: Vinapipe, VGpipe, Hoa Phat, Sao Viet, 190, Hoa Sen, Nguyen Minh, VISA, Viet Duc, Maruchi SUNSCO… và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Thái Lan…
Quy cách thép ống mạ kẽm phi 90
Thép ống mạ kẽm phi 90 thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, BS hoặc theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), với đường kính ngoài khoảng 90mm và độ dày thành ống đa dạng từ 2.0mm đến 5.0mm, chiều dài tiêu chuẩn từ 6m – 12m hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng.
Sau đây là bảng quy cách chi tiết của thép ống mạ kẽm phi, bao gồm thông tin về đường kính ngoài, độ dày thành ống, chiều dài tiêu chuẩn và trọng lượng từng cây. Thông tin này sẽ giúp quý khách dễ dàng theo dõi và tính toán khối lượng hàng hóa cần sử dụng.
Tên sản phẩm | DN | OD | Độ dày ly (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
Thép ống mạ kẽm ø90 (3”)
| DN80 | OD88.3 | 1.5 | 6-12 | 19.27 |
DN80 | OD88.3 | 1.8 | 6-12 | 23.04 | |
DN80 | OD88.3 | 2 | 6-12 | 25.54 | |
DN80 | OD88.3 | 2.3 | 6-12 | 29.27 | |
DN80 | OD88.3 | 2.5 | 6-12 | 31.74 | |
DN80 | OD88.3 | 2.8 | 6-12 | 35.42 | |
DN80 | OD88.3 | 3 | 6-12 | 37.87 | |
DN80 | OD88.3 | 3.2 | 6-12 | 40.3 |
5 đặc điểm nổi bật của thép ống mạ kẽm phi 90
1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội
Thép ống mạ kẽm phi 90 được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài bằng phương pháp nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân, giúp bề mặt được bảo vệ khỏi quá trình oxy hóa do tiếp xúc với không khí, nước hoặc các tác nhân hóa học nhẹ.
- Đặc biệt hiệu quả trong môi trường ẩm ướt, ven biển, khu vực có độ mặn cao, hoặc nơi thường xuyên tiếp xúc với hơi nước, hóa chất, axit nhẹ.
- Tuổi thọ của ống thép mạ kẽm có thể kéo dài trên 25–30 năm nếu sử dụng đúng kỹ thuật và bảo quản tốt.
- Giảm thiểu tối đa chi phí sơn phủ, bảo trì, sửa chữa định kỳ.
2. Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt
Thép ống mạ kẽm phi 90 được sản xuất từ thép cuộn cán nóng chất lượng cao, có khả năng:
- Chịu lực nén, lực kéo và lực va đập mạnh trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.
- Độ cứng và độ bền kéo (tensile strength) đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật của ngành xây dựng, cơ khí và công nghiệp.
- Có thể chịu được tải trọng lớn trong thời gian dài mà không bị biến dạng hay cong vênh, đảm bảo độ ổn định cho toàn bộ kết cấu công trình.
3. Dễ dàng thi công, gia công và lắp đặt
Với kích thước phổ biến và độ dày đa dạng, thép ống phi 90 thích hợp với nhiều hình thức thi công:
- Trọng lượng vừa phải, thuận tiện cho việc vận chuyển, bốc xếp và lắp ráp tại công trường.
- Dễ khoan, cắt, hàn, nối hoặc uốn cong mà không ảnh hưởng đến lớp mạ kẽm bên ngoài, phù hợp cho các kết cấu cần tùy chỉnh linh hoạt.
- Tương thích tốt với các phụ kiện ống như co, tê, măng sông, mặt bích…, thuận tiện trong việc thiết kế và mở rộng hệ thống.
4. Tính thẩm mỹ cao, bề mặt sáng bóng
- Lớp kẽm mạ tạo cho bề mặt ống thép một vẻ ngoài sáng, bóng, đều màu, góp phần nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình, đặc biệt là những công trình để lộ phần ống như hàng rào, lan can, trụ đèn, kết cấu trang trí…
- Không cần sơn phủ lại nếu sử dụng cho mục đích kiến trúc, tiết kiệm chi phí hoàn thiện.
- Phù hợp với các công trình yêu cầu tính đồng bộ, hiện đại và chuyên nghiệp về mặt thiết kế.
5. Tuân thủ tiêu chuẩn chất lượng
Ống thép mạ kẽm phi 90 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như:
- ASTM (Mỹ), BS (Anh), JIS (Nhật), TCVN (Việt Nam).
- Sản phẩm có thể đi kèm chứng chỉ chất lượng CO, CQ (Certificate of Origin – Certificate of Quality) khi khách hàng có nhu cầu, đảm bảo yên tâm khi sử dụng cho các công trình quy mô lớn hoặc đấu thầu dự án.
Giá thép ống mạ kẽm phi 90 (DN80) mới nhất
Giá thép ống mạ kẽm phi 90 thay đổi theo từng thời điểm và phụ thuộc vào các yếu tố như:
- Loại mạ kẽm (mạ kẽm nhúng nóng hay mạ điện)
- Độ dày thành ống
- Số lượng đặt hàng
- Xu hướng thị trường và giá nguyên liệu đầu vào
Để nhận được báo giá chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Phú Tân An qua hotline hoặc gửi yêu cầu qua email để được tư vấn nhanh chóng và chính xác.
Bảng Giá Thép ống phi 90 (DN80) mạ kẽm
Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Phú Tân An để lấy giá chính xác
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng cây 6m(kg) | ĐƠN GIÁ (Vnđ/Kg) |
Thép ống mạ kẽm D90 (3”) (OD88.3) (DN80) | 1.5 | 19.27 | 21,000 – 26,000 |
1.8 | 23.04 | 21,000 – 26,000 | |
2 | 25.54 | 21,000 – 26,000 | |
2.3 | 29.27 | 21,000 – 26,000 | |
2.5 | 31.74 | 21,000 – 26,000 | |
2.8 | 35.42 | 21,000 – 26,000 | |
3 | 37.87 | 21,000 – 26,000 | |
3.2 | 40.3 | 21,000 – 26,000 |
Báo giá ống mạ kẽm mới nhất
STT | Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) | Độ dài (m) | Giá chưa VAT (vnd/Kg) |
1 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
2 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
3 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
4 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
5 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
6 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
7 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
8 | Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
9 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
10 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
11 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
12 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
13 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
14 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
15 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
16 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
17 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
18 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
19 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
20 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
21 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
22 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
23 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
24 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
25 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
26 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
27 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
28 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
29 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
30 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
31 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
32 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
33 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
34 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
35 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
36 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
37 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
38 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
39 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
40 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
41 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
42 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
43 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
44 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
45 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
46 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
47 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
48 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
49 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
50 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
51 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
52 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
53 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
54 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
55 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
56 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
57 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
58 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
59 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
60 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
61 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
62 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
63 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
64 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
65 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
66 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
67 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
68 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
69 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
70 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
71 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
72 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
73 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
74 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
75 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
76 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
77 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
78 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
79 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
80 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
81 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
82 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
83 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
84 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
85 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
86 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
87 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
88 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
89 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
90 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
91 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
92 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
93 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
94 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
95 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
96 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
97 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
98 | ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
99 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
100 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
101 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
102 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
103 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
104 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
105 | ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
106 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
107 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
108 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
109 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
110 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
111 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
112 | ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
113 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
114 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
115 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
116 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
117 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
118 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Phú Tân An để lấy giá chính xácGhi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
- Vui lòng liên hệ Phú Tân An để cập nhật thông số mới nhất
5 ứng dụng phổ biến của ống thép mạ kẽm phi 90
Ống thép mạ kẽm phi 90 (DN80) là một trong những loại ống thép phổ biến, được sử dụng rộng rãi nhờ tính năng bền bỉ, chịu được môi trường khắc nghiệt và khả năng chống gỉ sét tốt. Dưới đây là những lĩnh vực ứng dụng tiêu biểu:
1. Xây dựng công nghiệp và dân dụng
- Khung kết cấu nhà thép tiền chế: Ống thép mạ kẽm phi 90 được dùng làm khung chịu lực chính cho các nhà xưởng, nhà kho, nhà máy nhờ đặc tính chịu lực tốt, ổn định và bền lâu.
- Giàn giáo, dàn giáo công trình: Sản phẩm là lựa chọn ưu tiên để xây dựng hệ giàn giáo chắc chắn, an toàn cho công nhân thi công trong các công trình xây dựng cao tầng.
- Lan can, tay vịn cầu thang và hàng rào bảo vệ: Với bề mặt sáng bóng và khả năng chống gỉ, ống thép mạ kẽm tạo nên các sản phẩm lan can vừa đẹp mắt, vừa bền chắc.
- Cấu kiện trang trí ngoài trời: Dùng trong các công trình cảnh quan, công viên, khuôn viên nhà máy, giúp giữ nguyên độ bền qua thời gian dài.
2. Hệ thống cấp thoát nước
- Ống dẫn nước sạch và nước sinh hoạt: Thép ống mạ kẽm phi 90 được sử dụng phổ biến trong mạng lưới cấp nước sạch cho khu dân cư, tòa nhà chung cư, nhà máy sản xuất.
- Ống dẫn nước thải, thoát nước mưa: Đặc biệt thích hợp cho các hệ thống thoát nước ngoài trời hoặc trong công nghiệp do khả năng chống ăn mòn, chịu áp lực tốt.
- Hệ thống tưới tiêu trong nông nghiệp: Được dùng trong các hệ thống tưới phun, tưới nhỏ giọt với áp lực ổn định.
3. Hệ thống dẫn khí và hơi nước
- Ống dẫn khí công nghiệp: Trong các nhà máy sản xuất, thép ống mạ kẽm phi 90 thường được sử dụng làm đường ống dẫn khí nén, khí sạch.
- Hệ thống hơi nước và hơi nóng: Dùng trong các hệ thống hơi công nghiệp, đặc biệt trong ngành chế biến thực phẩm, dệt may, chế tạo máy.
- Ống dẫn khí điều hòa không khí (HVAC): Là bộ phận quan trọng trong hệ thống thông gió, điều hòa, giúp lưu thông khí sạch trong các tòa nhà, khu công nghiệp.
4. Công nghiệp chế tạo cơ khí
- Gia công cơ khí và chế tạo máy: Ống thép mạ kẽm phi 90 được sử dụng làm chi tiết, linh kiện trong các thiết bị máy móc, khung máy, giá đỡ và kết cấu phụ trợ.
- Khung kết cấu máy móc: Dùng làm bộ phận chịu lực, giá đỡ thiết bị trong các dây chuyền sản xuất, lắp ráp.
- Làm chi tiết kết cấu trong thiết bị vận tải, thiết bị xây dựng.
5. Ứng dụng trong hạ tầng đô thị
- Cột đèn chiếu sáng và cột điện: Ống thép mạ kẽm phi 90 đảm bảo độ bền, chịu lực va đập và chống gỉ tốt trong môi trường ngoài trời, phù hợp làm cột đèn giao thông, chiếu sáng đô thị.
- Ống thông gió và ống hút khói: Được sử dụng trong các hệ thống thông gió công nghiệp, nhà máy, tòa nhà cao tầng nhằm đảm bảo lưu thông khí và xử lý khí thải hiệu quả.
- Hệ thống giàn giáo bảo vệ công trình hạ tầng.
Ưu điểm của thép ống mạ kẽm phi 90
- Tuổi thọ sử dụng lâu dài, từ 30 – 50 năm trong điều kiện lý tưởng.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì, sửa chữa do khả năng chống gỉ tốt.
- Dễ vận chuyển, thi công và sử dụng linh hoạt trong nhiều công trình.
- Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
Quy trình sản xuất thép ống mạ kẽm phi 90
- Chọn nguyên liệu thép cuộn cán nóng chất lượng cao
- Gia công và tạo hình ống bằng máy hàn
- Kiểm tra kích thước và bề mặt
- Xử lý mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng hoặc mạ điện
- Kiểm định chất lượng
- Đóng gói và vận chuyển đến khách hàng
Thành Phần Hóa Học và Cơ Tính
Thành phần hóa học và đặc tính cơ học của ống thép mạ kẽm phi 90 sẽ thay đổi tùy thuộc vào chủng loại thép nguyên liệu được dùng trong quá trình sản xuất.
Thông thường, sản phẩm được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim thấp, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, ASTM A106 hoặc các tiêu chuẩn JIS G3444, G3466.
Dưới đây là phần tóm tắt chung về thành phần hóa học cũng như tính chất cơ lý điển hình của các loại thép thường được sử dụng cho sản phẩm này.
Thành phần hóa học của thép ống mạ kẽm phi 90
Thép ống mạ kẽm phi 90 thường được sản xuất từ thép carbon, với thành phần hóa học chủ yếu như sau:
- Carbon (C): 0.06% – 0.25%
- Mangan (Mn): 0.30% – 0.60%
- Silic (Si): 0.15% – 0.40%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.05%
- Photpho (P): ≤ 0.04%
- Kẽm (Zn): Mạ kẽm thường có độ dày từ 40 đến 100 micromet.
Thành phần hóa học này giúp thép ống có độ bền và khả năng chịu lực tốt, đồng thời kẽm mạ bên ngoài tạo ra lớp bảo vệ chống lại sự ăn mòn.
Cơ tính của thép ống mạ kẽm phi 90
Các đặc tính cơ tính của thép ống mạ kẽm phi 90 thường được xác định qua các tiêu chuẩn như sau:
- Độ bền kéo (Tensile Strength): Khoảng 350 – 450 MPa.
- Độ bền uốn (Yield Strength): Khoảng 250 – 350 MPa.
- Độ giãn dài (Elongation): Khoảng 20% – 25%.
- Độ cứng (Hardness): Thường từ 120 – 180 HB.
Những đặc tính này chứng minh rằng ống thép mạ kẽm phi 90 sở hữu khả năng chịu lực vượt trội cùng độ dẻo dai đáng kể, cho phép nó phù hợp và linh hoạt trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, chế tạo máy móc và các ngành công nghiệp khác nhau.
Đơn vị phân phối thép ống mạ kẽm phi 90 (DN80)
Phú Tân An – Đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm thép xây dựng, trong đó có ống thép mạ kẽm phi 90 với đa dạng quy cách, chủng loại. Chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm chất lượng đạt chuẩn
- Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
- Hàng luôn có sẵn, giao nhanh trong ngày
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và vận chuyển tận nơi
Sản phẩm do Phú Tân An cung cấp
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 90
- Ống thép đen hàn phi 90 mạ kẽm
- Ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật mạ kẽm
- Ống thép có chứng chỉ CO, CQ đầy đủ
Ưu điểm khi mua thép ống mạ kẽm phi 90 tại Phú Tân An
Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị phân phối uy tín, Phú Tân An là lựa chọn hàng đầu bởi:
- Kho hàng lớn: Đáp ứng đơn hàng từ nhỏ đến lớn với tiến độ nhanh chóng.
- Hệ thống vận chuyển chuyên nghiệp, hỗ trợ giao hàng tận nơi trên toàn quốc.
- Giá cả minh bạch, hỗ trợ báo giá nhanh và chiết khấu tốt cho khách hàng lâu dài.
- Dịch vụ hậu mãi chu đáo, cam kết hỗ trợ kỹ thuật và đổi trả nếu có lỗi từ nhà sản xuất.
Mua ngay thép ống mạ kẽm phi 90 chất lượng tại Phú Tân An
Với độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn hiệu quả và tính ứng dụng linh hoạt, thép ống mạ kẽm phi 90 là lựa chọn tối ưu cho mọi công trình yêu cầu độ bền lâu dài và chất lượng cao.
Nếu quý khách đang tìm kiếm nguồn cung uy tín, hãy đến ngay với Phú Tân An – đơn vị chuyên phân phối thép ống mạ kẽm đạt chuẩn, đầy đủ chứng nhận CO-CQ, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp.
- ✔️ Cam kết sản phẩm đúng chuẩn, đúng kích thước
- ✔️ Hỗ trợ giao hàng toàn quốc, nhanh chóng – linh hoạt
- ✔️ Tư vấn kỹ thuật miễn phí, nhiệt tình – chính xác
📞 Liên hệ ngay hôm nay để được báo giá tốt nhất và hưởng nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn từ Phú Tân An!